intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề khảo sát chất lượng lần 4 môn Địa lí lớp 11 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 307

Chia sẻ: Thị Hằng | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

4
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh tham khảo Đề khảo sát chất lượng lần 4 môn Địa lí lớp 11 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 307 tài liệu tổng hợp nhiều đề thi khác nhau nhằm giúp các em ôn tập và nâng cao kỹ năng giải đề. Chúc các em ôn tập hiệu quả và đạt được điểm số như mong muốn!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề khảo sát chất lượng lần 4 môn Địa lí lớp 11 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 307

  1. SỞ GD&DT VĨNH PHÚC ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 4 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN Năm học 2017 ­ 2018 Môn: Địa lí 11 Thời gian làm bài: 50 phút  (không kể thời gian giao đề) Mã đề thi  307 Câu 41: Ngành vận tải đường biển có khối lượng luân chuyển lớn nhất chủ yếu vì A. trọng tải phương tiện lớn. B. chủ yếu vận chuyển dầu mỏ và các sản phẩm dầu mỏ. C. tốc độ chậm, đi dài ngày. D. chủ yếu vận tải trên tuyến đường quốc tế. Câu 42: Cho bảng số liệu sau: KHỐI LƯỢNG VẬN CHUYỂN VÀ LUÂN CHUYỂN HÀNG HÓA CỦA VIỆT NAM  GIAI ĐOẠN 2000­2015 Khối lượng vận chuyển Khối lượng luân chuyển Năm (Nghìn Tấn) (Triệu Tấn.km) Toàn ngành Đường bộ Toàn ngành Đường bộ 2000 223823 144571,8 55629,7 7969 2005 460146,3 298051,3 100728,3 17688,3 2010 800886 587014,2 217761,1 36179 2015 1.146.895,7 877.628,4 230.050,4 51.514,9 ( Tổng cục thống kê 2017 ­ http://www.gso.gov.vn)  Nhận xét nào sau đây đúng nhất về tình hình phát triển ngành vận tải đường bộ ở nước ta? A. Ngành đường bộ chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu khối lượng vận chuyển và khối lượng  luân chuyển của toàn ngành GTVT. B. Khối lượng vận chuyển tăng nhanh hơn khối lượng luân chuyển. C. Khối lượng vận chuyển và khối lượng luân chuyển của ngành đường bộ có tốc độ tăng  trưởng nhanh hơn tốc độ tăng của toàn ngành. D. Khối lượng luân chuyển của ngành đường bộ tăng chậm hơn so với toàn ngành. Câu 43: Ngành công nghiệp được xác định là ngành kinh tế quan trọng và cơ bản của các quốc   gia là A. luyện kim. B. cơ khí. C. công nghiệp năng lượng. D. điện tử tin học. Câu 44: Khi khí hậu khô hạn biến đổi sang ẩm  ướt dẫn đến các biến đổi của dòng chảy sông  ngòi, thảm thực vật, thổ nhưỡng là biểu hiện của quy luật A. thống nhất và hoàn  chỉnh B. đai cao C. địa đới D. địa ô Câu 45: Những chính sách, cải cách trong nông nghiệp của Trung Quốc không bao gồm A. trợ giá cho nông sản xuất khẩu. B. miễn thuế trong nông nghiệp. C. giao quyền sử dụng đất trong nông nghiệp.                                                Trang 1/6 ­ Mã đề thi 307
