intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

De DA Thi Thu DH 2012 lan 1Dong Hieu

Chia sẻ: Pham Duy Hiền | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

47
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ AN TRƯỜNG THPT ĐÔNG HIẾU ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2012 MÔN HÓA HỌC; Khối A,B Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi 109 Họ,

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: De DA Thi Thu DH 2012 lan 1Dong Hieu

  1. ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2012 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ AN TRƯỜNG THPT ĐÔNG HIẾU MÔN HÓA HỌC; Khối A,B Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi 109 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108. I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40) Câu 1: X là một tripeptit được tạo thành từ 1 aminoaxit no, mạch hở có 1 nhóm -COOH và 1 nhóm -NH 2 .Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol X cần 2,025 mol O 2 thu đươc sản phẩm gồm CO2 ,H2O , N2. Vậy công thức của amino axit tạo nên X là A. H2NC2H4COOH B. H2NC3H6COOH C. H2N-COOH D. H2NCH2COOH Câu 2: Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 là A. C2H2, C2H5OH, glucozơ, HCOOH. B. C3H5(OH)3, glucozơ, CH3CHO, C2H2. D. Glucozơ, C2H2, C2H5CHO, HCOOH. C. C2H2, C2H4, C2H6, HCHO. Câu 3: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C4H6O2. Biết từ X có thể điều chế cao su buna theo sơ đồ: + H2 − H2O Tr� h� Cao su buna. Số công thức cấu tạo có thể có của X là? ng p X Y C Ni ,t o xt,t o A. 4 B. 3 C. 1 D. 2 Câu 4: Cho 0,2 mol một anđehit đơn chức, mạch hở X phản ứng vừa đủ với 300 ml dung dịch chứa AgNO 3 2M trong NH3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 87,2 g kết tủa. Công thức phân tử của anđehit là A. C4H3CHO B. C4H5CHO C. C3H3CHO D. C3H5CHO Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn 29,6 gam hỗn hợp X gồm CH3COOH,CxHyCOOH,và (COOH)2 thu được 14,4 gam H2O và m gam CO2. Mặt khác, 29,6 gam hỗn hợp X phản ứng hoàn toàn với NaHCO 3 dư thu được 11,2 lít (đktc) khí CO2.Tính m: A. 33 gam B. 48,4 gam C. 44g D. 52,8 g Câu 6: Cho 150 ml dung dịch Ba(OH)2 1M vào 250 ml dung dịch Al2(SO4)3 x(M) thu được 42,75 gam kết tủa. Thêm tiếp 200 ml dung dịch Ba(OH) 2 1M vào hỗn hợp phản ứng thì lượng kết tủa thu được là 94,2375 gam. Giá trị của x là A. 0,45 B. 0,3 C. 0,15 D. 0,25 Câu 7: Một vật bằng gang để trong không khí ẩm, vật sẽ bị ăn mòn điện hoá học. Quá trình xảy ra ở cực dương là A. 2H2O + O2 + 4e → 4OH-. B. Fe2+ +2e → Fe. C. Fe → Fe2++2e. D. C → C2+ +2e. Câu 8: Dung dịch X chứa 0,1 mol Cl -, 0,2 mol SO42-, 0,2 mol Na+, x mol H+. Dung dịch Y chứa 0,5 mol K+, 0,2 mol NO3-, 0,1 mol Ba2+, y mol OH-. Trộn 2 dung dịch X và Y thu được 2 lít dung dịch Z, pH của dung dịch Z là: A. 12 B. 13 C. 11 D. 1 Câu 9: Có 3 dung dịch hỗn hợp X (NaHCO3 và Na2CO3); Y (NaHCO3 và Na2SO4); Z (Na2CO3 và Na2SO4). Chỉ dùng thêm 2 dung dịch nào dưới đây để nhận biết được 3 dung dịch trên? A. NaOH và NaCl. B. HNO3 và Ba(NO3)2. C. NH3 và NH4Cl. D. HCl và NaCl. Câu 10: Cặp chất nào sau đây không phải là đồng phân của nhau? A. Saccarozơ và mantozơ. B. Vinylaxetat và metylacrylat C. Glucozơ và fructozơ D. Tinh bột và xenlulozơ Câu 11: Cho các dd sau: CH3COOH, C2H4(OH)2, C3H5(OH)3, glucozơ, saccarozơ, C2H5OH. Số lượng dd có thể hoà tan được Cu(OH)2 là: A. 4. B. 5. C. 6. D. 3. Câu 12: Cho các khí sau: CO2, H2S, O2, NH3, Cl2, HI, SO3, HCl. Số chất không dùng H2SO4 đặc để làm khô được là? A. 2 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 13: Cho 14,2 gam P2O5 vào 500 ml dung dịch NaOH 1M. Dung dịch thu được chứa chất tan nào? A. Na2HPO4, NaH2PO4 B. NaOH, Na3PO4 C. Na3PO4, Na2HPO4 D. Na2HPO4, H3PO4 Trang 1/6 - Mã đề thi 109
  2. Câu 14: Hỗn hợp X gồm 1 hiđrocacbon ở thể khí và H 2 có tỉ khối so với H2 bằng 4,8. Cho X đi qua Ni nung nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn Y có tỉ khối so với CH 4 bằng 1. Công thức phân tử của hiđrocacbon trong hỗn hợp X là? A. C3H4 B. C2H2 C. C2H4 D. C3H6 Câu 15: Hoà tan 6,0 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn trong dung dịch HNO3 vừa đủ, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y và hỗn hợp gồm 0,02 mol NO và 0,02 mol N 2O. Làm bay hơi dung dịch Y thu được 25,4 gam muối khan. Số mol HNO3 bị khử trong phản ứng trên là: A. 0,08 mol B. 0,06 mol C. 0.09 mol D. 0,07 mol Câu 16: Trong các phân tử sau: CO2, SO2, H2SO4 , HNO3 , số phân tử có công thức cấu tạo biểu diễn theo quy tắc bát tử có cả liên kết đơn, đôi, và liên kết cho nhận là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 Câu 17: Dung dịch NaHCO3 lẫn tạp chất là Na2CO3. Để thu được NaHCO3 tinh khiết người ta làm như sau: A. Cho tác dụng với dung dịch HCl rồi cô cạn B. Sục khí CO2 dư vào rồi cô cạn dung dịch ở áp suất thấp. C. Cho tác dụng với CaCl2 rồi cô cạn D. Sục khí SO2 dư vào rồi cô cạn dung dịch ở áp suất thấp. Câu 18: Trong các dung dịch sau: BaCl2, Br2, KMnO4, H2S , Ca(OH)2, số dung dịch có thể dùng để phân biệt 2 khí CO2 và SO2 là: A. 1 B. 2 C. 5 D. 3 Câu 19: Cho 0,4 mol hỗn hợp X gồm 2 ancol no, đơn chức, bậc 1, là đ ồng đ ẳng kế tiếp đun nóng với H2SO4 đặc ở 140oC thu được 7,704 gam hỗn hợp 3 ete. Tham gia phản ứng ete hoá có 50% lượng ancol có khối lượng phân tử nhỏ và 40% lượng ancol có khối lượng phân tử lớn. Tên gọi của 2 ancol trong X là A. propan-1-ol và butan-1-ol. B. etanol và propan-1-ol. C. pentan-1-ol và butan-1-ol. D. metanol và etanol. Câu 20: Hòa tan hoàn toàn 4g hỗn hợp MCO 3 và M’CO3 vào dung dịch HCl thấy thoát ra V lít khí ở đktc. Dung dịch thu được đem cô cạn được 5,1g muối khan. Giá trị của V là: A. 1,68 B. 3,36 C. 1,12 D. 2,24 Câu 21: Một hợp chất có công thức MX. Tổng số các hạt trong hợp chất là 84, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 28. Nguyên tử khối của X lớn hơn của M là 8. Tổng s ố các hạt trong X2- nhiều hơn trong M2+ là 16. Công thức MX là: A. MgO B. MgS C. CaO D. CaS Câu 22: Cho các quá trình hoá học sau: - Nung hỗn hợp KClO3 và MnO2 được khí X. - Cho KMnO4 tác dụng với HCl đặc được khí Y. - Cho FeS tác dụng với H2SO4 loãng đựoc khí Z - Đốt cháy ZnS được khí T. Cho các khí trên tác dụng với nhau từng đôi một, số trường hợp xảy ra phản ứng là: A. 6 B. 5 C. 4 D. 7 Câu 23: H2SO4 loãng có thể tác dụng với tất cả các chất thuộc dãy A. Zn(OH)2, CaCO3, CuS, Al, Fe2O3. B. CaCO3, Fe(NO3)3, Al(OH)3, MgO, Zn. C. Fe3O4, BaCl2, NaCl, Al, Cu(OH)2. D. Fe(OH)2, Fe(NO3)2 Na2CO3, Fe, CuO, NH3. Câu 24: Cho 2,73 gam 1 kim loại tan hết trong nước thu được 1 dung dịch có khối lượng lớn hơn khối lượng nước đã dùng là 2,66 gam . Kim loại đã dùng là A. Li B. Na C. K D. Ba Câu 25: Có 4 dung dịch riêng biệt: a) HCl, b) CuCl2, c) FeCl3, d) HCl có lẫn CuCl2. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh Fe nguyên chất. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là : A. 1. B. 3. C. 2. D. 0. Câu 26: Khi xà phòng hóa hoàn toàn 1,26 g một chất béo cần 45 ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ s ố xà phòng hóa của chất béo đó là A. 300 B. 250 C. 150 D. 200 Câu 27: Muối Fe làm mất màu dung dịch KMnO4 trong môi trường axít tạo ra ion Fe3+. Còn ion Fe3+ tác 2+ − dụng với I tạo ra I2 và Fe2+ . Sắp xếp các chất oxi hoá Fe3+, I2 và MnO4— theo thứ tự sau: A. I2 > MnO4— > Fe3+. B. MnO4— > Fe3+ > I2 . C. Fe3+ > I2 > MnO4— . D. I2 < MnO4— < Fe3+. Câu 28: Hợp chất hữu cơ X mạch hở có phân tử khối là 56 đvC. Biết khi đốt cháy X bằng oxi thu đ ược sản phẩm chỉ gồm CO2 và H2O, X làm mất màu dung dịch brom. Số công thức cấu tạo thỏa mãn X là: A. 4 B. 5 C. 2 D. 3 Câu 29: Để tổng hợp 180 kg poli (metyl metacrylat) thì khối lượng axit tương ứng cần dùng là bao nhiêu kg? (Nếu hiệu suất của quá trình este hoá và trùng hợp lần lượt là 60%, 80%). Trang 2/6 - Mã đề thi 109
  3. A. 456,450 B. 215,340 C. 322,500 D. 74,304 Câu 30: Cho hỗn hợp kim loại gồm 8,1g Al và 6,85 g Ba tác dụng với nước dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn khối lượng chất rắn còn lại là A. 7,70g B. 2,70g C. 5,40g D. 2,30g Câu 31: Cho m gam dung dịch HCl nồng độ C% tác dụng hết với một lượng hỗn hợp kim loại g ồm Mg và Zn (dùng dư) thấy khối lượng H2 bay ra là 0,005m gam. Nồng độ C% của dung dịch HCl là: A. 18,25% B. 1,973% C. 20% D. 19,73% Câu 32: Ancol và amin nào sau đây cùng bậc? A. (CH3)3COH và (CH3)3CNH2 B. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2. C. (C6H5)2NH và C6H5CH2OH. D. C6H5NHCH3 và (CH3)2CHOH. Câu 33: Dãy chuyển hóa nào sau đây không đúng ? 600o C + Cl 2 ,as A. C2H2 X3 C6H6Cl6 Cho � t� t nh o + NaOH,t o + Br2 , as, t C B. Toluen X4 ancol benzylic Br2 /Fe,t o HONO2 / H2SO4 C. Benzen X1 m-bromnitrobenzen o o + Cl 2 ,450 C + NaOH,t D. C3H6 X2 propan-1,2-điol Câu 34: Cho các chất sau: CH3COOCH2CH2Cl, ClH3N-CH2COOH, C6H5Cl (thơm), HCOOC6H5 (thơm), C6H5COOCH3 (thơm), HO-C6H4-CH2OH (thơm), CH3CCl3. CH3COOC(Cl2)-CH3. Có bao nhiêu chất khi tác dụng với NaOH đặc dư, ở nhiệt độ và áp suất cao cho sản phẩm có 2 muối? A. 6 B. 7 C. 5 D. 4 Câu 35: Người ta điều chế anilin bằng cách nitro hoá 400 gam benzen rồi khử hợp chất nitro sinh ra bằng hiđro mới sinh. Nếu hiệu suất mỗi giai đoạn đạt 75% thì khối lượng anilin thu được là A. 357,69 gam. B. 362,70 gam. C. 268,27 gam. D. 847,86 gam. Câu 36: Trong các dung dịch sau: (1) saccarozơ, (2) 3-monoclopropan1,2-điol (3-MCPD), (3) etilenglycol , (4) đipeptit, (5) axit fomic, (6) tetrapeptit, (7) propan-1,3-điol. Số dung dich có thể hòa tan Cu(OH) 2 là: A. 6 B. 4 C. 5 D. 3 Câu 37: Vật bằng sắt nguyên chất khi tiếp xúc với chất nào sau đây ở trong không khí ẩm thì nó sẽ bị ăn mòn: A. Cu B. Al C. Zn D. Mg Câu 38: Este sau khi thủy phân trong môi trường kiềm (dd NaOH), thu đ ược hỗn hợp s ản phẩm g ồm 2 chất đều tham gia phản ứng tráng gương là A. HCOOCH2CH=CH2. B. CH3COOCH2CH3 C. HCOOCH=CH-CH3 D. HCOOCH2CH3 Câu 39: Để phân biệt phenol, anilin, benzen, stiren người ta lần lượt sử dụng các thuốc thử là A. quỳ tím, dung dịch brom. B. dung dịch NaOH, dung dịch brom. C. dung dịch brom, quỳ tím. D. dung dịch HCl, quỳ tím. Câu 40: Có các nhận xét sau: 1- Chất béo thuộc loại chất este. ; 2- Tơ nilon-6,6, tơ nilon-6, tơ nilon-7 chỉ điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. ; 3- Vinyl axetat không điều chế được trực tiếp từ axit và rượu tương ứng. ; 4- Nitro benzen phản ứng với HNO3 đặc (xúc tác H2SO4 đặc) tạo thành m-đinitrobenzen. ; 5- toluen phản ứng với nước brom dư tạo thành 2,4,6-tribrom clorua toluen.; Những câu đúng là: A. 1, 2, 3, 4. B. 1, 3, 4. C. 1, 2, 3, 4, 5. D. 1, 2, 4. PHẦN RIÊNG (10 câu) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B) A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50) Câu 41: Hỗn hợp A gồm CuSO4; FeSO4; Fe2(SO4)3 có phần trăm khối lượng của S là 22%. Lấy 50g hỗn hợp A hòa tan vào nước, sau đó thêm dung dịch NaOH dư, kết tủa thu đ ược đem nung ngoài không khí tới khối lượng không đổi. Lượng oxit sinh ra đem khử hoàn toàn bằng CO thu được m gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là: A. 17 g B. 18 g C. 19 g D. 20 g Câu 42: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 este no, đơn chức mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đ ồng đẳng thu được 3,6g H2O và V lít CO2 (đktc). Giá trị của V là: A. 2,24 B. 3,36 C. 1,12 D. 4,48 Câu 43: Số hợp chất (chứa C, H, O) có khối lượng mol M = 60; phản ứng được với natri kim loại là A. 3 B. 2 C. 4 D. 5 Trang 3/6 - Mã đề thi 109
  4. Câu 44: Chất (Y) có công thức phân tử C3H9NO2, dễ phản ứng với axit lẫn bazơ. Trộn 1,365 gam (Y) với 100ml dung dịch NaOH 0,2M rồi đun nóng nhẹ, có khí thoát ra làm xanh giấy quỳ tím ẩm và dung dịch (A), cô cạn dụng dịch (A) thu được a gam chất rắn. Giá trị của a là: A. 1,43 B. 1,66 C. 1, 25 D. 2,30 Câu 45: Lên men glucozơ rồi cho toàn bộ lượng CO 2 sinh ra hấp thụ vào dung dịch nước vôi trong tạo thành 10 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch so với ban đầu giảm 1,2 gam. Với hiệu suất của quá trình lên men là 90%, khối lượng (gam) glucozơ cần dùng là: A. 40,0 B. 16,2 C. 80,0 D. 20,0 Câu 46: Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch X. Hãy cho biết trong các hóa chất sau: Cu, Mg, Ag, AgNO3, Na2CO3, NaHCO3, NaOH, NH3, có bao nhiêu hóa chất tác dụng được với dung dịch X. A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 47: Hoà tan m gam Na vào dung dịch chứa 0,1 mol Ca(OH) 2 thu được dung dịch X. Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít (đktc) khí CO2 vào dung dịch X thu được 5,0 gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 1,15 B. 4,6 C. 2,3 D. 3,45 Câu 48: Điện phân 100ml dung dịch Y gồm KCl 0,1M và Cu(NO3)2 0,2M với cường độ dòng điện 5A trong 579 giây, điện cực trơ, màng ngăn xốp. Giả sử nước bay hơi không đáng kể. Độ giảm khối lượng của d d sau khi điện phân là: A. 1,475 gam. B. 1,59 gam. C. 1,67 gam. D. 1,155 gam. Câu 49: Xà phòng hoá 6,6 gam hỗn hợp hai este CH3CH2COOCH3 và CH3COOC2H5 cần dùng 150 ml dung dịch NaOH x M. Giá trị của x là A. 1 B. 0,5 C. 1,5 D. 2 Câu 50: Một loại nước cứng chứa các ion : Na , Ca , Mg , Cl , HCO3-. Có thể dùng hóa chất nào sau đây + 2+ 2+ - để làm mềm nước cứng? A. HCl B. Ca(OH)2 C. Na2CO3 D. Đun nóng. B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60) Câu 51: Trong các dung dịch: Na2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, C6H5ONa. Số dung dịch có độ PH
  5. ----------- HẾT ---------- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ AN ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2012 TRƯỜNG THPT ĐÔNG HIẾU MÔN HÓA HỌC; Khối A,B Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề made cauhoi dapan made cauhoi dapan made cauhoi dapan made cauhoi dapan 109 1 D 257 1 A 382 1 B 470 1 A 109 2 D 257 2 C 382 2 B 470 2 D 109 3 A 257 3 A 382 3 A 470 3 B 109 4 A 257 4 D 382 4 A 470 4 B 109 5 C 257 5 D 382 5 C 470 5 D 109 6 A 257 6 D 382 6 A 470 6 A 109 7 A 257 7 A 382 7 C 470 7 C 109 8 B 257 8 D 382 8 C 470 8 D 109 9 B 257 9 D 382 9 C 470 9 C 109 10 D 257 10 D 382 10 D 470 10 D 109 11 B 257 11 C 382 11 A 470 11 B 109 12 B 257 12 C 382 12 B 470 12 D 109 13 C 257 13 C 382 13 A 470 13 B 109 14 A 257 14 A 382 14 D 470 14 B 109 15 D 257 15 C 382 15 B 470 15 D 109 16 D 257 16 B 382 16 B 470 16 D 109 17 B 257 17 A 382 17 A 470 17 D 109 18 D 257 18 A 382 18 B 470 18 D 109 19 B 257 19 D 382 19 D 470 19 B 109 20 D 257 20 D 382 20 D 470 20 C 109 21 B 257 21 C 382 21 A 470 21 A 109 22 B 257 22 A 382 22 A 470 22 B 109 23 D 257 23 A 382 23 B 470 23 B 109 24 C 257 24 B 382 24 D 470 24 C 109 25 C 257 25 C 382 25 C 470 25 B 109 26 D 257 26 B 382 26 B 470 26 B 109 27 B 257 27 B 382 27 B 470 27 D 109 28 B 257 28 C 382 28 A 470 28 D 109 29 C 257 29 A 382 29 D 470 29 D 109 30 C 257 30 D 382 30 D 470 30 B 109 31 A 257 31 B 382 31 D 470 31 B 109 32 D 257 32 D 382 32 A 470 32 A 109 33 D 257 33 D 382 33 B 470 33 A 109 34 A 257 34 A 382 34 C 470 34 A 109 35 C 257 35 C 382 35 A 470 35 C 109 36 C 257 36 C 382 36 C 470 36 B 109 37 A 257 37 B 382 37 D 470 37 C 109 38 C 257 38 B 382 38 B 470 38 C 109 39 B 257 39 B 382 39 C 470 39 A 109 40 B 257 40 A 382 40 D 470 40 A 109 41 A 257 41 B 382 41 D 470 41 C 109 42 D 257 42 B 382 42 A 470 42 C 109 43 C 257 43 D 382 43 C 470 43 C 109 44 A 257 44 D 382 44 C 470 44 B 109 45 D 257 45 B 382 45 C 470 45 A 109 46 C 257 46 D 382 46 B 470 46 C 109 47 A 257 47 B 382 47 A 470 47 A 109 48 A 257 48 C 382 48 C 470 48 C 109 49 B 257 49 A 382 49 B 470 49 D 109 50 C 257 50 C 382 50 A 470 50 A 109 51 C 257 51 C 382 51 C 470 51 A 109 52 A 257 52 C 382 52 C 470 52 C Trang 5/6 - Mã đề thi 109
  6. 109 53 B 257 53 B 382 53 D 470 53 A 109 54 C 257 54 C 382 54 D 470 54 D 109 55 A 257 55 A 382 55 C 470 55 B 109 56 D 257 56 B 382 56 D 470 56 A 109 57 D 257 57 A 382 57 B 470 57 C 109 58 A 257 58 A 382 58 D 470 58 A 109 59 C 257 59 B 382 59 A 470 59 C 109 60 B 257 60 D 382 60 B 470 60 D Trang 6/6 - Mã đề thi 109
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2