intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề khảo sát chất lượng lần 4 môn Địa lí lớp 11 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 303

Chia sẻ: Thị Hằng | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

10
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo Đề khảo sát chất lượng lần 4 môn Địa lí lớp 11 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 303 dưới đây sẽ là tài liệu giúp các bạn học sinh lớp 11 ôn tập, củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi và giúp quý thầy cô có kinh nghiệm ra đề.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề khảo sát chất lượng lần 4 môn Địa lí lớp 11 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 303

  1. SỞ GD&DT VĨNH PHÚC ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 4 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN Năm học 2017 ­ 2018 Môn: Địa lí 11 Thời gian làm bài: 50 phút  (không kể thời gian giao đề) Mã đề thi  303 Câu 41: Các đồng bằng ở Đông Nam Á biển đảo màu mỡ, vì: A. Có lớp phủ thực vật phong phú. B. Được con người cải tạo hợp lí. C. Được phủ các sản phẩm phong hóa từ dung nham núi lửa. D. Được phù sa của các con sông bồi đắp. Câu 42: Điểm nào sau đây không đúng với ngành dịch vụ của các nước Đông Nam Á? A. Hệ thống giao thông được mở rộng và tăng thêm. B. Dịch vụ phát triển khá đồng đều giữa các nước trong khu vực. C. Thông tin liên lạc được cải thiện và nâng cấp. D. Hệ thống ngân hàng, tín dụng được phát triển và hiện đại. Câu 43: Cho biểu đồ sau đây:  BIỂU ĐỒ CƠ CẤU GDP PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ HOA KÌ NĂM 1990 VÀ  2010 (%) Nhận xét nào sau đây đúng về  sự  chuyển dịch cơ  cấu GDP của Hoa Kì giai đoạn 1990­ 2010? A. Tăng tỉ trọng nông – lâm ­ ngư nghiệp; giảm tỉ trọng công nghiệp ­ xây dựng và dịch vụ. B. Giảm tỉ trọng nông – lâm ­ ngư nghiệp; tăng tỉ trọng công nghiệp ­ xây dựng và dịch vụ. C. Giảm tỉ trọng nông – lâm ­ ngư nghiệp; giảm tỉ trọng công nghiệp ­ xây dựng và tăng tỉ trọng  dịch vụ. D. Giảm tỉ trọng nông – lâm ­ ngư nghiệp; tăng tỉ trọng công nghiệp ­ xây dựng; giảm tỉ  trọng dịch vụ. Câu 44: Đặc tính chung của cây hoa màu là A. ưa nhiệt, ưa ẩm, cần đất thích hợp, cần nhiều lao động có kĩ thuật và kinh nghiệm. B. ưa khí hậu nóng, đất ẩm, nhiều mùn, dễ thoát nước. C. ưa khí hậu ấm, khô, đất đai màu mỡ, cần nhiều phân bón. D. dễ tính, không kén đất, không đòi hỏi nhiều phân bón, nhiều công chăm sóc, chịu hạn giỏi.                                                Trang 1/6 ­ Mã đề thi 303
  2. Câu 45: Mục tiêu của phát triển bền vững là đảm bảo cho con người có A. sức khỏe và tuổi thọ ngày càng cao. B. đời sống vật chất, tinh thần ngày càng cao, môi trường sống lành mạnh. C. đời sống vật chất, tinh thần ngày càng được nâng cao. D. môi trường sống an toàn, lành mạnh. Câu 46: Khi khí hậu khô hạn biến đổi sang ẩm ướt dẫn đến các biến đổi của dòng chảy sông  ngòi, thảm thực vật, thổ nhưỡng là biểu hiện của quy luật A. thống nhất và hoàn  chỉnh B. địa ô C. địa đới D. đai cao Câu 47: Phần lãnh thổ Hoa Kỳ nằm ở trung tâm lục địa Bắc Mĩ phân hóa thành 3 vùng tự nhiên   là A. vùng phía Tây, vùng trung tâm, vùng phía Đông. B. vùng phía Bắc, vùng Trung tâm, vùng phía Nam. C. vùng núi trẻ Coóc­ đi­e, vùng Trung tâm, vùng