intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề khảo sát chất lượng lần 4 môn Lịch sử lớp 11 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 106

Chia sẻ: Thị Hằng | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

62
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Sau đây là Đề khảo sát chất lượng lần 4 môn Lịch sử lớp 11 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 106 giúp các bạn học sinh tự đối chiếu, đánh giá sau khi thử sức mình với đề thi. Cùng tham khảo nhé.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề khảo sát chất lượng lần 4 môn Lịch sử lớp 11 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 106

  1. SỞ GD&DT VĨNH PHÚC ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 4 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN Năm học 2017 ­ 2018 Môn: Lịch sử 11                         Mã đề: 106 Thời gian làm bài: 50 phút  ( đề thi gồm 5 trang) (không kể thời gian giao đề) Câu 1: Cách mạng tư sản Anh diễn ra dưới hình thức nào? A. Cuộc chiến tranh giành độc lập. B. Cuộc cải cách kinh tế –xã hội. C. Cuộc đấu tranh thống nhất đất nước. D. Cuộc nội chiến. Câu 2: Thực dân Pháp tiến hành cuộc trình khai thác lần thứ  nhất trên đất nước ta  khi A. Pháp chiếm được 6 tỉnh Nam Kì. B. đã cơ bản bình định được Việt Nam bằng quân sự. C. Pháp vừa vào xâm lược Việt Nam. D. triều đình Huế kí hiệp ước đầu hàng. Câu 3: Cuộc khởi nghĩa tiêu biểu nhất của nhân dân ba tỉnh miền Đông Nam kì sau  Hiệp ước 1862 là A. khởi nghĩa Nguyễn Trung Trực. B. khởi nghĩa Phan Tôn, Phan Liêm. C. khởi nghĩa Trương Quyền. D. khởi nghĩa Trương Định. Câu 4: Sau cách mạng tư sản, chế độ chính trị nào đã được thiết lập ở nước Anh? A. Chế độ chuyên chính vô sản. B. Chế độ dân chủ tư sản. C. Chế độ quân chủ lập hiến. D. Chế độ quân chủ chuyên chế. Câu 5: Đô thị lớn nhất trong các thế kỉ XI – XV là A. Thăng Long. B. Vân Đồn C. Hội An. D. Phố Hiến. Câu 6: Sự  thất bại của chủ nghĩa phát xít Đức, Italia và Nhật trong chiến tranh thế  giới thứ hai đã để lại bài học gì cho các quốc gia, dân tộc trên thế giới? A. Mở rộng liên kết để cùng phát triển. B. Sử dụng vũ lực để giải quyết các tranh chấp. C. Tập trung  phát triển kinh tế, văn hóa hơn và đối ngoại hòa bình. D. Tập trung phát triển quân sự. Câu 7: Hướng đi tìm con đường chân lí cứu nước của Nguyễn Ái Quốc khác với   các bậc tiền bối là sang A. phương Tây. B. châu Phi. C. phương Đông. D. châu Mĩ. Câu 8: Kết quả hoạt động buổi đầu của Việt Nam Quang phục hội là A. Khuấy động được dư luận trong và ngoài nước. B. Tuyên truyền vận động được quần chúng nhân dân ở trong nước. C. Kích động được tinh thần yêu nước của nhân dân ta. D. Mở được nhiều lớp huấn luyện đội ngũ cán bộ tại Quảng Châu. Câu 9: Nét đặc trưng nổi bật nhất của truyền thống yêu nước thời phong kiến của   nước ta là A. Chống ngoại xâm, bảo vệ dộc lập dân tộc.                                                Trang 1/6 ­ Mã đề thi 106
