Đề thi thử ĐH và CĐ môn Toán năm 2012 đề 79
lượt xem 5
download
Nhằm đánh giá lại thực lực học tập của các em học sinh trước khi tham dự kì thi tuyển sinh Đại học. Mời các em và giáo viên tham khảo đề thi thử ĐH và CĐ môn Toán năm 2012 đề 79.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử ĐH và CĐ môn Toán năm 2012 đề 79
- Đề thi thử đại học môn toán Ôn thi Đại học ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG 2012 Môn thi : TOÁN ( ĐỀ 79) PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7.0 điểm) Câu I (2.0 điểm) Cho hàm số y x 3 3 x 2 2 1. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số. m 2. Biện luận số nghiệm của phương trình x 2 2 x 2 theo tham số m. x 1 Câu II (2.0 điểm ) 1. Giải phương trình: 3 4 sin 2 2 x 2 cos 2 x 1 2 sin x 2. Giải phương trình: log x x 2 14 log16 x x 3 40 log 4 x x 0. 2 3 x sin x Câu III (1.0 điểm) Tính tích phân I cos 2 dx. x 3 x 1 y z 2 Câu IV(1.0điểm) Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d: và mặt phẳng 2 1 3 ( P) : 2 x y z 1 0 .Tìm tọa độ giao điểm A của đường thẳng d với mặt phẳng (P) . Viết phương trình của đường thẳng đi qua điểm A vuông góc với d và nằm trong (P) . Câu V:(1.0điểm) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai điểm A(1;1;2) , B(2;0;2) . Tìm quỹ tích các điểm cách đều hai mặt phẳng (OAB) và (Oxy ) . PHẦN RIÊNG ( 3.0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B) A.Theo chương trình Chuẩn Câu VI.a(2.0 điểm) x2 1. Cho hàm số f ( x) e x sin x 3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của f (x ) và chứng minh rằng f ( x ) 0 2 có đúng hai nghiệm. z1 .z 2 5 5.i 2. Giải hệ phương trình sau trong tập hợp số phức: 2 2 z1 z 2 5 2.i Câu VII.a(1.0 điểm) Trong mặt phẳng Oxy cho ABC có A 0; 5 . Các đường phân giác và trung tuyến xuất phát từ đỉnh B có phương trình lần lượt là d1 : x y 1 0 ,d 2 : x 2 y 0. Viết phương trình ba cạnh của tam giác ABC. B.Theo chương trình Nâng cao Câu VI.b (2.0 điểm) 1 1 1. Giải phương trình 3.4 x .9 x 2 6.4 x .9 x 1 . 3 4 2. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau: y = x.sin2x, y = 2x, x = 2
- Đề thi thử đại học môn toán Ôn thi Đại học Câu VII.b (1.0 điểm) Cho hình chóp tứ giác đều SABCD có cạnh bên bằng a và mặt chéo SAC là tam giác đều. Qua A dựng mặt phẳng (P) vuông góc với SC .Tính diện tích thiết diện tạo bởi mặt phẳng (P) và hình chóp. Hết đề … Họ và tên thí sinh:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ……… …………….. ; Số báo danh:. . . . . . . . . ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG Môn thi : TOÁN ( ĐỀ 79 ) 2 điểm Câu I a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y x3 3 x 2 2. Tập xác định: Hàm số có tập xác định D R. 0,25 x 0 Sự biến thiên: y' 3 x 2 6 x. Ta có y' 0 x 2 yCD y 0 2; yCT y 2 2. 0,25 Bảng biến thiên: 0,25 x 0 2 y' 0 0 2 y 2 Đồ thị: 0,25 y 3 2 1 x -3 -2 -1 1 2 3 -1 -2 -3