  2. D. cải tạo, xây dựng mới cơ sở hạ tầng nông nghiệp. Câu 46: LB Nga vẫn được coi là cường quốc của thế giới về A. công nghiệp khai thác dầu khí. B. công nghiệp quốc phòng. C. công nghiệp năng lượng. D. công nghiệp vũ trụ, nguyên tử. Câu 47: Các đồng bằng ở Đông Nam Á biển đảo màu mỡ, vì: A. Có lớp phủ thực vật phong phú. B. Được phủ các sản phẩm phong hóa từ dung nham núi lửa. C. Được phù sa của các con sông bồi đắp. D. Được con người cải tạo hợp lí. Câu 48: Đâu không phải tác động tích cực của toàn cầu hóa đối với Việt Nam? A. tiếp thu thành tựu khoa học kĩ thuật. B. thị trường hàng hóa được mở rộng. C. thu hút vốn đầu tư từ nước ngoài. D. được chuyển giao các công nghệ cũ, không mất tiền mua. Câu 49: Nội dung nào sau đây không phải là lợi ích của việc sử dụng đồng tiền chung Ơ­rô? A. Tạo thuận lợi cho việc chuyển giao vốn trong EU. B. Hạn chế tình trạng lạm phát ở nhiều quốc gia. C. Nâng cao sức cạnh tranh của thị trường chung châu Âu. D. Xóa bỏ rủi ro khi chuyển đổi tiền tệ. Câu 50: Trong các hệ  quả  của chuyển động tự  quay quanh trục, có ý nghĩa nhất đối với sự  sống là A. giờ trên Trái Đất và đường chuyển ngày quốc tế. B. cơ sở xây dựng mạng lưới tọa độ trên Trái Đất. C. sự luân phiên ngày đêm. D. sự lệch hướng chuyển động của các vật thể. Câu 51: Mục tiêu của phát triển bền vững là đảm bảo cho con người có A. đời sống vật chất, tinh thần ngày càng cao, môi trường sống lành mạnh. B. môi trường sống an toàn, lành mạnh. C. sức khỏe và tuổi thọ ngày càng cao. D. đời sống vật chất, tinh thần ngày càng được nâng cao. Câu 52: Cho biểu đồ sau đây:  BIỂU ĐỒ CƠ CẤU GDP PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ HOA KÌ NĂM 1990 VÀ  2010 (%)                                                Trang 2/6 ­ Mã đề thi 307
  3. Nhận xét nào sau đây đúng về  sự  chuyển dịch cơ  cấu GDP của Hoa Kì giai đoạn 1990­ 2010? A. Giảm tỉ trọng nông – lâm ­ ngư nghiệp; giảm tỉ trọng công nghiệp ­ xây dựng và tăng tỉ trọng  dịch vụ. B. Giảm tỉ trọng nông – lâm ­ ngư nghiệp; tăng tỉ trọng công nghiệp ­ xây dựng; giảm tỉ  trọng dịch vụ. C. Giảm tỉ trọng nông – lâm ­ ngư nghiệp; tăng tỉ trọng công nghiệp ­ xây dựng và dịch vụ. D. Tăng tỉ trọng nông – lâm ­ ngư nghiệp; giảm tỉ trọng công nghiệp ­ xây dựng và dịch vụ. Câu 53: Con người ảnh hưởng lớn đến sự phân bố của sinh vật thể hiện rõ nhất trong việc A. săn bắn, tiêu diệt nhiều loại động vật. B. lai tạo, nhân bản ra nhiều giống sinh vật mới. C. làm thay đổi phạm vi phân bố nhiều loại cây trồng, vật nuôi. D. trồng rừng, tăng diện tích và độ che phủ của rừng. Câu 54: Nhận xét không đúng về thiên nhiên Nhật Bản là : A.  Có nhiều thiên tai như: động đất, núi lửa, sóng thần, bão. B. Vùng biển Nhật Bản có các dòng biển nóng và lạnh gặp nhau.     C.  Nằm trong khu vực khí hậu gió mùa, ít mưa.     D.  Phía bắc có khí hậu ôn đới, phía nam có khí hậu cận nhiệt. Câu 55: Cho bảng số liệu: Diện tích và sản lượng lúa cả năm của nước ta từ năm 2005 đến năm 2014 Năm 2005 2009 2011 2014 Diện tích (nghìn ha) 7329.2 7437.2 7655.4 7816.2 Sản   lượng  (nghìn   35832.9 38950.2 42398.5 44974.6 tấn) (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016) Nhận định nào sau đây chưa chính xác? A. Diện tích và sản lượng lúa tăng liên tục B. Sản lượng lúa tăng liên tục gấp 1.3 lần. C. Năng suất lúa tăng không ổn định. D. Diện tích lúa có tốc độ tăng trưởng chậm hơn so với sản lượng. Câu 56: Luồng nhập cư chủ yếu vào Hoa Kì trước thế kỉ XX có nguồn gốc từ A. Mĩ La tinh B. Châu Phi C. Châu Á D. Châu Âu Câu 57: Đặc điểm nào sau đây là không đúng với phần phía Đông của LB Nga? A. Có trữ năng thủy điện lớn. B. Có đồng bằng Đông Âu tương đối cao. C. Phần lớn là núi và cao nguyên. D. Có nguồn khoáng sản và lâm sản lớn. Câu 58: Ngành công nghiệp nào của Nhật Bản chiếm khoảng 60% sản lượng của thế giới và  xuất khẩu 50% số sản phẩm sản xuất ra? A. Sản xuất Rô bốt (người máy). B. Sản xuất xe gắn máy. C. Đóng tàu biển D. Sản phẩm tin học Câu 59: Cho biểu đồ                                                Trang 3/6 ­ Mã đề thi 307