  2. B. Xây dựng nền kinh tế tự chủ. C. Giai cấp thống trị tiến bộ yêu nước, thương dân. D. Xây dựng nền kinh tế tự chủ, văn hóa đậm đà bản sắc. Câu 10: Tính chất phong trào công nhân trong những năm chiến tranh thế  giới thứ  nhất là? A. phụ thuộc vào phòng trào yêu nước. B. mang tính tự phát. C. mang tính tự giác. D. phong trào nổ ra lẻ tẻ. Câu 11: Vào thời gian đầu của văn hóa Đông Sơn, công cụ lao động phổ biến được   làm từ A. đồng thau, bắt đầu có công cụ sắt. B. sắt và đồng. C. gỗ, đá và đồng. D. đồng đỏ và nhôm. Câu 12: Nơi xuất phát các cuộc đấu tranh giành độc lập của nhân dân ta thời Bắc   thuộc? A. Làng xóm. B. Châu, quận. C. Quận, huyện. D. Xã, huyện. Câu 13: Việc Nhật Bản đầu hàng Đồng minh không điều kiện trong chiến tranh thế  giới thứ hai có ý nghĩa như thế nào? A. Các nước thuộc địa của Nhật được giải phóng. B. Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc trên toàn mặt trận. C. Khẳng định sức mạnh của Liên Xô và Mĩ. D. Quân Nhật chính thức ngừng chiến đấu trên các mặt trận. Câu 14: Sự  khác biệt về  thành phần lãnh đạo của khởi nghĩa Yên Thế  với phong   trào Cần vương là A. các văn thân, sĩ phu yêu nước. B. các thủ lĩnh nông dân. C. các quan lại triều đình yêu nước. D. phái chủ chiến của triều đình. Câu 15: Cuối thế kỷ XVIII xã hội Pháp được chia thành những đẳng cấp nào? A. Nông nhân, tăng lữ, quý tộc. B. Nông dân, quý tộc, tư sản. C. Tăng lữ, quý tộc và đẳng cấp thứ 3. D. Công nhân, nông dân, tăng lữ. Câu 16:  Đánh giá về  vai trò của triều đình nhà Nguyễn trong cuộc kháng chiến  chống Pháp khi đặt bút ký Hiệp ước Hácmăng? A. Lãnh đạo cuộc kháng chiến chống Pháp ở Trung kỳ. B. Vẫn tiếp tục giữ vai trò lãnh đạo cuộc kháng chiến chống Pháp. C. Bí mật liên kết với các toán nghĩa quân âm thầm chống thực dân Pháp. D. Đầu hàng trong cuộc kháng chiến chống Pháp. Câu 17:  Cuộc cải cách hành chính lớn nhất nước ta từ  thế  kỉ  X – XV do ai thực   hiện? A. Lý Thánh Tông. B. Lê Thánh Tông. C. Trần Thánh Tông. D. Khúc Hạo. Câu 18: Chủ nghĩa đế quốc Pháp cuối thế kỉ XIX đầu thế  kỉ XX được mệnh danh  là A. Chủ nghĩa đế quốc thực dân.                                                Trang 2/6 ­ Mã đề thi 106
  3. B. Chủ nghĩa đế quốc ngân hàng. C. Chủ nghĩa đế quốc quân phiệt và hiếu chiến. D. Chủ nghĩa đế quốc cho vay lãi. Câu 19: Hệ  quả bao trùm nhất của cuộc khai thác lần thứ  nhất của thực dân Pháp   đối với nước ta là gì? A. Hàng loạt nông dân mất ruộng đất, đời sống trở nên bần cùng. B. Phương thức bóc lột phong kiến vẫn tồn tại trong đời sống kinh tế ­ xã hội. C. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa bước đầu du nhập vào Việt Nam. D. Nền kinh tế công nghiệp ở nước ta có bước phát triển hơn trước. Câu 20: Sắp xếp theo thứ tự thời gian quá trình phát xít Đức tấn công châu Âu              1. Tấn công Liên Xô                       2. Tấn công Ba Lan                3.Tấn công Bắc và Tây Âu             4.Tấn công Đông và Nam Âu A. 4, 1, 2, 3. B. 3, 4, 2, 1. C. 2, 3, 4,1. D. 2, 1, 3, 4. Câu 21: Hệ quả của chiến tranh thế giới thứ hai với các nước Đông Âu là A. hình thành hệ thống Vecxai – Oasinhton. B. hình thành hệ thống xã hội chủ nghĩa. C. hình thành trật tự hai cực Ianta. D. các nước thuộc địa giành được độc lập. Câu 22: Vì sao nói: chiến thắng Xta­lin­grát (11/1942 đến 2/1943) đã tạo nên bước   ngoặt của chiến tranh thế giới thứ hai? A. Từ đây, Liên Xô và phe Đồng minh chuyển sang tấn công đồng loạt. B. Từ đây, chủ nghĩa phát xít Italia bị sụp đổ. C. Từ đây, khối Đồng minh chống phát xít hình thành. D. Từ đây, quân Đức liên tiếp thất bại trên các chiến trường. Câu 23: Sự khác biệt về  nguyên nhân trực tiếp Pháp xâm lược Bắc Kì lần thứ  hai  so với lần thứ nhất? A. Cô lập triều đình nhà Nguyễn. B. Mở rộng thị trường. C. Triều đình nhà Nguyễn vi phạm Hiệp ước 1874. D. Khai thác nguyên nhiên liệu. Câu 24: Hệ quả xã hội của cách mạng công nghiệp ở các n ước châu Âu cuối thế kỉ  XVIII đến giữa thế kỉ XIX là gì? A. Thúc đẩy những chuyển biến mạnh mẽ trong nông nghiệp và giao thông. B. Làm thay đổi bộ mặt các nước tư bản châu Âu. C. Góp phần giải phóng nông dân, bổ sung lực lượng lao động cho thành phố. D. Hình thành giai cấp tư sản công nghiệp và vô sản công nghiệp. Câu 25: Vì sao các cơ  sở  sản xuất, buôn bán, giao thông vận tải, của người Việt  Nam trong chiến tranh thế giới thứ nhất được củng cố, mở rộng và xuất hiện nhiều  cơ sở mới? A. Do Việt Nam có thị trường rộng lớn.                                                Trang 3/6 ­ Mã đề thi 106
  4. B. Do chiến tranh thế giới thứ nhất làm cho hàng hóa từ pháp đưa sang Việt Nam  giảm sút. C. Do Pháp không vận chuyển hàng hóa từ chính quốc sang Việt Nam. D. Do Việt Nam có điều kiện phát triển các nghề trên. Câu 26: Giữa thế kỉ XIX, tính chất xã hội Việt Nam là A. nửa thuộc địa. B. nửa thuộc địa, nửa phong kiến. C. quốc gia phong kiến độc lập. D. thuộc địa. Câu 27: Ý nghĩa lớn nhất của chiến thắng Bạch Đằng năm 938 là gì? A. Mở ra thời đại độc lập tự chủ lâu dài của dân tộc ta. B. Chiến thắng quân Nam Hán. C. Vua Nam Hán phải rút quân khỏi nước ta. D. Đập tan ý đồ xâm lược của quân Nam Hán. Câu 28:  Đặc điểm này chỉ  có trong khởi nghĩa Yên Thế  mà không có xuất hiện  trong những phong trào Cần Vương là? A. Kết hợp đấu tranh vũ trang và thương lượng với Pháp. B. Kết hợp nhiều thành phần tham gia khởi nghĩa. C. Có liên lạc và nhận được sự viện trợ bên ngoài. D. Địa bàn hoạt động ở các tỉnh Bắc Kì và Trung Kì. Câu 29: Một trong những điểm khác biệt cơ bản của giai đoạn hai so với giai đoạn  đầu trong phong trào Cần Vương là gì? A. Chỉ còn vài cuộc khởi nghĩa nhỏ. B. Chủ động thương lượng với Pháp. C. Chỉ diễn ra ở các tỉnh Trung kì. D. Không còn sự lãnh đạo của triều đình. Câu 30: Mục tiêu đấu tranh của nhân dân ta sau hiệp ước 1862 là