intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề khảo sát chất lượng giữa học kì 2 môn Khoa học tự nhiên lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Thọ Nghiệp (Đề số 01)

Chia sẻ: Diệp Khinh Châu | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:23

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề khảo sát chất lượng giữa học kì 2 môn Khoa học tự nhiên lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án (Đề số 01) được biên soạn bởi trường THCS Thọ Nghiệp nhằm khảo sát chất lượng học tập môn Khoa học tự nhiên lớp 6 để chuẩn bị cho kì thi sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi để giúp học sinh nâng cao kiến thức và giúp giáo viên đánh giá, phân loại năng lực học sinh từ đó có những phương pháp giảng dạy phù hợp. Mời các em cùng tham khảo đề thi

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề khảo sát chất lượng giữa học kì 2 môn Khoa học tự nhiên lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Thọ Nghiệp (Đề số 01)

  1. 1. Ma trận MỨC Tổng số Tổng điểm ĐỘ câu/số ý (%) Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao Chủ đề Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1. Đa dạng thế 6,75 1 (4 ý) 6 1(8 ý) 3 1 (6 ý) 1 (4 ý) 4 9 giới sống (67,5%) (27 tiết) 2. Lực trong đời 1 3,25 1(4 ý) 2 1 2 3 sống (2 ý) (32,5%) (13 tiết) Tổng 2 8 1 4 2 1 6 12 câu/ý Tổng 2,0 2,0 2,0 1,0 2,0 1,0 7,0 3,0 10,0 điểm % điểm số 40% 10% 70% 30% 100%
  2. 2. Bản đặc tả:
  3. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TN (Số ý) (Số câu) (Số câu) Chủ đề 8: Đa dạng thế giới sống (27 tiết) 1. Đa dạng nấm - Sự đa dạng N 1 C3 nấm. h 1 C1 - Vai trò của ậ - Nêu được một số bệnh do nấm gây ra. nấm. n - Nhận biết được một số đại diện nấm thông qua quan sát hình ảnh, mẫu - Một số bệnh do vật (nấm đơn bào, đa bào. Một số đại diện phổ biến: nấm đảm, nấm nấm gây ra. b túi, ...). Dựa vào hình thái, trình bày được sự đa dạng của nấm. i ế t T h 4 ô n - Trình bày được vai trò của nấm trong tự nhiên và trong thực tiễn (nấm g được trồng làm thức ăn, dùng làm thuốc,...). - Trình bày được cách phòng và chống bệnh do nấm gây ra. h i ể u
  4. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TN (Số ý) (Số câu) (Số câu) V ậ n Thông qua thực hành, quan sát và vẽ được hình nấm (quan sát bằng mắt d thường hoặc kính lúp). ụ n g V Vận dụng được hiểu biết về nấm vào giải thích một số hiện tượng trong 4 ậ đời sống như kĩ thuật trồng nấm, nấm ăn được, nấm độc, ... n d ụ n g c a o 2. Đa dạng thực vật
  5. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TN (Số ý) (Số câu) (Số câu) - Sự đa dạng. N 4 2 C4,C9 - Thực hành. h ậ n - Trình bày được vai trò của thực vật trong đời sống và trong tự nhiên: làm thực phẩm, đồ dùng, bảo vệ môi trường (trồng và bảo vệ cây xanh b trong thành phố, trồng cây gây rừng, ...). i ế t T 4 h ô n - Dựa vào sơ đồ, hình ảnh, mẫu vật, phân biệt được các nhóm thực vật: g Thực vật không có mạch (Rêu); Thực vật có mạch, không có hạt (Dương xỉ); Thực vật có mạch, có hạt (Hạt trần); Thực vật có mạch, có hạt, có h hoa (Hạt kín). i ể u V Quan sát hình ảnh, mẫu vật thực vật và phân chia được thành các nhóm ậ thực vật theo các tiêu chí phân loại đã học. n d
  6. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TN (Số ý) (Số câu) (Số câu) ụ n g 3. Đa dạng động vật Sự đa dạng. N Nêu được một số vai trò, tác hại của động vật trong đời sống. 2 C7C, C2 - Thực hành. h â ̣ n b i ê ́ t : T - Phân biệt được hai nhóm động vật không xương sống và có xương 1 C7A h sống. Lấy được ví dụ minh hoạ. ô - Nhận biết được các nhóm động vật không xương sống dựa vào quan sát n hình ảnh hình thái (hoặc mẫu vật, mô hình) của chúng (Ruột khoang, g Giun; Thân mềm, Chân khớp). Gọi được tên một số con vật điển hình. - Nhận biết được các nhóm động vật có xương sống dựa vào quan sát 1 C7B