  4. Nhận xét nào sau đây không chính xác? A. Sản lượng dầu thô khai thác tăng giảm không ổn định. B. Các nước đều có sản lượng dầu thô khai thác vượt quá 3000 thùng/ngày. C. Iraq có sản lượng dầu thô khai thác nhỏ nhất. D. Sản lượng dầu thô khai thác có sự chênh lệch giữa các nước. Câu 60: Ranh giới phân chia lãnh thổ nước Nga thành hai châu lục là A. sông Lê – na B. sông Ô­bi. C. sông Ê ­ nít ­ xây. D. dãy núi Uran. Câu 61: Đặc điểm nào sau đây đúng khi nói về EU ? A. Là liên kết khu vực chi phối toàn bộ nền kinh tế thế giới. B. Là lãnh thổ có sự phát triển đồng đều giữa các vùng. C. Là tổ chức thương mại không phụ thuộc vào bên ngoài. D. Là liên kết khu vực có nhiều quốc gia nhất trên thế giới. Câu 62: Trong Liên minh châu Âu, các nhà đầu tư có thể lựa chọn khả năng đầu tư có lợi nhất   là biểu hiện của mặt nào? A. Tự do lưu thông dịch vụ. B. Tự do lưu thông tiền vốn. C. Tự do di chuyển. D. Tự do lưu thông hàng hóa. Câu 63: Tốc độ gia tăng dân số của Nhật Bản hiện ở mức A. 0,5%/năm. B. 0,1%/năm.  C. 1,0%/năm.  D. 1,5%/năm. Câu 64: "Sự cố Formusa đề cập tới hiện tượng cá chết hàng loạt tại vùng biển Vũng Áng (Hà  Tĩnh) sau đó lan ra vùng biển Quảng Bình, Quảng Trị  , Thừa Thiên – Huế" phản ánh hiện   tượng gì? A. Mưa axit khiến nước biển nhiễm axit gây chết cá. B. Biến đổi khí hậu toàn cầu. C. Thủng tầng ozon. D. Ô nhiễm môi trường nước ngọt, biển và đại dương. Câu 65: Cho bảng số liệu sau: Tình hình sản xuất lúa gạo ở Nhật Bản qua các năm Năm 1965 1975 1985 1988 2000 Diện tích (nghìn ha) 3123 2719 2318 2067 1600 Sản lượng (nghìn tấn) 12585 12235 11428 10128 9600 Nhận xét nào sau đây không đúng về tình hình sản xuất lúa gạo ở Nhật Bản qua các năm? A. Năng suất lúa gạo của Nhật Bản có xu hướng giảm. B. Sản lượng lúa gạo giảm chậm hơn so với diện tích. C. Lúa gạo là cây lương thực chính của Nhật Bản. D. Năng suất lúa gạo của Nhật Bản năm 2000 là 60 tạ/ha Câu 66: Quốc gia có GDP/người cao nhất trong ASEAN năm 2004 là: A. Thái Lan. B. Việt Nam. C. Ma­lai­xi­a. D. Xin ­ ga ­ po Câu 67: Đặc tính chung của cây hoa màu là                                                Trang 4/6 ­ Mã đề thi 307
  5. A. ưa khí hậu nóng, đất ẩm, nhiều mùn, dễ thoát nước. B. ưa nhiệt, ưa ẩm, cần đất thích hợp, cần nhiều lao động có kĩ thuật và kinh nghiệm. C. dễ tính, không kén đất, không đòi hỏi nhiều phân bón, nhiều công chăm sóc, chịu hạn giỏi. D. ưa khí hậu ấm, khô, đất đai màu mỡ, cần nhiều phân bón. Câu 68: Nguyên nhân căn bản nhất dẫn đến sự khác biệt trong cơ cấu cây trồng, vật nuôi giữa  các đồng bằng ở phía bắc và phía nam của Trung Quốc là do A. sự khác biệt trong nhu cầu tiêu dùng các sản phẩm nông nghiệp. B. chiến lược phát triển của mỗi địa phương. C. sự phân hóa của khí hậu. D. sự đa dạng của đất trồng. Câu 69: Thời gian diễn ra cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là A. cuối thế kỉ XX, đầu thế kỉ XXI. B. cuối thế kỉ XVII, đầu thế kỉ XVIII. C. cuối thế thì XIX, đầu thế kỉ XX. D. cuối thế kỉ XVIII, đầu thế kỉ XIX. Câu 70: Các bên tham gia chính trong sản xuất máy bay E­bớt là A. Đức, Pháp, Bỉ. B. Hà Lan, Đức, Bỉ. C. Hà Lan, Đức, Pháp. D. Đức, Pháp, Anh. Câu 71: Nhận xét không chính xác về ngành giao thông vận tải của Liên bang Nga là A.  gần đây nhiều hệ thống đường giao thông được nâng cấp, mở rộng. B.  vai trò quan trọng trong phát triển vùng đông Xi bia thuộc về hệ thống vận tải đường  ôtô.      C.  thủ đô Mátcơva nổi tiếng thế giới về hệ thống đường xe điện ngầm.      D.  có hệ thống giao thông vận tải tương đối phát triển với đủ các loại hình. Câu 72: Nhận xét không đúng về sự đối lập của tự nhiên giữa miền Đông và miền Tây Trung  Quốc là A.  miền Tây khí hậu lục địa, ít mưa còn miền Đông khí hậu gió mùa, mưa nhiều. B.  miền Đông giàu khoáng sản; miền Tây khoáng sản nghèo nàn. C.  miền Tây là thượng nguồn của các sông lớn chảy về phía đông.      D.  miền Đông chủ yếu là đồng bằng còn miền Tây chủ yếu là núi và cao nguyên. Câu 73: Đối với toàn thế giới, thước đo nào phản ánh chính xác tình hình gia tăng dân số? A. tỉ suất gia tăng cơ học B. tỉ suất gia tăng dân số. C. tỉ suất sinh. D. tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên. Câu  74: Đối với ASEAN, việc xây dựng “Khu vực Thương mại tự  do ASEAN” là việc làm   thuộc A. thành tựu hợp tác B. cơ chế và thành tựu. C. cơ chế hợp tác. D. mục tiêu hợp tác. Câu 75: Chế độ nước của phần lớn con sông trên thế giới hiện nay phụ thuộc vào nguồn nước   từ : A. nước mưa B. băng tuyết C. nước ngầm D. hệ thống hồ, đầm Câu 76: Nguyên nhân sâu xa của hiện tượng đô thị hóa tự phát ở khu vực Mĩ Latinh là A. quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa kinh tế. B. dân nông thôn ồ ạt kéo nhau ra thành phố. C. cuộc cải cách ruộng đất không triệt để. D. tỉ lệ dân nghèo đói ở nông thôn cao. Câu 77: Đặc điểm chung của nền kinh tế Hoa Kỳ là A. có qui mô lớn, tính chuyên môn hóa cao, nền kinh tế thị trường điển hình B. phát triển mạnh cả ở 3 khu vực kinh tế, nhất là công nghiệp và dịch vụ                                                Trang 5/6 ­ Mã đề thi 307
  6. C. có qui mô lớn, nền kinh tế thị trường điển hình, dịch vụ phát triển mạnh D. dịch vụ phát triển mạnh, chuyên môn hóa sản xuất cao, sức mua của dân cư lớn. Câu 78: Điểm nào sau đây không đúng với ngành dịch vụ của các nước Đông Nam Á? A. Hệ thống ngân hàng, tín dụng được phát triển và hiện đại. B. Dịch vụ phát triển khá đồng đều giữa các nước trong khu vực. C. Hệ thống giao thông được mở rộng và tăng thêm. D. Thông tin liên lạc được cải thiện và nâng cấp. Câu 79: Phần lãnh thổ Hoa Kỳ nằm ở trung tâm lục địa Bắc Mĩ phân hóa thành 3 vùng tự nhiên   là A. vùng núi trẻ Coóc­đi­e, vùng núi già Apalát, đồng bằng ven Đại Tây Dương. B. vùng phía Bắc, vùng Trung tâm, vùng phía Nam. C. vùng núi trẻ Coóc­ đi­e, vùng Trung tâm, vùng núi già Apalát. D. vùng phía Tây, vùng trung tâm, vùng phía Đông. Câu 80: Kết quả của quá trình phong hóa nào làm cho đá bị rạn nứt, vỡ thành những tảng và mảnh   vụn ? A. phong hóa lí học   B. phong hóa hóa học C. phong hóa sinh học D. phong hóa lí học và sinh học ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 6/6 ­ Mã đề thi 307
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1