intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề khảo sát chất lượng lần 4 môn Hóa học lớp 11 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 103

Chia sẻ: Thị Hằng | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

134
lượt xem
18
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo Đề khảo sát chất lượng lần 4 môn Hóa học lớp 11 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 103 tư liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ kiểm tra sắp tới. Chúc các bạn thành công.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề khảo sát chất lượng lần 4 môn Hóa học lớp 11 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 103

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 4 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN Năm học 2017 ­ 2018 Môn: HÓA HỌC 11 MàĐỀ: 103 Thời gian làm bài: 50 phút  (Đề thi gồm 04 trang) (không kể thời gian giao đề) Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: ............................. Cho biết nguyên tử khối  của các nguyên tố :  H   =   1;   Li   =   7;   C   =   12;   N   =   14;   O   =   16;   Na   =   23;   Mg   =   24;   Al   =   27;   P   =   31;   Cl   =   35,5;   K = 39; Ca = 40; Cr = 52, Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85 Ag=108, I = 127, Mn = 55. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu, kể cả bảng tuần hoàn, bảng tính tan)   Câu 41: Để điều chế một lượng nhỏ khí nitơ tinh khiết người ta dùng A. Đun nóng nhẹ dung dịch muối amoni nitrat bão hòa. B. Đun nóng nhẹ dung dịch muối amoni clorua bão hòa. C. Đun nóng nhẹ dung dịch muối amoni nitrit bão hòa. D. Đun nóng nhẹ dung dịch muối amoni cacbonat bão hòa. Câu 42: Etanal có công thức hóa học là A. C2H5CHO B. CH3CHO C. CH3COCH3 D. HCHO Câu 43: Sođa khan có công thức hóa học là A. Na2CO3 B. NaHCO3 C. CaCO3 D. NH4HCO3 Câu 44: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Z từ dung dịch X và chất rắn Y:                                                   Hình vẽ trên minh họa cho phản ứng nào sau đây? t0 A. NH4Cl (rắn)   NH3  + HCl B. Zn  + H2SO4 (loãng) t0  ZnSO4  + H2 t0 C. K2SO3 (rắn) + H2SO4 K2SO4 + SO2  + H2O D. CuO (rắn) + CO (khí)  t0  Cu + CO2 Câu 45: Hóa chất không sử dụng làm phân bón hóa học là A. Ca(H2PO4)2. B. (NH4)2HPO4. C. KCl. D. NaCl. Câu 46: Cho các chất sau: etan, eten, etin, stiren, benzen, andehit axetic, axeton, toluen. Số chất làm mất   màu dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường là A. 3 B. 6 C. 5 D. 4                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 103