  7. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TN (Số ý) (Số câu) (Số câu) h hình ảnh hình thái (hoặc mẫu vật, mô hình) của chúng (Cá, Lưỡng cư, Bò i sát, Chim, Thú). Gọi được tên một số con vật điển hình. ê ̉ u : V Thực hành quan sát (hoặc chụp ảnh) và kể được tên một số động vật quan 2 ậ sát được ngoài thiên nhiên. n d ụ n g : 4. Vai trò của đa dạng sinh học trong tự nhiên. N Nêu được vai trò của đa dạng sinh học trong tự nhiên và trong thực tiễn h (làm thuốc, làm thức ăn, chỗ ở, bảo vệ môi trường, … â
  8. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TN (Số ý) (Số câu) (Số câu) ̣ n b i ê ́ t : 5. Bảo vệ đa dạng sinh học V Giải thích được vì sao cần bảo vệ đa dạng sinh học. 4 ậ n d ụ n g : 6. Tìm hiểu sinh vật ngoài thiên nhiên.
  9. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TN (Số ý) (Số câu) (Số câu) N - Nhận biết được vai trò của sinh vật trong tự nhiên (Ví dụ, cây bóng mát, 1 C8 h điều hòa khí hậu, làm sạch môi trường, làm thức ăn cho động vật, ...). ậ n b i ế t T - Sử dụng được khoá lưỡng phân để phân loại một số nhóm sinh vật. h - Quan sát và phân biệt được một số nhóm thực vật ngoài thiên nhiên. 1 C7D ô n g h i ể u V - Thực hiện được một số phương pháp tìm hiểu sinh vật ngoài thiên ậ nhiên: quan sát bằng mắt thường, kính lúp, ống nhòm; ghi chép, đo đếm, n nhận xét và rút ra kết luận. - Chụp ảnh và làm được bộ sưu tập ảnh về các nhóm sinh vật (thực vật, d động vật có xương sống, động vật không xương sống).
  10. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TN (Số ý) (Số câu) (Số câu) ụ - Làm và trình bày được báo cáo đơn giản về kết quả tìm hiểu sinh vật n ngoài thiên nhiên. g c a o : Chủ đề: Lực trong đời sồng (13 tiết) 7. Lực - Lấy được ví dụ để chứng tỏ lực là sự đẩy hoặc sự kéo. N - Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làm: thay đổi tốc độ, thay đổi hướng -Lực là gì? h chuyển động, biến dạng vật. -Biểu diễn lực ậ - Nêu được đơn vị lực đo lực. 1 C8 n - Nhận biết được dụng cụ đo lực là lực kế. b - Lấy được ví dụ về lực tiếp xúc. 1 i ế - Lấy được vi dụ về lực không tiếp xúc. t - Nêu được lực không tiếp xúc xuất hiện khi vật (hoặc đối tượng) gây ra 1 lực không có sự tiếp xúc với vật (hoặc đối tượng) chịu tác dụng của lực
  11. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TN (Số ý) (Số câu) (Số câu) - Chỉ ra được lực tiếp xúc và lực không tiếp xúc. - Biểu diễn được một lực bằng một mũi tên có điểm đặt tại vật chịu tác dụng lực, có độ lớn và theo hướng của sự kéo hoặc đẩy. - Biết cách sử dụng lực kế để đo lực (ước lượng độ lớn lực tác dụng lên vật, chọn lực kế thích hợp, tiến hành đúng thao tác đo, đọc giá trị của lực T h trên lực kế). ô n g h i ể u - Biểu diễn được lực tác dụng lên 1 vật trong thực tế và chỉ ra tác dụng V của lực trong trường hợp đó. ậ n d ụ n g
  12. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TN (Số ý) (Số câu) (Số câu) 8. Biến dạng của lò xo - Lấy được một số ví dụ về vật có khả năng đàn hồi tốt, kém. N h - Kể tên được một số ứng dụng của vật đàn hồi. ậ - Nhận biết được khi nào lực đàn hồi xuất hiện. n b i ế t T - Chỉ ra được phương, chiều của lực đàn hồi khi vật chịu lực tác dụng. h ô n g h i ể u V - Giải thích được một số hiện tượng thực tế về: nguyên nhân biến dạng ậ của vật rắn; lò xo mất khả năng trở lại hình dạng ban đầu; ứng dụng của n lực đàn hồi trong kĩ thuật.
  13. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TN (Số ý) (Số câu) (Số câu) – Thực hiện thí nghiệm chứng minh được độ giãn của lò xo treo thẳng d đứng tỉ lệ với khối lượng của vật treo. ụ n g 9. Trọng lượng, lực hấp dẫn - Nêu được khái niệm về khối lượng. 1 C5 N h - Nêu được khái niệm lực hấp dẫn. ậ - Nêu được khái niệm trọng lượng. n b i ế t - Đọc và giải thích được số chỉ về trọng lượng, khối lượng ghi trên các T nhãn hiệu của sản phẩm tên thị trường. h - Giải thích được một số hiện tượng thực tế liên quan đến lực hấp dẫn, ô trọng lực. n g h
  14. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TN (Số ý) (Số câu) (Số câu) i ể u -Xác định được trọng lượng của vật khi biết khối lượng của vật hoặc V ngược lại. ậ n d ụ n g 10. Lực ma sát - Nêu được lực ma sát là lực tiếp xúc. N h - Nêu được khái niệm về lực ma sát trượt; khái niệm về lực ma sát nghỉ. ậ n b i ế t - Lấy được ví dụ về sự xuất hiện của lực ma sát nghỉ.
  15. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TN (Số ý) (Số câu) (Số câu) - Lấy được ví dụ về sự xuất hiện của lực ma sát trượt. 1 C6 T h - Phân biệt được lực ma sát nghỉ, lực ma sát trượt. ô n g h i ể u - - Lấy được ví dụ về một số ảnh hưởng của lực ma sát trong an toàn giao 1 thông đường bộ. V- - Chỉ ra được tác dụng cản trở hay tác dụng thúc đẩy chuyển động của ậ lực ma sát nghỉ (trượt, lăn) trong trường hợp thực tế. n d ụ n g
  16. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ II XUÂN TRƯỜNG NĂM HỌC 2024 - 2025 TRƯỜNG THCS THỌ NGHIỆP MÔN: KHTN – Lớp 6 THCS Thời gian làm bài 60 phút ĐỀ SỐ 1 (Không kể thời gian giao đề) Họ và tên học sinh: ………………………… Số báo danh: ………………………… Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm) 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (1,5 điểm): Học sinh trả lời từ Câu 1 đến Câu 6. Mỗi câu hỏi, học sinh chỉ chọn một phương án và ghi chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm. Câu 1. Trong số các tác hại sau, tác hại nào không phải do nấm gây ra? A. Gây bệnh nấm da ở động vật. B. Gây bệnh viêm gan B ở người. C. Làm hư hỏng thực phẩm, đồ dùng. D. Gây ngộ độc thực phẩm ở người. Câu 2. Cho các vai trò sau: (1) Cung cấp thực phẩm (2) Hỗ trợ con người trong lao động (3) Là thức ăn cho các động vật khác (4) Gây hại cho cây trồng (5) Bảo vệ an ninh (6) Là tác nhân gây bệnh hoặc vật trung gian truyền bệnh Đâu là vai trò của động vật trong đời sống con người? A. (1),(3) ,(5) B.(2),(4),(6) C. (1), (2), (5) D. (3), (4), (6) Câu 3. Loại nấm nào sau đây có cấu tạo đơn bào? A. Nấm men B. Nấm kim châm C. Nấm rơm D. Nấm đùi gà Câu 4. Nhờ quá trình nào mà thực vật có khả năng điều hòa khí oxygen và khí carbon dioxide trong không khí?.
  17. A. Quang hợp của cây xanh. B. Hô hấp của cây xanh C. Hô hấp của động vật. D. Đốt chát các nhiên liệu. Câu 5. Khi ta đem cân một vật là ta muốn biết A. trọng lượng của vật đó. B. thể tích của vật đó. C. khối lượng của vật đó. D. so sánh khối lượng của vật đó với khối lượng của các vật khác. Câu 6. Lực ma sát nghỉ xuất hiện khi A. quyển sách để yên trên mặt bàn nằm nghiêng. B. ô tô đang chuyển động, đột ngột hãm phanh. C. quả bóng bàn đặt trên mặt bàn nằm ngang nhẵn bóng. D. xe đạp đang xuống dốc. 2. Câu trắc nghiệm đúng sai (1,0 điểm): Học sinh trả lời Câu 7. Trong mỗi ý a), b), c),d) học sinh chỉ trả lời đúng hoặc sai và ghi chữ "Đúng" hoặc "Sai" đó vào bài làm . Câu 7. Cá chép có vây, hô hấp bằng mang, đẻ trứng. Cá chép rất phổ biến ở Việt Nam. A. Cá chép thuộc nhóm động vật có xương sống. B. Cá chép và cá sấu thuộc cùng lớp Cá C. Cá chép cung cấp thức ăn cho con người. D. Cá chép có thể sống trên cạn và dưới nước. 3. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn (0,5 điểm) Câu 8. Đơn vị đo của lực là gì? Câu 9. Thực vật có vai trò cung cấp khí gì cho quá trình hô hấp của người và động vật. Phần II. Tự luận (7,0 điểm) Câu 10 (2,0 điểm) a) Nêu vai trò của thực vật với đời sống con người. b) Cho các thực vật sau: cỏ bợ, dương xỉ, cây lúa, rêu, cây thông, cây bí ngô. Hãy sắp xếp chúng vào các nhóm thực vật có mạch, ngành dương xỉ, ngành hạt trần, ngành hạt kín. Câu 11 (1,5 điểm)
  18. a) Hãy kể tên một số động vật phổ biến ở địa phương em b) Giải thích vì sao cần phải bảo vệ đa dạng sinh học. Câu 12. (2,0 điểm) a) Trình bày biện pháp phòng chống bệnh do nấm gây ra đối với con người? b) Tại sao trong kĩ thuật trồng nấm người trồng thường xuyên phải tưới nước cho nấm. Nếu lượng nước tưới không đủ hoặc kém vệ sinh thì điều gì sẽ xảy ra? Câu 13.(0,5 điểm) Em hãy lấy 2 ví dụ về ảnh hưởng có lợi của lực ma sát trong an toàn giao thông? Câu 14. (1 điểm) - Lực tiếp xúc xuất hiện khi nào? Lấy ví dụ - Lực không tiếp xúc xuất hiện khi nào? Lấy ví dụ
  19. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM XUÂN TRƯỜNG ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS THỌ NGHIỆP NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: KHTN – Lớp 6 THCS ĐỀ SỐ 1 Phần I . Trắc nghiệm (3 điểm): 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B C A A C A 2. Câu trắc nghiệm đúng, sai (1,0 điểm). Điểm tối đa của Câu 7 là 1,0 điểm: - Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm. - Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm. - Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,50 điểm. - Học sinh chỉ lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1,0 điểm Câu 7 Lệnh hỏi Đáp án (Đúng/Sai)
  20. a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Sai 3. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm Câu Đáp án
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0