gì? A. thực dân Pháp. B. thực dân Pháp và Tây Ban Nha. C. thực dân Pháp và phong kiến đầu hàng. D. phong kiến đầu hàng. Câu 31: Nội dung không nằm trong cuộc vận động Duy Tân ở Trung Kì năm 1906? A. mở trường dạy học với chương trình học tiến bộ. B. chấn hưng thực nghiệp, lập hội kinh doanh. C. cải cách trang phục và lối sống. D. thành lập Việt Nam Quang phục hội. Câu 32: Với hiệp  ước Giáp Tuất (ký năm 1874) , triều đình nhà Nguyễn đã chính   thức thừa nhận A. sáu tỉnh Nam kỳ và đảo Côn Lôn là đất thuộc Pháp. B. sáu tỉnh Nam kỳ là đất thuộc Pháp. C. ba tỉnh miền Đông Nam kỳ là đất thuộc Pháp. D. ba tỉnh miền Tây Nam kỳ là đất thuộc Pháp.                                                Trang 4/6 ­ Mã đề thi 106
  5. Câu 33: Lực lượng chủ chốt của phong trào dân tộc ở  Việt Nam trong những năm   Chiến tranh thế giới thứ nhất là A. Tiểu tư sản. B. Công nhân và nông dân. C. Công nhân. D. Tư sản dân tộc. Câu 34: Vai trò của phong trào Tây Sơn trong những năm 1786­1789 là A. kháng chiến chống quân xâm lược Thanh. B. xây dựng vương triều Tây Sơn. C. kháng chiến chống quân xâm lược Xiêm. D. đánh đổ tập đoàn PK Lê – Trịnh, bước đầu thống nhất đất nước. Câu 35: Ý đồ  của Pháp đối với Việt Nam về  mặt kinh tế trong những năm chiến   tranh thế giới thứ nhất là A. vơ vét của cải để bù đắp cho tổn thất và thiếu hụt của Pháp. B. biến thuộc địa thành nơi tiêu thụ hàng hóa. C. nới tay cho tư bản người Việt kinh doanh. D. hạn chế sự phát triển công thương nghiệp của thuộc địa. Câu 36: Nhận xét của em về tính chất của phong trào Cần vương? A. mang tính tự phát. B. giúp vua cứu nước và mang tính dân tộc sâu sắc. C. nhằm chống lại triều đình nhà Nguyễn. D. nhằm bảo vệ cuộc sống bình yên của nhân dân. Câu 37: Khuynh hướng cứu nước mới ở Việt Nam đầu thế kỉ XX là A. khuynh hướng phong kiến. B. khuynh hướng cải cách. C. khuynh hướng dân chủ tư sản. D. khuynh hướng vô sản. Câu 38: Nội dung nào không phải là hậu quả của Chiến tranh thế giới thứ hai? A. Thế giới có nhiều thay đổi căn bản. B. Nhiều thành phố, làng mạc bị phá hủy. C. Khoảng 60 triệu người chết, 90 triệu người bị tàn phế. D. Khởi đầu của chiến tranh nguyên tử. Câu 39: Đặc điểm nào sau đây không thuộc giai đoạn thứ nhất của phong trào Cần  vương? A. Đặt dưới sự lãnh đạo của vua Hàm Nghi, Tôn Thất Thuyết. B. Thu hút nhiều thành phần, tầng lớp tham gia. C. Diễn ra sôi nổi, liên tục trên phạm vi rộng lớn. D. Quy tụ thành các trung tâm khởi nghĩa lớn, phát triển theo chiều sâu. Câu 40: Giai cấp công nhân Việt Nam hình thành trên cơ sở nào? A. Nền kinh tế thuộc địa nửa phong kiến. B. Nền kinh tế tư bản chủ nghĩa. C. Nền công nghiệp thuộc địa mới hình thành. D. Nền kinh tế thuộc địa phát triển.                                                Trang 5/6 ­ Mã đề thi 106
  6. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 6/6 ­ Mã đề thi 106
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0