núi già Apalát. D. vùng núi trẻ Coóc­đi­e, vùng núi già Apalát, đồng bằng ven Đại Tây Dương. Câu 48: Trong các hệ  quả  của chuyển động tự  quay quanh trục, có ý nghĩa nhất đối với sự  sống là A. cơ sở xây dựng mạng lưới tọa độ trên Trái Đất. B. sự lệch hướng chuyển động của các vật thể. C. sự luân phiên ngày đêm. D. giờ trên Trái Đất và đường chuyển ngày quốc tế. Câu 49: Nguyên nhân sâu xa của hiện tượng đô thị hóa tự phát ở khu vực Mĩ Latinh là A. tỉ lệ dân nghèo đói ở nông thôn cao. B. dân nông thôn ồ ạt kéo nhau ra thành phố. C. cuộc cải cách ruộng đất không triệt để. D. quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa kinh tế. Câu 50: Các bên tham gia chính trong sản xuất máy bay E­bớt là A. Đức, Pháp, Bỉ. B. Hà Lan, Đức, Bỉ. C. Hà Lan, Đức, Pháp. D. Đức, Pháp, Anh. Câu 51: Quốc gia có GDP/người cao nhất trong ASEAN năm 2004 là: A. Thái Lan. B. Ma­lai­xi­a. C. Việt Nam. D. Xin ­ ga ­ po Câu 52: Nhận xét không chính xác về ngành giao thông vận tải của Liên bang Nga là A.  thủ đô Mátcơva nổi tiếng thế giới về hệ thống đường xe điện ngầm. B.  có hệ thống giao thông vận tải tương đối phát triển với đủ các loại hình. C.  gần đây nhiều hệ thống đường giao thông được nâng cấp, mở rộng. D.  vai trò quan trọng trong phát triển vùng đông Xi bia thuộc về hệ thống vận tải đường  ôtô. Câu 53: Thời gian diễn ra cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là A. cuối thế kỉ XVIII, đầu thế kỉ XIX. B. cuối thế thì XIX, đầu thế kỉ XX. C. cuối thế kỉ XX, đầu thế kỉ XXI. D. cuối thế kỉ XVII, đầu thế kỉ XVIII. Câu 54: Cho bảng số liệu sau: KHỐI LƯỢNG VẬN CHUYỂN VÀ LUÂN CHUYỂN HÀNG HÓA CỦA VIỆT NAM  GIAI ĐOẠN 2000­2015 Năm Khối   lượng   vận   chuyển  (Nghìn  Khối   lượng   luân   chuyển  (Triệu  Tấn) Tấn.km)                                                Trang 2/6 ­ Mã đề thi 303
  3. Toàn ngành Đường bộ Toàn ngành Đường bộ 2000 223823 144571,8 55629,7 7969 2005 460146,3 298051,3 100728,3 17688,3 2010 800886 587014,2 217761,1 36179 2015 1.146.895,7 877.628,4 230.050,4 51.514,9 ( Tổng cục thống kê 2017 ­ http://www.gso.gov.vn)  Nhận xét nào sau đây đúng nhất về tình hình phát triển ngành vận tải đường bộ ở nước ta? A. Khối lượng luân chuyển của ngành đường bộ tăng chậm hơn so với toàn ngành. B. Khối lượng vận chuyển và khối lượng luân chuyển của ngành đường bộ có tốc độ tăng  trưởng nhanh hơn tốc độ tăng của toàn ngành. C. Ngành đường bộ chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu khối lượng vận chuyển và khối lượng  luân chuyển của toàn ngành GTVT. D. Khối lượng vận chuyển tăng nhanh hơn khối lượng luân chuyển. Câu 55: Nhận xét không đúng về sự đối lập của tự nhiên giữa miền Đông và miền Tây Trung   Quốc là A.  miền Tây là thượng nguồn của các sông lớn chảy về phía đông. B.  miền Đông chủ yếu là đồng bằng còn miền Tây chủ yếu là núi và cao nguyên. C.  miền Đông giàu khoáng sản; miền Tây khoáng sản nghèo nàn. D.  miền Tây khí hậu lục địa, ít mưa còn miền Đông khí hậu gió mùa, mưa nhiều. Câu 56: Con người ảnh hưởng lớn đến sự phân bố của sinh vật thể hiện rõ nhất trong việc A. lai tạo, nhân bản ra nhiều giống sinh vật mới. B. làm thay đổi phạm vi phân bố nhiều loại cây trồng, vật nuôi. C. trồng rừng, tăng diện tích và độ che phủ của rừng. D. săn bắn, tiêu diệt nhiều loại