  2. Câu 47: Cho 14,4g hỗn hợp cùng số mol gồm Mg, Fe, Cu tác dụng hết với dd HNO 3 dư thu được dd X và  2,688 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm NO, NO2, N2O, N2; trong đó số mol của N2 bằng số mol của NO2. Cô cạn  cẩn thận dd X thu được 58,8g muối khan. Số mol HNO3 đã phản ứng là A. 0,725. B. 0,700. C. 0,832. D. 0,893. Câu 48: Hỗn hợp X có 2 hiđrocacbon đồng đẳng liên tiếp, có tỉ khối hơi so với H2 bằng 15,8. Lấy 6,32  gam X lội vào 200 gam dung dịch chứa xúc tác thích hợp thì thu được dung dịch Z và thấy thoát ra 2,688  lít khí khô Y (đktc) có tỉ khối hơi so với H2 bằng 16,5. Biết rằng dung dịch Z chứa anđehit với nồng độ  C%. Giá trị của C% là A. 1,305%. B. 1,043%. C. 1,208%. D. 1,407%. Câu 49: Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe 3O4 và Fe(NO3)2 tan hết trong 320 ml dung dịch KHSO4 1M.  Sau phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa 61,4 gam muối trung hòa và 0,896 lít NO (đktc, sản phẩm   khử duy nhất). Cho dung dịch NaOH dư vào Y thì có 0,46 mol NaOH phản ứng. Biết các phản ứng xảy   ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Fe trong X gần giá trị nào nhất sau đây? A. 3,0%. B. 2,0%. C. 5,0%. D. 3,5%. Câu 50: Dãy gồm các chất đều tác dụng với AgNO3 trong dung dịch NH3 là A. anđehit fomic, axetilen, etilen. B. anđehit axetic, but­2­in, axetilen. C. anđehit axetic, but­1­in, etilen. D. anđehit fomic, vinylaxetilen, propin. Câu 51: Đun nong hôn h ́ ̃ ợp gôm 2 ancol la AOH, BOH v ̀ ̀ ơi H ̣ ở 140oC thi thu đ ́ 2SO4 đăc  ̀ ược tôi đa bao  ́ nhiêu ete? A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 52: Áp dụng quy tắc Maccopnhicop vào trường hợp nào sau đây ? A. Phản ứng cộng của HX vào anken đối xứng. B. Phản ứng trùng hợp của anken. C. Phản ứng cộng của Br2 với anken đối xứng. D. Phản ứng cộng của HX vào anken bất đối xứng. Câu 53: Thủy phân dẫn xuất halogen nào sau đây sẽ thu được ancol? (1) CH3CH2Cl.     (2) CH3CH=CHCl.    (3) C6H5CH2Cl.    (4) C6H5Cl. A. (1), (2), (3), (4). B. (1), (2), (3). C. (1), (2), (4). D. (1), (3). Câu 54: Các chất trong nhóm chất nào dưới đây đều là dẫn xuất của hiđrocacbon ? A. HgCl2, CH2Br­CH2Br, CH2=CHBr, CH3CH2Br. B. CH2Cl2, CH2Br­CH2Br, CH3Br, CH2=CHCOOH, CH3CH2OH. C. CH2Cl2, CH2Br­CH2Br, NaCl, CH3Br, CH3CH2Br. D. CH2Br­CH2Br, CH2=CHBr, CH3Br, CH3CH3. Câu 55: Những ion nào sau đây có thể tồn tại trong cùng một dung dịch? A. HSO4­, Na+, Ca2+, CO32­. B. Na+, Mg2+, OH­, NO3­. C. Ba2+, H+, Cl­, SO42­. D. OH­, Na+, Ba2+, Cl­. Câu 56: Cho hợp chất thơm:  ClC6H4CH2Cl + dung dịch KOH (đặc, dư, to, p) ta thu được chất nào? A. KOC6H4CH2OK B. HOC6H4CH2OH. C. KOC6H4CH2OH. D. ClC6H4CH2OH.                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 103
