intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề khảo sát chất lượng lần 4 môn Lịch sử lớp 11 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 208

Chia sẻ: Thị Hằng | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

26
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh tham khảo Đề khảo sát chất lượng lần 4 môn Lịch sử lớp 11 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 208 tài liệu tổng hợp nhiều đề thi khác nhau nhằm giúp các em ôn tập và nâng cao kỹ năng giải đề. Chúc các em ôn tập hiệu quả và đạt được điểm số như mong muốn!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề khảo sát chất lượng lần 4 môn Lịch sử lớp 11 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 208

  1. SỞ GD&DT VĨNH PHÚC ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 4 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN Năm học 2017 ­ 2018 Môn: Lịch sử 11                         Mã đề: 208 Thời gian làm bài: 50 phút  ( đề thi gồm 5 trang) (không kể thời gian giao đề) Câu 1: Nơi xuất phát các cuộc đấu tranh giành độc lập của nhân dân ta thời Bắc   thuộc? A. Làng xóm. B. Xã, huyện. C. Quận, huyện. D. Châu, quận. Câu 2: Chủ nghĩa đế quốc Pháp cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX được mệnh danh là A. Chủ nghĩa đế quốc quân phiệt và hiếu chiến. B. Chủ nghĩa đế quốc thực dân. C. Chủ nghĩa đế quốc cho vay lãi. D. Chủ nghĩa đế quốc ngân hàng. Câu 3: Đặc điểm này chỉ có trong khởi nghĩa Yên Thế mà không có xuất hiện trong  những phong trào Cần Vương là? A. Có liên lạc và nhận được sự viện trợ bên ngoài. B. Kết hợp đấu tranh vũ trang và thương lượng với Pháp. C. Địa bàn hoạt động ở các tỉnh Bắc Kì và Trung Kì. D. Kết hợp nhiều thành phần tham gia khởi nghĩa. Câu 4: Cách mạng tư sản Anh diễn ra dưới hình thức nào? A. Cuộc đấu tranh thống nhất đất nước. B. Cuộc nội chiến. C. Cuộc chiến tranh giành độc lập. D. Cuộc cải cách kinh tế –xã hội. Câu 5: Sự khác biệt về nguyên nhân trực tiếp Pháp xâm lược Bắc Kì lần thứ hai so   với lần thứ nhất? A. Mở rộng thị trường. B. Triều đình nhà Nguyễn vi phạm Hiệp ước 1874. C. Cô lập triều đình nhà Nguyễn. D. Khai thác nguyên nhiên liệu. Câu 6: Giai cấp công nhân Việt Nam hình thành trên cơ sở nào? A. Nền kinh tế thuộc địa phát triển. B. Nền kinh tế tư bản chủ nghĩa. C. Nền kinh tế thuộc địa nửa phong kiến. D. Nền công nghiệp thuộc địa mới hình thành. Câu 7: Nhận xét của em về tính chất của phong trào Cần vương? A. nhằm bảo vệ cuộc sống bình yên của nhân dân. B. nhằm chống lại triều đình nhà Nguyễn. C. mang tính tự phát. D. giúp vua cứu nước và mang tính dân tộc sâu sắc.                                                Trang 1/6 ­ Mã đề thi 208