- Đề thi thử đại học môn toán Ôn thi Đại học b) m Biện luận số nghiệm của phương trình x 2 2 x 2 theo tham số m. x 1 m 0,25 Ta có x 2 2 x 2 x 2 2 x 2 x 1 m,x 1. Do đó số nghiệm x 1 của phương trình bằng số giao điểm của y x 2 2 x 2 x 1 , C' và đường thẳng y m,x 1. f x khi x 1 0,25 Vì y x 2 2 x 2 x 1 nên C' bao gồm: f x khi x 1 + Giữ nguyên đồ thị (C) bên phải đường thẳng x 1. + Lấy đối xứng đồ thị (C) bên trái đường thẳng x 1 qua Ox. Đồ thị: 0,25 y 3 2 1 x -3 -2 -1 1 2 3 -1 -2 -3 Dựa vào đồ thị ta có: 0,25 + m 2 : Phương trình vô nghiệm; + m 2 : Phương trình có 2 nghiệm kép; + 2 m 0 : Phương trình có 4 nghiệm phân biệt; + m 0 : Phương trình có 2 nghiệm phân biệt. Câu II 2 điểm a) Giải phương trình 3 4 sin 2 2 x 2 cos 2 x 1 2 sin x Biến đổi phương trình về dạng 2 sin 3x 2 sin x 1 2 sin x 1 0 0,75 Do đó nghiệm của phương trình là 0,25 7 k 2 5 k 2 x k 2 ; x k 2 ; x ;x 6 6 18 3 18 3
- Đề thi thử đại học môn toán Ôn thi Đại học b) 2 3 Giải phương trình log x x 14 log16 x x 40 log 4 x x 0. 2 1 1 0,25 Điều kiện: x 0; x 2; x ;x . 4 16 Dễ thấy x = 1 là một nghiệm của pt đã cho Với x 1 . Đặt t log x 2 và biến đổi phương trình về dạng 0,5 2 42 20 0 1 t 4t 1 2t 1 1 1 0,25 Giải ra ta được t ;t 2 x 4; x . Vậy pt có 3 nghiệm x =1; 2 2 1 x 4; x . 2 Câu III 1.0 điểm a) 3 x sin x Tính tích phân I cos 2 dx. x 3 Sử dụng công thức tích phân từng phần ta có 0,25 3 3 3 1 x 3 dx 4 dx I xd J , với J cosx cosx cosx cosx 3 3 3 3 3 Để tính J ta đặt t sin x. Khi đó 0,5 3 3 3 2 dx dt 1 t 1 2 2 3 J 3 1 t 2 2 ln t 1 ln . cosx 3 2 3 2 3 2 4 2 3 0,25 Vậy I ln . 3 2 3 Câu IV 1.0 điểm Tìm tọa độ giao điểm A của đường thẳng d với mặt phẳng (P) . Viết phương trình của đường thẳng đi qua điểm A vuông góc với d và nằm trong (P) . 1 7 0,25 Tìm giao điểm của d và (P) ta được A 2; ; 2 2 uu r uu r uu r uu uu r r Ta có ud 2;1; 3 ,nP 2;1;1 u ud ;n p 1; 2; 0 0,5 1 7 0,25 Vậy phương trình đường thẳng là : x 2 t; y 2t; z . 2 2 Câu V 1.0 điểm Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai điểm A(1;1;2) , B(2;0;2) . Tìm quỹ tích các điểm cách đều hai mặt phẳng (OAB) và (Oxy ) .
- Đề thi thử đại học môn toán Ôn thi Đại học OA, OB 2; 2; 2 2 1;1; 1 OAB : x y z 0 . Oxy : z 0 . N x; y; z cách đều OAB và Oxy x yz z d N , OAB d N , Oxy 3 1 x y 3 1 z 0 x y z 3z x y 3 1 z 0. Vậy tập hợp các điểm N là hai mặt phẳng có phương trình x y 3 1 z 0 và x y 3 1 z 0 . Câu VIa 2.0 điểm 1. x x2 Cho hàm số f ( x) e sin x 3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của f (x ) và chứng 2 minh rằng f ( x ) 0 có đúng hai nghiệm. Ta có f ( x ) e x x cos x. Do đó f ' x 0 e x x cos x. 0,25 Hàm số y e x là hàm đồng biến; hàm số y x cosx là hàm nghịch biến 0,25 vì y' 1 sin x 0 ,x . Mặt khác x 0 là nghiệm của phương trình e x x cos x nên nó là nghiệm duy nhất. Lập bảng biến thiên của hàm số y f x (học sinh tự làm) ta đi đến kết 0,5 luận phương trình f ( x ) 0 có đúng hai nghiệm. Từ bảng biến thiên ta có min f x 2 x 0. x2 Cho hàm số f ( x) e x sin x 3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của f (x ) và chứng 2 minh rằng f ( x ) 0 có đúng hai nghiệm. Ta có f ( x ) e x x cos x. Do đó f ' x 0 e x x cos x. 0,25 2. z1 .z 2 5 5.i . Giải hệ phương trình sau trong tập hợp số phức: 2 2 z1 z 2 5 2.i Đáp số: (2 – i; -1 – 3.i), (-1 – 3i; 2 – i), (-2 + i; 1 + 3i), (1 + 3i; -2 + i) Câu 1.0 điểm VII.a Trong mặt phẳng Oxy cho ABC có A 0; 5 . Các đường phân giác và trung tuyến xuất phát từ đỉnh B có phương trình lần lượt là d1 : x y 1 0 ,d 2 : x 2 y 0. Viết phương trình ba cạnh của tam giác ABC.
