intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử ĐH và CĐ môn Toán năm 2012 đề 76

Chia sẻ: đinh Thị Lan | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

85
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn học sinh và quý thầy cô hãy tham khảo đề thi thử ĐH và CĐ môn Toán năm 2012 đề 76 kèm đáp án để hệ thống lại kiến thức đã học cũng như kinh nghiệm ra đề.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử ĐH và CĐ môn Toán năm 2012 đề 76

  1. Đề thi thử đại học môn toán Ôn thi Đại học ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG 2012 Môn thi : TOÁN ( ĐỀ 76 ) PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) Câu I (2 điểm) Cho hàm số y   x3  3 x2  2 (C) 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C). 2) Tìm trên đường thẳng (d): y = 2 các điểm mà từ đó có thể kẻ được ba tiếp tuyến đến đồ thị (C). Câu II (2 điểm) 1) Giải phương trình: 2 x  3  x  1  3x  2 2 x2  5x  3  16 .  3    2) Giải phương trình: 2 2 cos2x  sin2x cos x    4sin  x    0 .  4   4  2 Câu III (1 điểm) Tính tích phân: I   (sin4 x  cos4 x)(sin6 x  cos6 x)dx . 0 Câu IV (2 điểm) Cho hình chóp S.ABC, đáy ABC là tam giác vuông tại B có AB = a, BC = a 3, SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), SA = 2a. Gọi M, N lần lượt là hình chiếu vuông góc của điểm A trên các cạnh SB và SC. Tính thể tích của khối chóp A.BCNM. Câu V (1 điểm) Cho a, b, c, d là các số dương. Chứng minh rằng: 1 1 1 1 1     4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 abcd a  b  c  abcd b  c  d  abcd c  d  a  abcd d  a  b  abcd II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) A. Theo chương trình chuẩn. Câu VI.a (2 điểm) 1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, gọi A, B là các giao điểm của đường thẳng (d): 2x – y – 5 = 0 và đường tròn (C’): x2  y2  20 x  50  0 . Hãy viết phương trình đường tròn (C) đi qua ba điểm A, B, C(1; 1). 2) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A(4; 5; 6). Viết phương trình mặt phẳng (P) qua A, cắt các trục tọa độ lần lượt tại I, J, K mà A là trực tâm của tam giác IJK. Câu VII.a (1 điểm) Chứng minh rằng nếu a  bi  (c  di)n thì a2  b2  (c2  d2 )n . B. Theo chương trình nâng cao
  2. Đề thi thử đại học môn toán Ôn thi Đại học Câu VI.b (2 điểm) 3 1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC có diện tích bằng , A(2; – 2 3), B(3; –2), trọng tâm của ABC nằm trên đường thẳng (d): 3x – y –8 = 0. Viết phương trình đường tròn đi qua 3 điểm A, B, C. 2) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A(4;5;6); B(0;0;1); C(0;2;0); D(3;0;0). Chứng minh các đường thẳng AB và CD chéo nhau. Viết phương trình đường thẳng (D) vuông góc với mặt phẳng Oxy và cắt các đường thẳng AB, CD.  log ( x2  y2 )  log (2 x)  1  log ( x  3y)  4 4 4 Câu VII.b (1 điểm) Giải hệ phương trình:  2  x  log4 ( xy  1)  log4 (4y  2y  2 x  4)  log4  y   1    Đáp án ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG Môn thi : TOÁN (ĐỀ 76) Câu I: 2) Gọi M(m; 2)  d. Phương trình đường thẳng  qua M có dạng: y  k( x  m)  2 . Từ M kẻ được 3 tiếp tuyến với (C)  Hệ phương trình sau có 3 nghiệm phân biệt:   x3  3x2  2  k( x  m)  2 (1)  5  m  1 hoaë m  c  2   3  3x  6x  k  (2) m  2  Câu II: 1) Đặt t  2x  3  x  1 > 0. (2)  x3 2) 2)  (sin x  cos x)  4(cos x  sin x)  sin 2 x  4   0    3  x  k ; x  k2 ; x   k2 4 2 33 7 3 33 Câu III: (sin4 x  cos4 x)(sin6 x  cos6 x)   cos4x  cos8x  I   64 16 64 128 V1 SM SN SM 1 Câu IV: Đặt V1=VS.AMN; V2=VA..BCNM; V=VS.ABC;  .  . (1) V SB SC SB 2
  3. Đề thi thử đại học môn toán Ôn thi Đại học 2 4a SM 4 V1 2 V2 3 3 AM  a; SM=        V2  V (2) 5 5 SB 5 V 5 V 5 5 1 a3. 3 a3. 3 V  SABC .SA   V2  3 3 5 Câu V: a4  b4  2a2b2 (1); b4  c4  2b2c2 (2); c4  a4  2c2a2 (3)  a4  b4  c4  abc(a  b  c)  a4  b4  c4  abcd  abc( a  b  c  d ) 1 1   (4)  đpcm. 4 4 4 abc( a  b  c  d ) a  b  c  abcd Câu VI.a: 1) A(3; 1), B(5; 5)  (C): x2  y2  4 x  8y  10  0 x y z 2) Gọi I(a;0;0), J(0;b;0), K(0;0;c)  ( P) :    1 a b c 4 5 6  77      1 a b c a  4 IA  (4  a;5;6), JA  (4;5  b;6)    77    5b  6c  0  b   JK  (0; b; c ), IK  ( a; 0; c)  5   4 a  6c  0 77 c    6 Câu VII.a: a + bi = (c + di)n  |a + bi| = |(c + di)n | 2 n 2 2n 2 2 2 2 n  |a + bi| = |(c + di) | = |(c + di)|  a + b = (c + d ) Câu VI.b: 1) Tìm được C (1; 1) , C2 ( 2; 10) . 1 11 11 16 + Với C1(1; 1)  (C): x2  y2  x  y   0  3 3 3 91 91 416 + Với C2 ( 2; 10)  (C): x2  y2  x y  0  3 3 3 2) Gọi (P) là mặt phẳng qua AB và (P)  (Oxy)  (P): 5x – 4y = 0 (Q) là mặt phẳng qua CD và (Q)  (Oxy)  (Q): 2x + 3y – 6 = 0 Ta có (D) = (P)(Q)  Phương trình của (D) Câu VII.b:  x   vôù >0 tuyø  i  x=2 yùvaø y    y=1
  4. Đề thi thử đại học môn toán Ôn thi Đại học
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0