  2. Câu 8:  Với hiệp  ước Giáp Tuất (ký năm 1874) , triều đình nhà Nguyễn đã chính  thức thừa nhận A. ba tỉnh miền Đông Nam kỳ là đất thuộc Pháp. B. sáu tỉnh Nam kỳ và đảo Côn Lôn là đất thuộc Pháp. C. ba tỉnh miền Tây Nam kỳ là đất thuộc Pháp. D. sáu tỉnh Nam kỳ là đất thuộc Pháp. Câu 9: Kết quả hoạt động buổi đầu của Việt Nam Quang phục hội là A. Mở được nhiều lớp huấn luyện đội ngũ cán bộ tại Quảng Châu. B. Kích động được tinh thần yêu nước của nhân dân ta. C. Tuyên truyền vận động được quần chúng nhân dân ở trong nước. D. Khuấy động được dư luận trong và ngoài nước. Câu 10: Giữa thế kỉ XIX, tính chất xã hội Việt Nam là A. thuộc địa. B. quốc gia phong kiến độc lập. C. nửa thuộc địa, nửa phong kiến. D. nửa thuộc địa. Câu 11: Vì sao các cơ  sở  sản xuất, buôn bán, giao thông vận tải, của người Việt  Nam trong chiến tranh thế giới thứ nhất được củng cố, mở rộng và xuất hiện nhiều  cơ sở mới? A. Do chiến tranh thế giới thứ nhất làm cho hàng hóa từ pháp đưa sang Việt Nam  giảm sút. B. Do Việt Nam có điều kiện phát triển các nghề trên. C. Do Pháp không vận chuyển hàng hóa từ chính quốc sang Việt Nam. D. Do Việt Nam có thị trường rộng lớn. Câu 12: Sắp xếp theo thứ tự thời gian quá trình phát xít Đức tấn công châu Âu              1. Tấn công Liên Xô                       2. Tấn công Ba Lan                3.Tấn công Bắc và Tây Âu             4.Tấn công Đông và Nam Âu A. 4, 1, 2, 3. B. 2, 1, 3, 4. C. 2, 3, 4,1. D. 3, 4, 2, 1. Câu 13: Hệ quả của chiến tranh thế giới thứ hai với các nước Đông Âu là A. hình thành trật tự hai cực Ianta. B. các nước thuộc địa giành được độc lập. C. hình thành hệ thống Vecxai – Oasinhton. D. hình thành hệ thống xã hội chủ nghĩa. Câu 14: Lực lượng chủ chốt của phong trào dân tộc ở  Việt Nam trong những năm   Chiến tranh thế giới thứ nhất là A. Tư sản dân tộc. B. Tiểu tư sản. C. Công nhân. D. Công nhân và nông dân. Câu 15: Mục tiêu đấu tranh của nhân dân ta sau hiệp ước 1862 là gì? A. thực dân Pháp. B. thực dân Pháp và phong kiến đầu hàng. C. thực dân Pháp và Tây Ban Nha. D. phong kiến đầu hàng.                                                Trang 2/6 ­ Mã đề thi 208
  3. Câu 16: Tính chất phong trào công nhân trong những năm chiến tranh thế  giới thứ  nhất là? A. mang tính tự phát. B. phong trào nổ ra lẻ tẻ. C. phụ thuộc vào phòng trào yêu nước. D. mang tính tự giác. Câu 17:  Cuộc cải cách hành chính lớn nhất nước ta từ  thế  kỉ  X – XV do ai thực   hiện? A. Trần Thánh Tông. B. Lý Thánh Tông. C. Lê Thánh Tông. D. Khúc Hạo. Câu 18: Thực dân Pháp tiến hành cuộc trình khai thác lần thứ nhất trên đất nước ta   khi A. đã cơ bản bình định được Việt Nam bằng quân sự. B. Pháp vừa vào xâm lược Việt Nam. C. triều đình Huế kí hiệp ước đầu hàng. D. Pháp chiếm được 6 tỉnh Nam Kì. Câu 19: Hệ quả xã hội của cách mạng công nghiệp ở các n ước châu Âu cuối thế kỉ  XVIII đến giữa thế kỉ XIX là gì? A. Góp phần giải phóng nông dân, bổ sung lực lượng lao động cho thành phố. B. Thúc đẩy những chuyển biến mạnh mẽ trong nông nghiệp và giao thông. C. Hình