
Đề khảo sát chất lượng giữa học kì 2 môn Khoa học tự nhiên lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Xuân Phú (Đề số 01)
lượt xem 1
download

Ôn tập cùng "Đề khảo sát chất lượng giữa học kì 2 môn Khoa học tự nhiên lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Xuân Phú (Đề số 01)" được chia sẻ sau đây sẽ giúp các em hệ thống được kiến thức môn học một cách nhanh nhất và hiệu quả nhất, đồng thời, phương pháp học này cũng giúp các em được làm quen với cấu trúc đề thi trước khi bước vào kì thi chính thức. Cùng tham khảo đề thi ngay các em nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề khảo sát chất lượng giữa học kì 2 môn Khoa học tự nhiên lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Xuân Phú (Đề số 01)
- PHÒNG GD&ĐT H. XUÂN TRƯỜNG ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS XUÂN PHÚ Năm học 2024-2025 ĐỀ 1 Môn: KHTN 8 Thời gian: 60 phút ( Không kể thời gian giao đề ) A. MA TRẬN: - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì II, khi kết thúc nội dung: + Phần năng lượng: Chương V – ĐIỆN. + Phần Hoá học: Bài Acid, Base, oxide. + Phần Sinh học: - Thời gian làm bài: 60 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận ( tỉ lệ 70% trắc nghiệm, 30% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. + Phần trắc nghiệm: 7,0 điểm gồm Trắc nghiệm nhiều phương án lưa chọn: 12 câu, mỗi câu 0,25 điểm, trắc nghiệm đúng sai 3 câu, mỗi câu 1 điểm, trắc nghiệm trả lời ngắn 1 điểm + Phần tự luận: 3 điểm gồm 3 câu, mỗi câu 1,0 điểm + Khung ma trận:
- Mạch Chủ đề Nội dung/đơn vị Mức độ đánh giá Tổng Điểm kiến thức kiến thức số số Nhận biết Thông Vận dụng Vận dụng câu/ hiểu cao ý TN TL TN TL TN TL TN TL CHẤT GIỚI Acid 2 1 3 0.75 đ THIỆU VỀ HỢP CHẤT Base- Thang pH 3 3 1 1 7 1,75 đ HỮU CƠ Oxide 1 1 2 1,0 đ NĂNG CHƯƠNG Bài 21. Dòng điện. 1 1 1 LƯỢNG V. ĐIỆN Nguồn điện 1 1 2 0,5 đ Bài 22. Mạch điện đơn 1 1 giản 1 1 1 3 1,5 đ Bài 23. Tác dụng của dòng điện 1 1 2 0,5 đ Bài 24. Cường độ dòng điện 1 1 1 3 0,75 đ VẬT Bài 37. Hệ thần kinh và 2 1 0,75 đ SỐNG giác quan ở người CHƯƠNG Bài 38. Hệ nội tiết ở 2 1 1 0,75 đ VII. SINH người HỌC CƠ THỂ Bài 39. Da và điều hòa 1 0,25 đ NGƯỜI thân nhiệt ở người Bài 40. Sinh sản ở người 1 1 1 1,5 đ 1 1 Tổng câu/ ý 13 1 1 1 1 5 1 1 22 Điểm số 3,75 0,25 0,25 0,25 0,25 0,35 10