  3. Câu 57: Một hỗn hợp X gồm metanol, ancol anlylic, etanđiol và glixerol. Cho 5,18 gam X tác dụng với  Na dư thu được 1,568 lít khí (đktc). Mặt khác, đem đốt cháy hoàn toàn 5,18 gam X rồi dẫn toàn bộ sản   phẩm cháy lần lượt qua bình (I) chứa H2SO4 đặc dư và bình (II) chứa Ba(OH)2 dư thì thấy khối lượng  bình (I) tăng lên 4,86 gam, còn bình (II) xuất hiện m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 39,40 gam B. 29,55 gam C. 43,34 gam D. 19,70 gam Câu 58: Khôi l ́ ượng axit axetic thu được khi lên men 1 lit ancol etylic 8 ́ o  la bao nhiêu? Cho d ̀ ancol = 0,8  ̀ ̣ ̉ ứng đat 92%. g/ml va hiêu suât phan  ́ ̣ A. 73,6 gam. B. 90,8 gam. C. 76,8 gam. D. 58,88 gam. Câu 59: Khi crăckinh dầu mỏ  người ta thu được hỗn hợp 2 hiđrocacbon X, Y là đồng phân của nhau,   chúng có phân tử khối là 86. Halogen hoá mỗi đồng phân chỉ cho 3 dẫn xuất monohalogen. X, Y có tên  gọi là A. 2,3­đimetylbutan; 2,2­ đimetyl butan B. hexan; 2,2­đimetyl butan C. 3­metyl pentan;  2,3­ đimetyl butan D. hexan; 2­metylpentan Câu 60: Thực hiện các thí nghiệm sau: (1). Sục khí C2H2 vào dung dịch KMnO4.                 (2). Sục CO2 dư vào dung dịch NaOH. (3). Chiếu sáng vào hỗn hợp khí (CH4; Cl2).              (4). Cho benzen tác dụng với brom khan, xúc tác sắt. (5). Sục khí NH3 vào dung dịch AlCl3.                        (6). Cho andehit fomic vào dung dịch nước brom. Số thí nghiệm có phản ứng oxi hoá­ khử xảy ra là A. 3 B. 5 C. 4 D. 2 Câu 61: Để loại khí CO2 có lẫn trong hỗn hợp CO ta dùng phương pháp nào sau đây: A. Cho qua dung dịch H2O B. Cho qua dung dịch HCl C. Cho qua dung dịch Ca(OH)2 D. Cho hỗn hợp qua NaCl Câu 62: Cho 1,42 gam P2O5 tác dụng hoàn toàn với 50 ml dung dịch KOH 1M, thu được dung dịch X.   Dung dịch X  gồm A. KH2PO4 và K2HPO4. B. K3PO4 và KOH. C. H3PO4 và KH2PO4. D. K2HPO4 và K3PO4. Câu 63: Số đồng phân mạch hở của chất có CTPT C3H5Br là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 64: Hòa tan hoàn toàn 1,6 gam Cu bằng dung dịch HNO3, thu được x mol NO2 (là sản phẩm khử  duy nhất của N+5). Giá trị của x là A. 0,25. B. 0,05. C. 0,10. D. 0,15. Câu 65: Hâp thu hêt 4,48 lit CO ́ ̣ ́ ́ ̣ 2(đkc) vao dung dich ch ̀ ưa x mol KOH va y mol K ́ ̀ 2CO3 thu được 200 ml  ̣ dung dich X. Cho t ừ từ đến hết 100 ml dung dịch X vào 300ml dung dịch HCl 0,5M thu được 2,688 lit́  khi (đktc). M ́ ặt khác, 100ml X tác dụng với dung dịch Ba(OH) 2 dư thu được 39,4g kết tủa. Gia tri cua x ́ ̣ ̉   là A. 0,05 B. 0,15 C. 0,1 D. 0,06                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 103
  4. Câu 66: Chất nào sau đây không làm mất màu dung dịch brom? A. Etilen B. Stiren C. Benzen D. CH2=CH­COOH Câu 67: Đốt cháy hoàn toàn 0,07 mol hỗn hợp X chứa 2 ancol đa chức ( hơn kém nhau 1 nguyên tử C)   thu được 7,48 gam CO2 và 4,32 gam nước. Cho K dư tác dụng hoàn toàn với lượng ancol bên trên thu   được m gam muối. Giá trị đúng của m gần nhất với A. 11,0 B. 14,2 C. 4,0 D. 6,0 Câu 68: Khi nung butan với xúc tác thích hợp thu được hỗn hợp T gồm CH 4, C3H6, C2H4, C2H6, C4H8, H2  và C4H10 dư. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp T thu được 8,96 lít CO2 (đo ở đktc) và 9,0 gam H2O. Mặt khác,  hỗn hợp T làm mất màu vừa hết 12 gam Br 2  trong dung dịch nước brom. Hiệu suất phản  ứng nung   butan là A. 65%. B. 45%. C. 50%. D. 75%. Câu 69: Hòa tan 3,36 gam Fe bằng 900 ml dung dịch HCl 0,2 M , thu được dung dịch X và khí H 2. Cho  dung dịch AgNO3 dư vào X, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N +5) và m gam kết tủa. Biết  các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 30,69. B. 27,45. C. 14,72. D. 25,83. Câu 70: Hợp chất không hòa tan được Cu(OH)2 là A. etylen glicol. B. propan­1,3­điol. C. glixerol. D. propan­1,2­điol. Câu 71: Cho phản ứng :  C6H5­CH=CH2 +  KMnO4     C6H5­COOK + K2CO3 +  MnO2 + KOH + H2O Tổng hệ số (nguyên, tối giản) tất cả các chất trong phương trình hóa học của phản ứng trên là: A. 34 B. 24 C. 31 D. 27 Câu 72: Một hợp chất X chứa 3 nguyên tố C, H, O có tỉ lệ khối lượng m C : mH : mO bằng 21: 2: 4. Hợp  chất X có công thức đơn giản nhất trùng với CTPT. Số  đồng phân cấu tạo thuộc loại hợp chất thơm   ứng với CTPT của X là A. 3. B. 5. C. 6. D. 4. Câu 73: Cho 7,2 gam một anđehit no, đơn chức X phản ứng hoàn toàn AgNO 3 trong NH3  thu được 21,6  gam Ag. Nếu cho X tác dụng với H2 (Ni, to), thu được ancol đơn chức Y có mạch nhánh. CTCT của A là A. (CH3)2CH­CHO. B. (CH3)2CH­CH2­CHO. C. CH3­CH(CH3)­CH2­CHO. D. CH3­CH2­CH2­CHO. Câu 74: Ancol nào sau đây bậc II? A. C6 H5CH2CH2OH. B. C6H5CH(OH)CH3. C. CH3CH2OH D. (CH3)3COH Câu 75: Cho 1,5 mol hỗn hợp X gồm ankan A và hiđrocacbon B không no, mạch hở đi chậm qua bình  đựng dung dịch brom dư. Phản ứng xong thấy có 1 mol khí thoát ra khỏi bình và đồng thời brom bị nhạt   màu 1 mol. Biết tỉ khối của X so với He là 9,5. Công thức phân tử của 2 hiđrocacbon là A. C3H4 và CH4 B. C2H6 và C3H4 C. CH4 và C6H10 D. C2H2 và C4H10 Câu 76: Môi trường của dung dịch có pH = 4 là A. Axit B. Bazơ C. Lưỡng tính D. Trung tính Câu 77: Cho m gam hỗn hợp X gồm hai rượu (ancol) no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng  tác dụng với CuO (dư) nung nóng, thu được một hỗn hợp rắn Z và một hỗn hợp hơi Y (có tỉ khối hơi so                                                  Trang 4/5 ­ Mã đề thi 103
  5. với H2 là 13,75). Cho toàn bộ Y phản  ứng với một lượng dư Ag 2O (hoặc AgNO3) trong dung dịch NH3  đun nóng, sinh ra 64,8 gam Ag. Giá trị của m là A. 9,2. B. 8,8. C. 7,4. D. 7,8. Câu 78: Sử dụng CaO (vôi sống) để làm khô chất khí nào sau đây? A. NH3. B. CO2. C. HCl D. SO2 Câu 79: Đun 1 mol hỗn hợp C2H5OH và C4H9OH (tỷ  lệ  mol tương  ứng là 3:2) với H2SO4 đặc  ở 140oC  thu được m gam ete, biết hiệu suất phản ứng của C 2H5OH là 60% và của C4H9OH là 40% . Giá trị của m  là A. 28,4 gam B. 23,72 gam C. 19,04 gam D. 53,76 gam Câu 80: Chất nào dưới đây không phân li ra ion khi hòa tan trong nước? A. C6H12O6 ( glucozơ) B. MgCl2 C. Ba(OH)2 D. HClO3 ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 103
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1