intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề khảo sát chất lượng lần 4 môn Địa lí lớp 11 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 108

Chia sẻ: Thị Hằng | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

44
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn Đề khảo sát chất lượng lần 4 môn Địa lí lớp 11 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 108 để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề khảo sát chất lượng lần 4 môn Địa lí lớp 11 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 108

  1. SỞ GD&DT VĨNH PHÚC ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 4 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN Năm học 2017 ­ 2018 Môn: Địa lí 11 Thời gian làm bài: 50 phút  (không kể thời gian giao đề) Mã đề thi  108 Câu 41: Theo thứ tự khoảng cách xa dần Mặt Trời ta sẽ có lần lượt các hành tinh A. Thuỷ Tinh, Kim Tinh, Trái Đất, Hoả Tinh. B. Kim Tinh, Thuỷ Tinh, Trái Đất, Hoả Tinh. C. Kim Tinh, Thuỷ Tinh, Hoả Tinh, Trái Đất.D. Kim Tinh, Trái Đất, Thuỷ Tinh, Hoả Tinh. Câu 42: Đặc điểm nào sau đây không đúng với thị trường chung châu Âu? A. Các nước EU có chính sách thương mại chung buôn bán với các nước ngoài khối. B. Các hạn chế đối với giao dịch thanh toán ngày càng được tăng cường. C. Quyền tự do đi lại, cư trú, chọn nghề của mọi công dân được đảm bảo. D. Sản phẩm của một nước được tự do buôn bán trong thị trường chung mà không phải  chịu thuế giá trị gia tăng. Câu 43: Đâu không phải tác động tích cực của toàn cầu hóa đối với Việt Nam? A. tiếp thu thành tựu khoa học kĩ thuật. B. được chuyển giao các công nghệ cũ, không mất tiền mua. C. thị trường hàng hóa được mở rộng. D. thu hút vốn đầu tư từ nước ngoài. Câu 44: Trong các ngành công nghiệp sau, ngành được coi là thế mạnh của Liên bang Nga là A.  công nghiệp chế tạo máy. B.  công nghiệp quốc phòng. C. công nghiệp luyện kim. D.  công nghiệp chế biến thực phẩm. Câu 45: Khi khí hậu khô hạn biến đổi sang ẩm  ướt dẫn đến các biến đổi của dòng chảy sông  ngòi, thảm thực vật, thổ nhưỡng là biểu hiện của quy luật A. đai cao B. thống nhất và hoàn  chỉnh C. địa đới D. địa ô Câu 46: Liên kết vùng Ma­xơ Rai­nơ hình thành tại khu vực biên giới của các nước A. Hà Lan, Bỉ và Đức. B. Bỉ, Pháp, Đan Mạch. C. Đức, Hà Lan, Pháp. D. Hà Lan, Pháp và Áo. Câu 47: Nguyên nhân căn bản nhất dẫn đến sự khác biệt trong cơ cấu cây trồng, vật nuôi giữa  các đồng bằng ở phía bắc và phía nam của Trung Quốc là do A. sự phân hóa của khí hậu. B. sự khác biệt trong nhu cầu tiêu dùng các sản phẩm nông nghiệp. C. chiến lược phát triển của mỗi địa phương. D. sự đa dạng của đất trồng. Câu 48: So với các cường quốc thương mại trên thế giới, Nhật Bản A. đứng sau Hoa Kỳ, CHLB Đức và Trung Quốc. B. đứng sau Hoa Kỳ, LB Nga, Trung Quốc. C. đứng sau Hoa Kỳ, CHLB Đức và trước Trung Quốc. D. đứng sau Hoa Kỳ, Trung Quốc và trước CHLB Đức. Câu 49: Mục tiêu của phát triển bền vững là đảm bảo cho con người có A. sức khỏe và tuổi thọ ngày càng cao. B. môi trường sống an toàn, lành mạnh.                                                Trang 1/6 ­ Mã đề thi 108
  2. C. đời sống vật chất, tinh thần ngày càng được nâng cao. D. đời sống vật chất, tinh thần ngày càng cao, môi trường sống lành mạnh. Câu 50: Các xí nghiệp, nhà máy  ở  Trung Quốc được chủ  động hơn trong việc lập kế  hoạch   sản xuất và tìm thị trường tiêu thụ sản phẩm là kết quả của A. Quá trình thu hút đầu tư nước ngoài, thành lập các đặc khu kinh tế. B. Thị trường xuất khẩu được mở rộng. C. Chuyển đổi từ “nền kinh tế chỉ huy sang nền kinh tế thị trường”. D. Việc cho phép công ti, doanh nghiệp nước ngoài vào Trung Quốc sản xuất. Câu 51: Nhận xét không đúng về đặc điểm tự nhiên miền Tây Trung Quốc là A.  có nhiều hoang mạc và bán hoang mạc rộng lớn. B.  khí hậu ôn đới lục địa khắc nghiệt, ít mưa.     C.  gồm các dãy núi và cao nguyên đồ sộ xen lẫn các đồng bằng màu mỡ. D.  gồm các dãy núi và cao nguyên đồ sộ xen lẫn các bồn địa. Câu 52: Sự phát triển và phân bố ngành chăn nuôi phụ thuộc chặt chẽ vào: A. nguồn thức ăn B. tiến bộ khoa học­ kĩ thuật C. con giống D. thị trường tiêu thụ Câu  53: Nhận xét đúng nhất về  sự  phân bố  cây lương thực và củ  cải đường của Liên bang  Nga là A.  đồng bằng Đông Âu và phía nam Đồng bằng Tây Xi bia. B.  đồng bằng Đông Âu và Đồng bằng Tây Xi bia.     C.  đồng bằng Đông Âu và cao nguyên Trung Xi bia.     D.  đồng bằng Tây Xi bia và cao nguyên Trung Xi bia. Câu 54: Cơ cấu dân số theo lao động cho biết A. tương quan giữa giới nam so với giới nữ. B. trình độ học vấn và dân trí của dân cư. C. tập hợp những người trong những nhóm tuổi nhất định. D. nguồn lao động và dân số hoạt động theo khu vực kinh tế. Câu 55: Các nước thành viên sáng lập ASEAN gồm A. Thái Lan, Xin­ga­po, Ma­lai­xi­a, Phi­ lip­pin, Bru­nây. B. Thái Lan, Ma­lai­xi­a, In­ đô­ nê­xi­a, Xin­ga­po, Lào. C. Thái Lan, In­ đô­ nê­xi­a, Xin­ga­po, Phi­ lip­pin, Mi­an­ma. D. Thái Lan, Ma­lai­xi­a, Xin­ga­po, In­ đô­ nê­xi­a, Phi­ lip­pin. Câu  56:  Quá trình phá hủy, chủ  yếu làm biến đổi thành phần, tính chất hóa học của đá và   khoáng vật là :      A. phong hóa vật lí.   B. không xác định được. C. phong hóa sinh học D. phong hóa hóa học. Câu 57: Ngành công nghiệp có khả  năng lớn nhất để  thúc đẩy cho cả  công nghiệp nặng lẫn  nông nghiệp phát triển là A. hóa chất. B. luyện kim. C. năng lượng. D. dệt. Câu 58: Đây không phải là thành tựu của ngành trồng lúa nước ở Đông Nam Á A. Các nước đã cơ bản giải quyết được nhu cầu lương thực. B. Năng suất lúa cao nhất thế giới C. Sản lượng lúa của các nước trong khu vực không ngừng tăng lên. D. Thái Lan và Việt Nam là hai nước xuất khẩu gạo đứng hàng đầu thế giới. Câu 59: Khí hậu vùng Đông Nam Á biển đảo có đặc điểm A. Nằm gọn trong đới khí hậu nhiệt đới gió mùa của bán cầu Bắc.                                                Trang 2/6 ­ Mã đề thi 108
  3. B. Nằm gọn trong đới khí hậu xích đạo gió mùa. C. Nằm trong hai đới khí hậu: nhiệt đới gió mùa và xích đạo. D. Nằm trên đường đi của các xoáy thuận nhiệt đới. Câu 60: Cho bảng số liệu: Diện tích và sản lượng lúa cả năm của nước ta từ năm 2005 đến năm 2014 Năm 2005 2009 2011 2014 Diện tích (nghìn ha) 7329.2 7437.2 7655.4 7816.2 Sản   lượng  (nghìn   35832.9 38950.2 42398.5 44974.6 tấn) (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016) Nhận định nào sau đây chưa chính xác? A. Diện tích lúa có tốc độ tăng trưởng chậm hơn so với sản lượng. B. Sản lượng lúa tăng liên tục gấp 1.3 lần. C. Năng suất lúa tăng không ổn định. D. Diện tích và sản lượng lúa tăng liên tục Câu 61: Đặc điểm nào sau đây đúng với phần phía Tây của LB Nga? A. Phần lớn là núi và cao nguyên. B. Có nguồn khoáng sản và lâm sản lớn. C. Đại bộ phận là đồng bằng và vùng trũng. D. Có trữ năng thủy điện lớn. Câu 62: Quốc gia có sản lượng lúa đứng đầu khu vực Đông Nam Á năm 2004 là A. In ­ đô ­ nê­xi­a B. Việt Nam C. Thái Lan D. Phi­lip­pin Câu 63: Trong liên minh châu Âu, các nhà đầu tư có thể lựa chọn khả năng đầu tư có lợi nhất  là biểu hiện của mặt nào? A. Tự do lưu thông dịch vụ. B. Tự do di chuyển. C. Tự do lưu thông hàng hóa. D. Tự do lưu thông tiền vốn. Câu 64: Phần lãnh thổ Hoa Kỳ nằm ở trung tâm lục địa Bắc Mĩ phân hóa thành 3 vùng tự nhiên   là A. vùng núi trẻ Coóc­đi­e, vùng núi già Apalát, đồng bằng ven Đại Tây Dương. B. vùng phía Tây, vùng trung tâm, vùng phía Đông. C. vùng phía Bắc, vùng Trung tâm, vùng phía Nam. D. vùng núi trẻ Coóc­ đi­e, vùng Trung tâm, vùng núi già Apalát. Câu 65: Cho bảng số liệu sau: KHỐI LƯỢNG VẬN CHUYỂN VÀ LUÂN CHUYỂN HÀNG HÓA CỦA VIỆT NAM  GIAI ĐOẠN 2000­2015 Khối   lượng   vận   chuyển  (Nghìn  Khối   lượng   luân   chuyển  (Triệu  Năm Tấn) Tấn.km) Toàn ngành Đường bộ Toàn ngành Đường bộ 2000 223823 144571,8 55629,7 7969 2005 460146,3 298051,3 100728,3 17688,3 2010 800886 587014,2 217761,1 36179 2015 1.146.895,7 877.628,4 230.050,4 51.514,9 ( Tổng cục thống kê 2017 ­ http://www.gso.gov.vn)  Nhận xét nào sau đây đúng nhất về tình hình phát triển ngành vận tải đường bộ ở nước ta?                                                Trang 3/6 ­ Mã đề thi 108
  4. A. Khối lượng luân chuyển của ngành đường bộ tăng chậm hơn so với toàn ngành. B. Khối lượng vận chuyển và khối lượng luân chuyển của ngành đường bộ có tốc độ tăng  trưởng nhanh hơn tốc độ tăng của toàn ngành. C. Khối lượng vận chuyển tăng nhanh hơn khối lượng luân chuyển. D. Ngành đường bộ chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu khối lượng vận chuyển và khối lượng  luân chuyển của toàn ngành GTVT. Câu 66: Ranh giới phân chia lãnh thổ nước Nga thành hai châu lục là A. sông Lê – na B. dãy núi Uran. C. sông Ô­bi. D. sông Ê ­ nít ­ xây. Câu 67: Thành phần dân cư có số lượng đứng đầu ở Hoa Kì có nguồn gốc từ A. Mĩ La tinh B. Châu Á  C. Châu Âu  D. Châu Phi Câu 68:  Điều kiện nhiệt,  ẩm và nước  ở  các vùng nào là môi trường thuận lợi để  sinh vật  phát triển A. nhiệt đới ẩm, xích đạo, cận nhiệt lục địa, ôn đới lạnh ẩm. B. nhiệt đới ẩm, xích đạo, cận nhiệt ẩm, ôn đới ấm và ẩm. C. nhiệt đới ẩm, cận nhiệt đới ẩm, ôn đới lục địa. D. nhiệt đới ẩm, cận nhiệt lục địa, ôn đới lạnh ẩm. Câu 69: "Sự cố Formusa đề cập tới hiện tượng cá chết hàng loạt tại vùng biển Vũng Áng (Hà  Tĩnh) sau đó lan ra vùng biển Quảng Bình, Quảng Trị  , Thừa Thiên – Huế" phản ánh hiện   tượng gì? A. Thủng tầng ozon. B. Ô nhiễm môi trường nước ngọt, biển và đại dương. C. Biến đổi khí hậu toàn cầu. D. Mưa axit khiến nước biển nhiễm axit gây chết cá. Câu 70: Nhận xét không chính xác về  đặc điểm tự  nhiên và tài nguyên thiên nhiên của Nhật   Bản là A.  Đồng bằng nhỏ, hẹp nằm ven biển.      B.  Địa hình chủ yếu là đồi núi. C.  Sông ngòi ngắn và dốc. D. Nghèo khoáng sản nhưng than đá có trữ lượng lớn. Câu 71: Đặc điểm nào sau đây đúng khi nói về EU ? A. Là tổ chức thương mại không phụ thuộc vào bên ngoài. B. Là lãnh thổ có sự phát triển đồng đều giữa các vùng. C. Là liên kết khu vực chi phối toàn bộ nền kinh tế thế giới. D. Là liên kết khu vực có nhiều quốc gia nhất trên thế giới. Câu 72: Các trung tâm dịch vụ lớn nhất thế giới là A. Lốt An­giơ­net, Si­ca­gô, Tô­ki­ô B. Oa –sing­tơn, Xao pao­lô, Bruc­xen C. Niu I­ooc, Luân Đôn, Tô­ki­ô D. Pa­ri, Duy­rich, Xin­ga­po Câu 73: Bốn trụ cột của cuộc cách mạng khoa học công nghệ hiện đại là A. công nghệ sinh học, công nghệ hóa học, công nghệ năng lượng, công nghệ vật liệu. B. công nghệ tự động hóa, công nghệ vật liệu, công nghệ năng lượng, công nghệ điện tử. C. công nghệ thông tin, công nghệ vật liệu, công nghệ sinh học, công nghệ năng lượng. D. công nghệ hóa học, công nghệ điện tử, công nghệ sinh học, công nghệ thông tin. Câu 74: Cho bảng số liệu sau: Tình hình sản xuất lúa gạo ở Nhật Bản qua các năm Năm 1965 1975 1985 1988 2000 Diện tích (nghìn ha) 3123 2719 2318 2067 1600 Sản lượng (nghìn tấn) 12585 12235 11428 10128 9600                                                Trang 4/6 ­ Mã đề thi 108
  5. Nhận xét nào sau đây không đúng về tình hình sản xuất lúa gạo ở Nhật Bản qua các năm? A. Năng suất lúa gạo của Nhật Bản có xu hướng giảm. B. Lúa gạo là cây lương thực chính của Nhật Bản. C. Sản lượng lúa gạo giảm chậm hơn so với diện tích. D. Năng suất lúa gạo của Nhật Bản năm 2000 là 60 tạ/ha Câu 75: Đa số các nước châu Phi là những nước nghèo, kinh tế kém phát triển  không phải là  do A. các thế lực bảo thủ của Thiên chúa giáo cản trở sự phát triển xã hội. B. trình độ dân trí thấp, xung đột sắc tộc triền miên. C. sự thống trị của chủ nghĩa thực dân nhiều thế kỉ qua. D. điều kiện tự nhiên khắc nghiệt, gây khó khăn cho sản xuất và sinh hoạt. Câu 76: Hiện nay các ngành công nghiệp hiện đại của Hoa Kỳ tập trung ở vùng A. Phía Đông và ven vịnh Mêhicô. B. Phía Đông Nam và ven bờ Đại Tây Dương. C. Phía Nam và ven Thái Bình Dương . D. Phía Tây Bắc và ven Thái Bình Dương. Câu 77: Chế độ nước của phần lớn con sông trên thế giới hiện nay phụ thuộc vào nguồn nước   từ : A. băng tuyết B. nước ngầm C. hệ thống hồ, đầm D. nước mưa Câu 78: Tốc độ gia tăng dân số của Nhật Bản hiện ở mức A. 0,5%/năm.               B. 1,5%/năm.                 C. 0,1%/năm.        D. 1,0%/năm.  Câu 79: Cho biểu đồ sau đây:  BIỂU ĐỒ CƠ CẤU GDP PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ HOA KÌ NĂM 1990 VÀ  2010 (%) Nhận xét nào sau đây đúng về  sự  chuyển dịch cơ  cấu GDP của Hoa Kì giai đoạn 1990­ 2010? A. Giảm tỉ trọng nông ­ lâm ­ ngư nghiệp; giảm tỉ trọng công nghiệp ­ xây dựng và tăng tỉ trọng  dịch vụ. B. Tăng tỉ trọng nông ­ lâm ­ ngư nghiệp; giảm tỉ trọng công nghiệp ­ xây dựng và dịch vụ. C. Giảm tỉ trọng nông ­ lâm ­ ngư nghiệp; tăng tỉ trọng công nghiệp ­ xây dựng; giảm tỉ  trọng dịch vụ. D. Giảm tỉ trọng nông ­ lâm ­ ngư nghiệp; tăng tỉ trọng công nghiệp ­ xây dựng và dịch vụ. Câu 80: Cho biểu đồ                                                Trang 5/6 ­ Mã đề thi 108
  6. Nhận xét nào sau đây không chính xác? A. Sản lượng dầu thô khai thác có sự chênh lệch giữa các nước. B. Sản lượng dầu thô khai thác tăng giảm không ổn định. C. Các nước đều có sản lượng dầu thô khai thác vượt quá 3000 thùng/ngày. D. Iraq có sản lượng dầu thô khai thác nhỏ nhất. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 6/6 ­ Mã đề thi 108
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2