- Tổng số điểm điểm điểm điểm điểm II. BẢN ĐẶC TẢ Số ý TL/số câu Câu hỏi Yêu cầu cần đạt hỏi TN Nội dung Mức độ TN TL TL TN (Số (Số ý) (Câu) (Câu) câu) CHẤT Chương II: Một số hợp chất thông dụng – Nêu được khái niệm acid (tạo ra ion H+). 1 C1 Nhận biết – Trình bày được một số ứng dụng của một số acid thông dụng (HCl, H2SO4, CH3COOH). Acid (axit) – Tiến hành được thí nghiệm của hydrochloric acid (làm đổi Thông màu chất chỉ thị; phản ứng với kim loại), nêu và giải thích 2ý C13 hiểu được hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm (viết phương trình hoá học) và rút ra nhận xét về tính chất của acid. Nhận biết – Nêu được khái niệm base (tạo ra ion OH–). 1 C2 – Nêu được kiềm là các hydroxide tan tốt trong nước. 1 C17 Base (bazơ) – Tra được bảng tính tan để biết một hydroxide cụ thể thuộc loại Thông 1 C3 kiềm hoặc base không tan. hiểu – Tiến hành được thí nghiệm base là làm đổi màu chất chỉ thị, 2ý C13 phản ứng với acid tạo muối, nêu và giải thích được hiện tượng
- Số ý TL/số câu Câu hỏi Yêu cầu cần đạt hỏi TN Nội dung Mức độ TN TL TL TN (Số (Số ý) (Câu) (Câu) câu) xảy ra trong thí nghiệm (viết phương trình hoá học) và rút ra nhận xét về tính chất của base. Nêu được thang pH, sử dụng pH để đánh giá độ acid - base của Nhận biết 1 C4 dung dịch. Thang đo pH Thông Tiến hành được một số thí nghiệm đo pH (bằng giấy chỉ thị) hiểu một số loại thực phẩm (đồ uống, hoa quả,...). Liên hệ được pH trong dạ dày, trong máu, trong nước mưa, Vận dụng 1ý C20b đất. Nêu được khái niệm oxide là hợp chất của oxygen với 1 Nhận biết nguyên tố khác. - Phân loại được các oxide theo khả năng phản ứng với acid/base (oxide acid, oxide base, oxide lưỡng tính, oxide trung 1 C16 tính). Oxide (oxit) – Tiến hành được thí nghiệm oxide kim loại phản ứng với acid; oxide phi kim phản ứng với base; nêu và giải thích được hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm (viết phương trình hoá học) và rút ra nhận xét về tính chất hoá học của oxide. - Viết được phương trình hoá học tạo oxide từ kim Vận dụng 1ý C20a loại/phi kim với oxygen. NĂNG
- Số ý TL/số câu Câu hỏi Yêu cầu cần đạt hỏi TN Nội dung Mức độ TN TL TL TN (Số (Số ý) (Câu) (Câu) câu) LƯỢNG 1.Dòng điện. - Phát biểu được định nghĩa về dòng điện. C5; Nguồn điện Nhận biết - Nhận biết được kí hiệu nguồn điện. 2 C14a - Kể tên được một số nguồn điện trong thực tế. Vận dụng - Nêu được nguồn điện có khả năng cung cấp năng lượng điện. - Nguồn điện 1 chiều luôn có 2 cực (âm, dương) cố định. 2.Mạch điện Nhận biết Nhận biết kí hiệu mô tả: nguồn điện, điện trở, ampe kế, vôn kế, cầu chì C6; đơn giản 1 2 C21 C14b - Vẽ được mạch điện theo mô tả cách mắc. Vận dụng - Xác định được cường độ dòng điện của đoạn mạch gồm ba điện trở mắc nối tiếp 3.Tác dụng Nhận biết - Nêu được dòng điện có tác dụng: nhiệt, phát sáng, hoá học, C7; của dòng điện sinh lí. 2 C14C - Giải thích được tác dụng nhiệt của dòng điện. - Giải thích được tác dụng phát sáng của dòng điện. Thông hiểu - Giải thích được tác dụng sinh lí của dòng điện. - Chỉ ra được các ví dụ trong thực tế về tác dụng của dòng điện và giải thích.