động vật. Câu 57: Đặc điểm chung của nền kinh tế Hoa Kỳ là A. có qui mô lớn, nền kinh tế thị trường điển hình, dịch vụ phát triển mạnh B. dịch vụ phát triển mạnh, chuyên môn hóa sản xuất cao, sức mua của dân cư lớn. C. có qui mô lớn, tính chuyên môn hóa cao, nền kinh tế thị trường điển hình D. phát triển mạnh cả ở 3 khu vực kinh tế, nhất là công nghiệp và dịch vụ Câu 58: Kết quả của quá trình phong hóa nào làm cho đá bị rạn nứt, vỡ thành những tảng và mảnh   vụn ? A. phong hóa lí học B. phong hóa hóa học C. phong hóa lí học và sinh học D. phong hóa sinh học Câu 59: Cho bảng số liệu: Diện tích và sản lượng lúa cả năm của nước ta từ năm 2005 đến năm 2014 Năm 2005 2009 2011 2014 Diện tích (nghìn ha) 7329.2 7437.2 7655.4 7816.2 Sản   lượng  (nghìn   35832.9 38950.2 42398.5 44974.6 tấn) (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016) Nhận định nào sau đây chưa chính xác? A. Sản lượng lúa tăng liên tục gấp 1.3 lần. B. Diện tích và sản lượng lúa tăng liên tục C. Diện tích lúa có tốc độ tăng trưởng chậm hơn so với sản lượng.                                                Trang 3/6 ­ Mã đề thi 303
  4. D. Năng suất lúa tăng không ổn định. Câu 60: Trong Liên minh châu Âu, các nhà đầu tư có thể lựa chọn khả năng đầu tư có lợi nhất   là biểu hiện của mặt nào? A. Tự do lưu thông tiền vốn. B. Tự do lưu thông hàng hóa. C. Tự do di chuyển. D. Tự do lưu thông dịch vụ. Câu 61: Tốc độ gia tăng dân số của Nhật Bản hiện ở mức A. 1,0%/năm.             B. 0,5%/năm.             C. 1,5%/năm.                 D. 0,1%/năm.  Câu  62: Đối với ASEAN, việc xây dựng “Khu vực Thương mại tự  do ASEAN” là việc làm   thuộc A. cơ chế và thành tựu. B. mục tiêu hợp tác. C. thành tựu hợp tác D. cơ chế hợp tác. Câu 63: Ngành vận tải đường biển có khối lượng luân chuyển lớn nhất chủ yếu vì A. tốc độ chậm, đi dài ngày. B. chủ yếu vận tải trên tuyến đường quốc tế. C. chủ yếu vận chuyển dầu mỏ và các sản phẩm dầu mỏ. D. trọng tải phương tiện lớn. Câu 64: Chế độ nước của phần lớn con sông trên thế giới hiện nay phụ thuộc vào nguồn nước   từ : A. nước mưa B. nước ngầm C. hệ thống hồ, đầm D. băng tuyết Câu 65: Ngành công nghiệp được xác định là ngành kinh tế quan trọng và cơ bản của các quốc   gia là A. cơ khí. B. công nghiệp năng lượng. C. luyện kim. D. điện tử tin học. Câu 66: Nhận xét không đúng về thiên nhiên Nhật Bản là : A.  Nằm trong khu vực khí hậu gió mùa, ít mưa. B.  Có nhiều thiên tai như: động đất, núi lửa, sóng thần, bão. C.  Phía bắc có khí hậu ôn đới, phía nam có khí hậu cận nhiệt.      D. Vùng biển Nhật Bản có các dòng biển nóng và lạnh gặp nhau. Câu 67: Luồng nhập cư chủ yếu vào Hoa Kì trước thế kỉ XX có nguồn gốc từ A. Mĩ La tinh B. Châu Âu C. Châu Phi D. Châu Á Câu 68: Những chính sách, cải cách trong nông nghiệp của Trung Quốc không bao gồm A. trợ giá cho nông sản xuất khẩu. B. giao quyền sử dụng đất trong nông nghiệp. C. cải tạo, xây dựng mới cơ sở hạ tầng nông nghiệp. D. miễn thuế trong nông nghiệp. Câu 69: Đặc điểm nào sau đây là không đúng với phần phía Đông của LB Nga? A. Có trữ năng thủy điện lớn. B. Có nguồn khoáng sản và lâm sản lớn. C. Phần lớn là núi và cao nguyên. D. Có đồng bằng Đông Âu tương đối cao. Câu 70: "Sự cố Formusa đề cập tới hiện tượng cá chết hàng loạt tại vùng biển Vũng Áng (Hà  Tĩnh) sau đó lan ra vùng biển Quảng Bình, Quảng Trị  , Thừa Thiên – Huế" phản ánh hiện   tượng gì? A. Thủng tầng ozon. B. Mưa axit khiến nước biển nhiễm axit gây chết cá. C. Biến đổi khí hậu toàn cầu. D. Ô nhiễm môi trường nước ngọt, biển và đại dương.                                                Trang 4/6 ­ Mã đề thi 303
  5. Câu 71: Nguyên nhân căn bản nhất dẫn đến sự khác biệt trong cơ cấu cây trồng, vật nuôi giữa  các đồng bằng ở phía bắc và phía nam của Trung Quốc là do A. chiến lược phát triển của mỗi địa phương. B. sự khác biệt trong nhu cầu tiêu dùng các sản phẩm nông nghiệp. C. sự phân hóa của khí hậu. D. sự đa dạng của đất trồng. Câu 72: Ranh giới phân chia lãnh thổ nước Nga thành hai châu lục là A. sông Lê – na B. dãy núi Uran. C. sông Ê ­ nít ­ xây. D. sông Ô­bi. Câu 73: Đặc điểm nào sau đây đúng khi nói về EU ? A. Là lãnh thổ có sự phát triển đồng đều giữa các vùng. B. Là tổ chức thương mại không phụ thuộc vào bên ngoài. C. Là liên kết khu vực chi phối toàn bộ nền kinh tế thế giới. D. Là liên kết khu vực có nhiều quốc gia nhất trên thế giới. Câu 74: Đâu không phải tác động tích cực của toàn cầu hóa đối với Việt Nam? A. được chuyển giao các công nghệ cũ, không mất tiền mua. B. tiếp thu thành tựu khoa học kĩ thuật. C. thu hút vốn đầu tư từ nước ngoài. D. thị trường hàng hóa được mở rộng.  Câu 75: Đối với toàn thế giới, thước đo nào phản ánh chính xác tình hình gia tăng dân số? A. tỉ suất gia tăng cơ học B. tỉ suất gia tăng dân số. C. tỉ suất sinh. D. tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên. Câu 76: Nội dung nào sau đây không phải là lợi ích của việc sử dụng đồng tiền chung Ơ­rô? A. Xóa bỏ rủi ro khi chuyển đổi tiền tệ. B. Nâng cao sức cạnh tranh của thị trường chung châu Âu. C. Hạn chế tình trạng lạm phát ở nhiều quốc gia. D. Tạo thuận lợi cho việc chuyển giao vốn trong EU. Câu 77: LB Nga vẫn được coi là cường quốc của thế giới về A. công nghiệp khai thác dầu khí. B. công nghiệp quốc phòng. C. công nghiệp vũ trụ, nguyên tử. D. công nghiệp năng lượng. Câu 78: Cho bảng số liệu sau: Tình hình sản xuất lúa gạo ở Nhật Bản qua các năm Năm 1965 1975 1985 1988 2000 Diện tích (nghìn ha) 3123 2719 2318 2067 1600 Sản lượng (nghìn tấn) 12585 12235 11428 10128 9600 Nhận xét nào sau đây không đúng về tình hình sản xuất lúa gạo ở Nhật Bản qua các năm? A. Năng suất lúa gạo của Nhật Bản có xu hướng giảm. B. Lúa gạo là cây lương thực chính của Nhật Bản. C. Năng suất lúa gạo của Nhật Bản năm 2000 là 60 tạ/ha D. Sản lượng lúa gạo giảm chậm hơn so với diện tích. Câu 79: Cho biểu đồ                                                Trang 5/6 ­ Mã đề thi 303
  6. Nhận xét nào sau đây không chính xác? A. Sản lượng dầu thô khai thác tăng giảm không ổn định. B. Các nước đều có sản lượng dầu thô khai thác vượt quá 3000 thùng/ngày. C. Sản lượng dầu thô khai thác có sự chênh lệch giữa các nước. D. Iraq có sản lượng dầu thô khai thác nhỏ nhất. Câu 80: Ngành công nghiệp nào của Nhật Bản chiếm khoảng 60% sản lượng của thế giới và  xuất khẩu 50% số sản phẩm sản xuất ra? A. Sản xuất Rô bốt (người máy). B. Sản xuất xe gắn máy. C. Sản phẩm tin học D. Đóng tàu biển ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 6/6 ­ Mã đề thi 303
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0