intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ CƯƠNG PHÂN NGÀNH TIẾNG PHÁP NĂM 2010

Chia sẻ: Nguyễn Minh Hải | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

119
lượt xem
26
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề cương và thể thức thi phân ngành môn tiếng Pháp cho các sinh viên thuộc khối PFIEV Việt Nam. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ CƯƠNG PHÂN NGÀNH TIẾNG PHÁP NĂM 2010

  1. Bộ Giáo dục và Đào tạo Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam Trường Đại học xây dựng Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Đề cương và thể thức thi phân ngành môn tiếng Pháp cho các sinh viên thuộc khối PFIEV Việt Nam - 3 / 2010 (Connaissances requises et modalités du concours d'Orientation pour les étudiants du PFIEV Vietnam - 3/ 2010) I. Đề Cương ôn thi (Connaissances requises) Xem bản kèm theo đây Voir document joint II. Thể thức thi (Modalités du concours) Thí sinh sẽ làm 1 bài thi trong vòng 75 phút gồm các phần sau đây. Les candidats doivent passer un examen de 75 minutes comprenant les épreuves suivantes : 1. Nghe hiểu (Compréhension orale) (10 points) Thí sinh được nghe 1 đoạn băng ngắn trong 02 lần và trả lời các câu hỏi đơn giản trong thời gian 15 phút (Đúng / Sai / Không rõ ; Câu hỏi có nhiều câu trả lời cho sẵn, thí sinh chọn câu trả lời chinh xác nhất ; Câu hỏi về 1 thông tin nào đó) Les étudiants écoutent 2 fois un court enregistrement et répondent à des questions simples (Vrai / Faux / On ne sait pas ; QCM , Questions sur le contenu de l'enregistrement) pendant 15 minutes. 2. Viết (Ecrits) : (30 points) trong thời gian 60 phút. a. Ngữ pháp (grammaire) : bao gồm 1 số bài tập về các kiến thức đã học (chia động từ, sử dụng quán từ, tính từ sở hữu, phân biệt quá khứ ghép - quá khứ chưa hoàn thành, giới từ ...) Cette partie comprend quelques exercices sur les connaissances apprises (conjugaison de verbes, emploi des articles, adjectifs possessifs, prépositions, distinction passé composé / imparfait ....) b. Từ vựng (Vocabulaire) Các em sinh viên sẽ phải điền 01 từ hoặc 01 nhóm từ vào 01 chỗ trống trong 1 số câu hoặc trong 1 bài khóa ngắn. Các từ có thể cho sẵn nhưng không theo thứ tự nào, học sinh phải chọn từ thích hợp với ngữ cảnh để điền. Cũng có thể không cho từ trước mà sinh viên phải đọc hiểu và phải tự tìm từ vựng thích hợp với ngữ cảnh.
  2. Les élèves fournissent un mot ou un groupe de mots dans les trous des phrases ou d'un texte court. Ces premiers pourraient leur être présentés mais dans le désordre, à eux de choisir le ou les meilleur(s) qui convient (conviennent) au contexte. Ou bien, rien n'est fait, les étudiants doivent se dêbrouiller pour trouver la bonne solution. c. Đọc hiểu (Compréhension écrite) Gồm 1 bài khóa ngắn và 1 số câu hỏi (Đúng / Sai / Không rõ ; Câu hỏi có nhiều câu trả lời cho sẵn, thí sinh chọn câu trả lời chinh xác nhất ; Câu hỏi đóng ; Câu hỏi mở) Cette épreuve présente un petit texte et demande aux candidats de répondre à des questions simples (Vrai / Faux / On ne sait pas ; QCM, questions fermées, questions semi-directives, questions ouvertes, etc) d. Diễn đạt viết (Expression écrite) Thí sinh sẽ phải viết 1 bài ngắn, hoặc 1 bức thư ngắn về 1 chủ đề đã học (80 - 100 từ) Les candidats s'expriment dans une petite lettre ou un petit texte sur un sujet (80 - 100 mots) Hà Nội ngày 03 / 12/ 2009 Trần Xuân Lâm
  3. Programme de Formation d'Ingộnieurs d'Excellence au Vietnam Đề cương thi phân ngành môn tiếng Pháp cho các sinh viên thuộc khối PFIEV Việt Nam - 3 / 2010 (Connaissances requises du concours d'Orientation pour les étudiants du PFIEV Vietnam - 3/ 2010) Grammaire Vocabulaire Comprộhension orale / Production ộcrite Comprộhension ộcrite 1. Les verbes 1. Les nombres et chiffres. 1. Lire / ộcouter des textes 1. Se prộsenter. - Les verbes du premier groupe et du 2. Les professions. courts concernant la 2. Prộsenter sa famille. deuxiốme groupe. 3. Les nationalitộs. prộsentation d'une personne, 3. Prộsenter un membre de sa - Certains verbes usuels du 3e groupe : 4. Les membres de la famille. d'une famille, les numộros famille, un ami, sa vedette avoir, ờtre faire, aller, venir, ộcrire, 5. Les jours de la semaine, les de tộlộphone, la place des prộfộrộe. lire, vouloir, pouvoir, savoir, mois et saisons de l'annộe. objets, des meubles dans un 4. Dộcrire son logement : les commaợtre, prendre, comprendre, 6. Les objets et meubles dans logement, objets, les meubles + leur place. mettre, ộcrire, devoir... la maison / appartement. les activitộs quotidiennes / 5. Parler de ses activitộs 2. Les pronoms : sujets, toniques, 7. Description d'un logement. occasionnelles, quotidiennes / occasionnelles. complộments 8. Localisation dans l'espace et l'alimentation, l'indication du 6. Dire ses loisirs prộfộrộs. 3. Les articles : indộfinis, dộfinis, dans le temps chemin, la mộtộo ou d'autres 7. Parler de la mộtộo. partitifs. 9. Les activitộs quotidiennes. domaines de la vie. 8. Indiquer le chemin à une 4. Quelques prộpositions usuelles 10. Les activitộs 2. Rộpondre à des questions personne. concernant lieu, temps, possession, occasionnelles (pendant les simples (Vrai / faux, 9. Raconter une expộrience provenance, accompagnement... week-ends / les vacances). questions à choix multiples - personnelle. 5. Les interrogations. 11. L'alimentation. QCM, fermộes) et à 10. Rộdiger une lettre courte (type 6. Les nộgations. 12. Indication de la route. des questions sur le contenu A2). 7. Le masculin, le fộminin. 13. La mộtộo. du texte (qui, quoi, oự, 11. Dộcrire son pays, sa ville, son 8. Le singulier / le pluriel. comment, quand, village natal. 9.Le passộ composộ. combien ...) 12. S'exprimer à propos de 12. Le futur simple. l'alimentation : le nombre de 10. Le prộsent progressif / le futur repas / jour, le contenu des repas, proche / le passộ rộcent. les plats prộfộrộs, l'habitude 11. Le conditionnel de politesse. alimentaire, la gastronomie, les 16. La voix passive. spộcialitộs des pays ... 12. Les pronoms relatifs simples 13. Formuler des interdictions, des permissions
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2