- Số ý TL/số câu Câu hỏi Yêu cầu cần đạt hỏi TN Nội dung Mức độ TN TL TL TN (Số (Số ý) (Câu) (Câu) câu) 4.Cường độ - Nêu được đơn vị cường độ dòng điện. dòng điện - Nhận biết được ampe kế, kí hiệu ampe kế trên hình vẽ. Nhận biết - Nêu được đơn vị đo hiệu điện thế. - Nhận biết được vôn kế, kí hiệu vôn kế trên hình vẽ. C8; - Vẽ được mạch điện đơn giản gồm: nguồn điện, điện trở (biến 1 2 C18 C14d trở), ampe kế. - Vẽ được mạch điện đơn giản gồm: nguồn điện, điện trở (biến trở), vôn kế. - Xác định được cường độ dòng điện chạy qua một điện trở, hai điện trở mắc nối tiếp Vận dụng - Xác định được hiệu điện thế trên hai đầu đoạn mạch có hai điện trở mắc nối tiếp (hoặc mắc song song) VẬT SỐNG - Nêu được chức năng của hệ thần kinh và các giác quan. - Nêu được tác hại của các chất gây nghiện đối với hệ thần Bài 37. Hệ thần kinh và kinh. Không sử dụng các chất gây nghiện và tuyên truyền hiểu 1 câu C9, các giác quan Nhận biết biết cho người khác. ở người. - Nêu được chức năng của các giác quan thị giác và thính 1ý C15a giác. Thông - Trình bày được một số bệnh về thị giác và thính giác và 1ý C15b
- Số ý TL/số câu Câu hỏi Yêu cầu cần đạt hỏi TN Nội dung Mức độ TN TL TL TN (Số (Số ý) (Câu) (Câu) câu) hiểu cách phòng và chống các bệnh đó (ví dụ: bệnh về mắt: bệnh đau mắt đỏ, ...; tật về mắt: cận thị, viễn thị, ...). - Liên hệ được kiến thức truyền ánh sáng trong thu nhận ánh sáng ở mắt. - Liên hệ được cơ chế truyền âm thanh trong thu nhận âm thanh ở tai. – Không sử dụng các chất gây nghiện và tuyên truyền Vận dụng hiểu biết cho người khác. Tìm hiểu được các bệnh và tật về mắt trong trường học (cận thị, viễn thị,...), tuyên truyền chăm sóc và bảo vệ đôi mắt. Vận dụng được hiểu biết về các giác quan để bảo vệ bản thân và người thân trong gia đình. Bài 38. Hệ - Kể được tên và nêu được chức năng của các tuyến nội tiết. - Nêu được một số bệnh liên quan đến hệ nội tiết (tiểu đường, 1 câu C10, nội tiết ở Nhận biết bướu cổ do thiếu iodine...) và cách phòng chống các bệnh đó. 1ý C15c người. Thông - Tìm hiểu được các bệnh nội tiết ở địa phương (ví dụ bệnh tiểu hiểu 1 C19 đường, bướu cổ). Vận dụng - Vận dụng được hiểu biết về các tuyến nội tiết để bảo vệ sức khoẻ bản thân và người thân trong gia đình.
- Số ý TL/số câu Câu hỏi Yêu cầu cần đạt hỏi TN Nội dung Mức độ TN TL TL TN (Số (Số ý) (Câu) (Câu) câu) - Nêu được cấu tạo sơ lược và chức năng của da. Trình bày được một số bệnh về da và các biện pháp chăm sóc, bảo vệ và làm đẹp da an toàn. - Nêu được khái niệm thân nhiệt. Thực hành được cách đo thân Bài 39. Da và nhiệt và nêu được ý nghĩa của việc đo thân nhiệt. điều hoà thân Nhận biết - Nêu được vai trò và cơ chế duy trì thân nhiệt ổn định ở người. 1 C11 nhiệt ở người. - Nêu được vai trò của da và hệ thần kinh trong điều hoà thân nhiệt. - Nêu được một số biện pháp chống cảm lạnh, cảm nóng. - Trình bày được một số phương pháp chống nóng, lạnh cho cơ thể. Thông - Tìm hiểu được các bệnh về da trong trường học hoặc trong hiểu khu dân cư. - Tìm hiểu được một số thành tựu ghép da trong y học. - Vận dụng được hiểu biết về da để chăm sóc da, trang điểm an toàn cho da. Vận dụng - Thực hiện được tình huống giả định cấp cứu khi cảm nóng hoặc lạnh Bài 40. Sinh - Nêu được chức năng của hệ sinh dục. Nhận biết - Kể tên được các cơ quan và trình bày được chức năng của các cơ sản ở người. quan sinh dục nam và nữ.
- Số ý TL/số câu Câu hỏi Yêu cầu cần đạt hỏi TN Nội dung Mức độ TN TL TL TN (Số (Số ý) (Câu) (Câu) câu) - Nêu được khái niệm thụ tinh và thụ thai. - Nêu được hiện tượng kinh nguyệt và cách phòng tránh thai. Thông - Kể tên được một số bệnh lây truyền qua đường sinh dục và hiểu 1 C12 trình bày được cách phòng chống các bệnh đó (bệnh HIV/AIDS, giang mai, lậu,...). - Nêu được ý nghĩa và các biện pháp bảo vệ sức khoẻ sinh sản vị thành niên. Vận dụng được hiểu biết về sinh sản để bảo vệ C22, Vận dụng sức khoẻ bản thân. 1 1ý - Điều tra được sự hiểu biết của học sinh trong trường về sức C15d khoẻ sinh sản vị thành niên (an toàn tình dục).
- PHÒNG GD&ĐT H. XUÂN TRƯỜNG ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS XUÂN PHÚ Năm học 2024-2025 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: KHTN 8 Thời gian: 60 phút ( Không kể thời gian giao đề ) ĐỀ SỐ 01 PHẦN I. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn: Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án trả lời Câu 1. Phân tử acid gồm có: A. Một hay nhiều nguyên tử phi kim liên kết với gốc acid. B. Một hay nhiều nguyên tử hydrogen liên kết với gốc acid. C. Một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với nhóm hydroxide (OH). D. Một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều gốc acid. Câu 2. Chất nào sau đây là base? A. KOH. B. HCl. C. NaCl. D. H2SO4. Câu 3: Dãy các bazơ tan trong nước gồm: A. Cu(OH)2; Zn(OH)2; Al(OH)3; Mg(OH)2. B. Cu(OH)2; Zn(OH)2; Al(OH)3; NaOH. C. NaOH; Ca(OH)2; KOH; Ba(OH)2. D. Fe(OH)3; Cu(OH)2; Ba(OH)2; Mg(OH)2. Câu 4: Nếu pH
- C. chiều dịch chuyển có hướng của các điện tích âm trong mạch. D. chiều từ cực dương của nguồn điện qua dây dẫn và các dụng cụ điện đến cực âm của nguổn điện. Câu 7: Dòng điện chạy qua dụng cụ nào dưới đây khi hoạt động bình thường vừa có tác dụng nhiệt vừa có tác dụng phát sáng? A. Bóng đèn điện loại dây tóc. B. Radio (máy thu thanh). C. Đèn LED. D. Ruột ấm điện. Câu 8: Sơ đồ mạch điện nào dưới đây được mắc đúng? A. B. C. D. Câu 9: Cấu tạo bộ phận thần kinh trung ương của người gổm: A. não và các dây thẩn kinh. B. não và tuỷ sống. C. não và hạch thần kinh. D. tuỷ sống và dây thần kinh. Câu 10:Trong cơ thể người, tuyến nội tiết nào mà hormone do chúng tiết ra có tác động đến hầu hết các tuyến nội tiết khác? A. Tuyến sinh dục. B. Tuyến giáp. C. Tuyến yên. D.Tuyến tuy. Câu 11:Lớp nào nằm ngoài cùng, tiếp xúc với môi trường trong cấu trúc của da? A. Lớp biểu bì. B. Lớp bì. C. Lớp mạch máu. D. Lớp mỡ dưới da. Câu 12: Hiện tượng kinh nguyệt là dấu hiệu chứng tỏ điều gì? A. Trứng đã được thụ tinh.
- B. Trứng đã thụ tinh nhưng không làm tổ tại tử cung. C. Trứng đã thụ tinh và làm tổ tại tử cung. D. Trứng chín và rụng nhưng không được thụ tinh. PHẦN II. Trắc nghiệm đúng sai: Thí sinh trả lời từ câu 13 đến câu 15. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 13. Cho các dung dịch sau: dung dịch HCl, dung dịch NaOH, dung dịch NaCl (dụng cụ, hoá chất có đủ). a) Dùng quỳ tím sẽ làm dung dịch HCl hoá xanh. b) Dùng quỳ tím sẽ làm dung dịch NaOH hoá đỏ. c) Dùng quỳ tím sẽ không làm dung dịch HCl chuyển màu đỏ. d) Kết luận rằng có thể dùng quỳ tím để nhận biết các dung dịch trên. Câu 14: a) Dòng điện chỉ là dòng chuyển dời có hướng của các electron. b) Sơ đồ mạch điện là hình vẽ biểu diễn mạch điện bằng các kí hiệu của các bộ phận trong mạch điện. c) Cho dòng điện thích hợp đi qua cơ thể người có thể chữa được một số bệnh. d) Số vôn ghi trên mỗi bóng đèn là giá trị của hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn đó khi có dòng điện chạy qua chúng. Câu 15: Các nhận định dưới đây đúng hay sai? a) Hệ thần kinh ở người có dạng hình ống. b) Các giác quan giúp cơ thể nhận biết các kích thích từ bên ngoài và bên trong cơ thể. c) Sản phẩm tiết của tuyến nội tiết có tên gọi là kháng thể. d) Phương pháp tránh thai không nên áp dụng với những người có chu kì kinh nguyệt không đều là tính ngày trứng rụng. PHẦN III. Trắc nghiệm trả lời ngắn: Thí sinh trả lời từ câu 16 đến câu 19 Câu 16. Chỉ ra các oxide base: P2O5, CuO, BaO, Na2O, P2O3 ?
- Câu 17 Base được tạo bởi magnesium liên kết với nhóm hydroxide có công thức hoá học là gì? Câu 18: Hãy liệt kê các trường hợp ứng dụng tác dụng nhiệt của dòng điện mà em biết? Câu 19: Hiện tượng người cao lớn quá mức hay thấp lùn có liên quan mật thiết đến việc dư thừa hay thiếu hormone nào ? PHẦN IV: Tự luận. Viết câu trả lời hoặc lời giải cho các bài tập sau Câu 20: a. ( 0,5 đ) Cho sơ đồ phản ứng hóa học và hoàn thành các phương trình hóa học sau: …. + O2 ---> Al2O3 b. ( 0,5 đ) Đất nhiễm phèn có pH trong khoảng 4,5 – 5,0. Hãy giải thích vì sao trước khi vào mùa gieo sạ người ta thường bón vôi bột (CaO) để cải tạo loại đất này? Câu 21: Hình 1 mô tả các bộ phận của chiếc đèn pin ống. a) Các bộ phận trên đèn pin được đánh số 1,2, 3 là những bộ phận gì? b) Hãy vẽ sơ đồ mạch điện và chỉ ra các bộ phận của mạch điện này. Câu 22: Tại sao trong thời kì mang thai, người phụ nữ không có chu kì kinh nguyệt? Hình 1
- PHÒNG GD&ĐT H. XUÂN TRƯỜNG HD CHẤM KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA TRƯỜNG THCS XUÂN PHÚ HỌC KỲ II ĐỀ 1 Năm học 2024-2025 Môn: KHTN 8 PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12 ( Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn D A C B B D A C B C A D PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 13 đến câu 15. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 13: (0,5 đ) Ý a b c d Đáp án S S S Đ -Thí sinh lựa chọn chính xác 01 ý trong 01 câu hỏi được 0,1 điểm - Thí sinh lựa chọn chính xác 02 ý trong 01 câu hỏi được 0,25 điểm; - Thí sinh lựa chọn chính xác 03 ý trong 01 câu hỏi được 0,5 điểm; - Thí sinh lựa chọn chính xác 04 ý trong 01 câu hỏi được 1 điểm Câu 14: 1,0đ Ý a b c d Đáp án S Đ Đ S Câu 15: 1,0đ Ý a b c d Đáp án Đ Đ S Đ PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 16 đến câu 19 Câu 16 trả lời đúng thí sinh được 0,15 điểm Câu 17 trả lời đúng thí sinh được 0,1 điểm Câu 16 17 18 19 Đáp án CuO, BaO, Na2O Mg(OH)2 Bếp điện; bàn là GH điện… PHẦN IV. Thí sinh trả lời từ câu 20 đến câu 22. Câu 20: (1 đ)
- a) 4Al + 3O2 ⎯t ⎯→ 2Al2O3 0 0,65 b) c) Phạm vi pH tối ưu cho hầu hết các cây trồng là từ 5,5 đến Câu 20 7,5. Đất nhiễm phèn có pH trong khoảng 4,5 – 5,0 (hay có 0,25 (1,0 nồng độ acid cao hơn mức tối ưu). Do đó để cải tạo đất nhiễm điểm) phèn người ta thường bón vôi bột (CaO) do xảy ra phản ứng: CaO + H2O → Ca(OH)2 Ca(OH)2 là base, sẽ trung hoà bớt acid trong đất nhiễm phèn, làm tăng pH của đất. 0,1 a) Các bộ phận của đèn pin ống là: nguồn điện, bóng đèn, 0,25 công tắc Câu 21: b)- Vẽ đúng sơ đồ mạch điện gồm: nguồn điện, bóng đèn, công (1,0 đ) 0,5 tắc và dây dẫn - Pin là nguồn điện, bóng đèn là vật tiêu thụ điện, vỏ đóng vai trò là dây dẫn 0,25 Câu 22: (1 đ) - Phụ nữ mang thai không có kinh nguyệt vì sau khi trứng đã được thụ tinh, thể vàng tiết ra hormone progesterone và estrogen(0,5đ), ức chế tuyến yên ngừng tiết FSH và LH làm cho trứng không chín và rụng được, đồng thời duy trì lớp niêm mạc tử cung dày và xốp để nuôi dưỡng thai nhi. Lớp niêm mạc không bong ra thì không gây hiện tượng chảy máu.(0,5đ) Lưu ý: - Không làm tròn tổng điểm toàn bài. - Học sinh trình bày hoặc giải bằng cách khác đúng cho điểm tương đương.

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề khảo sát chất lượng giữa HK2 Tiếng việt
6 p |
156 |
7
-
Đề khảo sát chất lượng giữa học kì 2 môn Khoa học tự nhiên lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Xuân Tân
12 p |
1 |
1
-
Đề khảo sát chất lượng giữa học kì 2 môn Khoa học tự nhiên lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Xuân Đài
5 p |
4 |
1
-
Đề khảo sát chất lượng giữa học kì 2 môn Khoa học tự nhiên lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Xuân Tiến (Đề số 01)
5 p |
2 |
1
-
Đề khảo sát chất lượng giữa học kì 2 môn Khoa học tự nhiên lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Xuân Ngọc
6 p |
1 |
1
-
Đề khảo sát chất lượng giữa học kì 2 môn Khoa học tự nhiên lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Xuân Đài
5 p |
1 |
1
-
Đề khảo sát chất lượng giữa học kì 2 môn Khoa học tự nhiên lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Thọ Nghiệp (Đề số 01)
23 p |
1 |
1
-
Đề khảo sát chất lượng giữa học kì 2 môn Khoa học tự nhiên lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Thọ Nghiệp (Đề số 02)
12 p |
1 |
1
-
Đề khảo sát chất lượng giữa học kì 2 môn Khoa học tự nhiên lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Xuân Kiên
7 p |
2 |
1
-
Đề khảo sát chất lượng giữa học kì 2 môn Khoa học tự nhiên lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Xuân Tiến (Đề số 02)
6 p |
1 |
1
-
Đề khảo sát chất lượng giữa học kì 2 môn Khoa học tự nhiên lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS thị trấn Xuân Trường
5 p |
1 |
1
-
Đề khảo sát chất lượng giữa học kì 2 môn Khoa học tự nhiên lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Xuân Ngọc
6 p |
1 |
1
-
Đề khảo sát chất lượng giữa học kì 2 môn Khoa học tự nhiên lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Xuân Phú (Đề số 02)
18 p |
1 |
1
-
Đề khảo sát chất lượng giữa học kì 2 môn Khoa học tự nhiên lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Xuân Châu
5 p |
1 |
1
-
Đề khảo sát chất lượng giữa học kì 2 môn Khoa học tự nhiên lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Xuân Phương
6 p |
1 |
1
-
Đề khảo sát chất lượng giữa học kì 2 môn Khoa học tự nhiên lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS thị trấn Xuân Trường
5 p |
1 |
1
-
Đề khảo sát chất lượng giữa học kì 2 môn Khoa học tự nhiên lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Thọ Nghiệp (Đề số 02)
24 p |
1 |
1
-
Đề khảo sát chất lượng giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Xuân Kiên
5 p |
1 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