- Đề thi thử đại học môn toán Ôn thi Đại học Ta có B d1 d 2 B 2; 1 AB : 3x y 5 0. 0,25 Gọi A' đối xứng với A qua d1 H 2; 3 , A' 4;1 . 0,25 Ta có A' BC BC : x 3 y 1 0. 0,25 Tìm được C 28; 9 AC : x 7 y 35 0. 0,25 Câu VI.b 2.0 điểm 1. 1 1 Giải phương trình 3.4 x .9 x 2 6.4 x .9 x 1 3 4 9 0,5 Biến đổi phương trình đã cho về dạng 3.22 x 27.32 x 6.22 x .32 x 4 x 3 2 2 0,5 Từ đó ta thu được x log 3 2 39 2 39 Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau 2. y = x.sin2x, y = 2x, x = 2 Ta có: x.sin2x = 2x x.sin2x – 2x = 0 x(sin2x – 2) =0 x = 0 Diện tích hình phẳng là: 0.5 2 S 0 2 ( x. sin 2 x 2 x )dx 0 x (sin 2 x 2)dx du dx 0.5 u x 2 2 2 Đặt cos2x S dv (sin2x 2)dx v 2x 4 2 4 4 4 2 (đvdt) Câu 1.0 điểm VII.b Cho chóp tứ giác đều SABCD có cạnh bên bằng a và mặt chéo SAC là tam giác đều. Qua A dựng mặt phẳng (P) vuông góc với SC .Tính diện tích thiết diện tạo bởi mặt phẳng (P) và hình chóp. Học sinh tự vẽ hình 0,25 Để dựng thiết diện, ta kẻ AC' SC. Gọi I AC' SO. 0,25 1 1 2 a 3 a2 3 0,5 Kẻ B' D' // BD. Ta có S AD' C' B' B' D' .AC' . BD. . 2 2 3 2 6
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử ĐH môn Toán khối D năm 2013 - mã đề 23
8 p | 1776 | 814
-
Đề thi thử ĐH và đáp án môn Toán năm 2010
8 p | 224 | 71
-
Đề thi thử ĐH môn Toán đợt 4 - THPT Chuyên KHTN
2 p | 180 | 15
-
ĐỀ THI THỬ ĐH VÀ CĐ TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI NĂM 2011
7 p | 114 | 12
-
Đề thi thử ĐH và CĐ môn Hóa - THPT Lý Thái Tổ (2014-2015) đề 210
4 p | 96 | 11
-
Đề thi thử ĐH Khối D năm 2012 môn toán tỉnh Hà Nam
1 p | 101 | 10
-
Trường Đại học Kinh tế Tp.HCM Khoa Toán - Đề thi thử ĐH
3 p | 70 | 6
-
Đề thi thử ĐH và CĐ môn Toán năm 2012 đề 78
5 p | 77 | 6
-
Đề thi thử ĐH và CĐ môn Toán năm 2012 đề 76
4 p | 84 | 5
-
Đề thi thử ĐH và CĐ môn Toán năm 2012 đề 85
4 p | 71 | 5
-
Đề thi thử ĐH và CĐ môn Toán năm 2012 đề 84
5 p | 67 | 5
-
Đề thi thử ĐH và CĐ môn Toán năm 2012 đề 82
4 p | 83 | 5
-
Đề thi thử ĐH và CĐ môn Toán năm 2012 đề 81
6 p | 79 | 5
-
Đề thi thử ĐH và CĐ môn Toán năm 2012 đề 80
6 p | 74 | 5
-
Đề thi thử ĐH và CĐ môn Toán năm 2012 đề 77
4 p | 81 | 5
-
Đề thi thử ĐH - CĐ Lần 4 môn Sinh học (mã đề thi 358) - Trường THPT Quỳnh Lưu
5 p | 74 | 2
-
Đề thi thử ĐH - CĐ Lần 4 môn Sinh học (mã đề thi 485) - Trường THPT Quỳnh Lưu
4 p | 79 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn