intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề khảo sát chất lượng giữa học kì 2 môn Khoa học tự nhiên lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Xuân Ngọc

Chia sẻ: Diệp Khinh Châu | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:6

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm nâng cao hiệu quả dạy và học, đề khảo sát chất lượng giữa học kì 2 môn Khoa học tự nhiên lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án được trường THCS Xuân Ngọc xây dựng dựa trên chương trình học môn Khoa học tự nhiên. Đề thi giúp học sinh ôn luyện kiến thức, đồng thời hỗ trợ giáo viên trong việc đánh giá đúng năng lực của từng học sinh. Mời các bạn cùng tìm hiểu và sử dụng tài liệu này thật hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề khảo sát chất lượng giữa học kì 2 môn Khoa học tự nhiên lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Xuân Ngọc

  1. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA TẠO HỌC KỲ II XUÂN TRƯỜNG NĂM HỌC 2024 – 2025 TRƯỜNG THCS XUÂN Môn: KHTN – lớp 8 NGỌC (Thời gian làm bài: 60 phút) PHẦN I. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn: Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án trả lời. Câu 1. Nhiều vật khi cọ xát với nhau thì có khả năng gì? A. Đẩy nhau B. Hút nhau C. Vừa hút vừa đẩy D. Không có hiện tượng Câu 2. Loại hạt nào dưới đây khi chuyển động có hướng thì tạo thành dòng điện? A. Các hạt mang điện tích dương. B. Các các notron. C. Các nguyên tử. D. Tất cả đều đúng. Câu 3. Thiết bị số (1) trong hình là A. Nguồn điện. B. Bóng đèn. C. Công tắc. D. Biến trở Câu 4: Ampe kế là dụng cụ để đo: A. Cường độ dòng điện. B. Hiệu điện thế. C. Công suất điện. D. Điện trở. Câu 5: Base nào sau đây có thể tan được trong nước tạo thành dung dịch kiềm? A. Mg(OH)2. B. KOH. C. Cu(OH)2. D. Fe(OH)3. Câu 6: Những hoá chất nào sau đây có thể sử dụng để phân biệt hai dung dịch trong suốt: HCl và NaOH? A. Quỳ tím. B. Dung dịch muối ăn C. Iron. D. Nước. Câu 7: Hợp chất X được tạo thành từ oxygen và một nguyên tố khác. Chất X thuộc loại chất nào sau đây?
  2. A. Muối. B. Acid. C. Base. D. Oxide. Câu 8: Oxide acid có đặc điểm là A. Tác dụng với dung dịch acid tạo thành muối và nước. B. Tác dụng với dung dịch base tạo thành muối và nước. C. Không tác dụng với dung dịch base và dung dịch acid. D. Chỉ tác dụng được với muối. Câu 9: Viễn thị là gì? A. Là tật mà mắt có khả năng nhìn gần. B. Là tật mắt không có khả năng nhìn. C. Là tật mắt có khả năng nhìn xa. D. Là tật mắt có khả năng nhìn rõ. Câu 10: Thyroxine là? A. Hormone tuyến tuỵ. B. Hormone tuyến giáp. C. Hormonee tuyến cận giáp. D. Hormone tuyến yên. Câu 11: Vì sao tắm rửa là một biện pháp rèn luyện da? A. Da sạch không có vi khuẩn xâm nhập vào. B. Là hình thức xoa bóp da làm cho các mạch máu lưu thông, da được nuôi dưỡng tốt. C. Giúp da tạo nhiều vitamin D. D. Giúp cơ thể chịu được những thay đổi đột ngột của môi trường. Câu 12: Biện pháp tránh được các bệnh lây truyền qua đường tình dục là? A. Đặt vòng. B. Dùng bao cao su C. Thắt ống dẫn trứng hoặc thắt ống dẫn tinh. D. Dùng thuốc tránh thai. PHẦN II. Trắc nghiệm đúng sai: Thí sinh trả lời từ câu 13 đến câu 15. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 13. Khi sử dụng đèn pin, nếu bật công tắc mà bóng đèn không sáng thì có thể do những khả năng nào sau đây: a) Bóng đèn bị hư. b) Đèn hết pin. c) Pin còn nhưng gắn các cực không đúng. d) Cả ba khả năng trên. Câu 14: Bảng dưới đây cho biết giá trị pH của một số chất: Dung dịch A B C D pH 13 3 1 7 Dự đoán nào dưới đây là đúng? Dự đoán nào dưới đây là sai? 1. Dung dịch C có thể là HCl, H2SO4. 2. Dung dịch A có thể là NaOH, KOH. 3. Dung dịch B có thể là nước, muối ăn.
  3. 4. Dung dịch D có tính acid yếu như acetic acid (có trong giấm ăn). Câu 15: Nhận định về da nào là đúng, nhận định nào là sai? a) Lớp tế bào chết ở da là tầng sừng và tuyến nhờn. b) Hoạt động của tuyến nhờn giúp da luôn mềm mại và không bị thấm nước. c) Cảm giác nóng, lạnh ta có được trên da là do hoạt động chức năng của thụ quan mang lại. d) Thường xuyên mát xa cơ thể giúp tăng cường lưu thông máu, khiến da ngày một hồng hào, khỏe mạnh. PHẦN III. Trắc nghiệm trả lời ngắn: Thí sinh trả lời từ câu 16 đến câu 19. Câu 16. Điền từ thích hợp vào chỗ trống. Nguồn điện tạo ra giữa hai cực của nó một……………… Câu 17: Hãy tìm hiểu và cho biết giá trị pH có trong dịch dạ dày của người? Câu 18: Cho các oxide sau: CaO, Fe2O3, SO3, CO2, CO. Có bao nhiêu oxide có thể tác dụng với dung dịch HCl? Câu 19: Bệnh tiểu đường có liên quan đến sự thiếu hụt hoặc rối loạn hoạt tính của hormone nào? PHẦN IV: Tự luận. Viết câu trả lời hoặc lời giải cho các bài tập sau Câu 20: Đổi đơn vị đo cho các giá trị sau đây: a. 2,5 V = ... mV b. 6 kV = ...V c. 110 V = ... kV d. 1200 mV = ... V Câu 21: Cho các sơ đồ phản ứng sau: (1) .. ? .. + O2  Al2O3 (2) P + .. ? ..  P2O5 Hoàn thành các phương trình hoá học và đọc tên các sản phẩm tạo thành. Câu 22: a) Khi trời lạnh các mao mạch máu dưới da và các cơ hoạt động như thế nào? b) Khi nào thì cơ thể nữ bắt đầu sản sinh trứng? c) Chị B đã có 2 người con, chị và chồng chị không muốn sinh thêm con nữa. Em hãy đưa ra biện pháp tránh thai phù hợp nhất đối với vợ chồng chị B? -----------HẾT----------
  4. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ HDC CHẤM ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐÀO TẠO GIỮA HỌC KỲ II XUÂN TRƯỜNG NĂM HỌC 2024 – 2025 Môn: KHTN – lớp 8 PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12 (Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn B A A A B A D B C B A B PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 13 đến câu 15. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. - Thí sinh lựa chọn chính xác 01 ý trong 01 câu hỏi được 0,1 điểm; - Thí sinh lựa chọn chính xác 02 ý trong 01 câu hỏi được 0,25 điểm; - Thí sinh lựa chọn chính xác 03 ý trong 01 câu hỏi được 0,5 điểm; - Thí sinh lựa chọn chính xác 04 ý trong 01 câu hỏi được 1,0 điểm. Câu 13 14 15 Đáp án A) S A) Đ A) S B) S B) Đ B) Đ C) S C) S C) Đ D) Đ D) S D) Đ PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 16 đến câu 19. Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm. Câu 16 17 18 19 Đáp án Hiệu điện thế 1,5 – 3,5 2 Insulin PHẦN IV: Tự luận. Viết câu trả lời hoặc lời giải cho các bài tập sau Câu hỏi Đáp án Biểu điểm a. 2,5 V = 2500 mV. 0,25 b. 6 kV = 6000 V. 0,25 Câu 20 c. 110 V = 0,110 kV. 0,25 d. 1200 mV = 1,2 V. 0,25 - Viết đúng mỗi PTHH được 0,25 điểm. - Gọi tên đúng mỗi công thức được 0,25 điểm. Câu 21 (1) 4Al + 3O2 → 2Al2O3 (aluminium oxide). 0,25/0,5 (2) 4P + 5O2 → 2P2O5 (diphosphorus pentoxide). 0,25/0,5 Câu 22 a) Khi trời lạnh các mao mạch ở da co lại, ngưng tiết mồ hôi 0,5 (0,25), cơ chân lông co để giảm sự tỏa nhiệt (0,25).
  5. b) Tuổi dậy thì. 0,25 c) Triệt sản. 0,25 Lưu ý: - Không làm tròn tổng điểm toàn bài. - Học sinh trình bày hoặc giải bằng cách khác đúng cho điểm tương đương
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
15=>0