thành giai cấp tư sản công nghiệp và vô sản công nghiệp. D. Làm thay đổi bộ mặt các nước tư bản châu Âu. Câu 20: Sự thất bại của chủ nghĩa phát xít Đức, Italia và Nhật trong chiến tranh thế  giới thứ hai đã để lại bài học gì cho các quốc gia, dân tộc trên thế giới? A. Tập trung phát triển quân sự. B. Mở rộng liên kết để cùng phát triển. C. Tập trung  phát triển kinh tế, văn hóa hơn và đối ngoại hòa bình. D. Sử dụng vũ lực để giải quyết các tranh chấp. Câu 21: Nội dung nào không phải là hậu quả của Chiến tranh thế giới thứ hai? A. Thế giới có nhiều thay đổi căn bản. B. Khoảng 60 triệu người chết, 90 triệu người bị tàn phế. C. Khởi đầu của chiến tranh nguyên tử. D. Nhiều thành phố, làng mạc bị phá hủy. Câu 22: Cuộc khởi nghĩa tiêu biểu nhất của nhân dân ba tỉnh miền Đông Nam kì sau  Hiệp ước 1862 là A. khởi nghĩa Nguyễn Trung Trực. B. khởi nghĩa Trương Quyền. C. khởi nghĩa Trương Định. D. khởi nghĩa Phan Tôn, Phan Liêm. Câu 23: Vì sao nói: chiến thắng Xta­lin­grát (11/1942 đến 2/1943) đã tạo nên bước   ngoặt của chiến tranh thế giới thứ hai? A. Từ đây, khối Đồng minh chống phát xít hình thành. B. Từ đây, Liên Xô và phe Đồng minh chuyển sang tấn công đồng loạt. C. Từ đây, quân Đức liên tiếp thất bại trên các chiến trường.                                                Trang 3/6 ­ Mã đề thi 208
  4. D. Từ đây, chủ nghĩa phát xít Italia bị sụp đổ. Câu 24:  Đánh giá về  vai trò của triều đình nhà Nguyễn trong cuộc kháng chiến  chống Pháp khi đặt bút ký Hiệp ước Hácmăng? A. Lãnh đạo cuộc kháng chiến chống Pháp ở Trung kỳ. B. Đầu hàng trong cuộc kháng chiến chống Pháp. C. Vẫn tiếp tục giữ vai trò lãnh đạo cuộc kháng chiến chống Pháp. D. Bí mật liên kết với các toán nghĩa quân âm thầm chống thực dân Pháp. Câu 25: Ý nghĩa lớn nhất của chiến thắng Bạch Đằng năm 938 là gì? A. Chiến thắng quân Nam Hán. B. Vua Nam Hán phải rút quân khỏi nước ta. C. Mở ra thời đại độc lập tự chủ lâu dài của dân tộc ta. D. Đập tan ý đồ xâm lược của quân Nam Hán. Câu 26: Sự  khác biệt về  thành phần lãnh đạo của khởi nghĩa Yên Thế  với phong   trào Cần vương là A. phái chủ chiến của triều đình. B. các văn thân, sĩ phu yêu nước. C. các quan lại triều đình yêu nước. D. các thủ lĩnh nông dân. Câu 27: Đặc điểm nào sau đây không thuộc giai đoạn thứ nhất của phong trào Cần  vương? A. Thu hút nhiều thành phần, tầng lớp tham gia. B. Quy tụ thành các trung tâm khởi nghĩa lớn, phát triển theo chiều sâu. C. Đặt dưới sự lãnh đạo của vua Hàm Nghi, Tôn Thất Thuyết. D. Diễn ra sôi nổi, liên tục trên phạm vi rộng lớn. Câu 28: Nội dung không nằm trong cuộc vận động Duy Tân ở Trung Kì năm 1906? A. thành lập Việt Nam Quang phục hội. B. chấn hưng thực nghiệp, lập hội kinh doanh. C. cải cách trang phục và lối sống. D. mở trường dạy học với chương trình học tiến bộ. Câu 29: Khuynh hướng cứu nước mới ở Việt Nam đầu thế kỉ XX là A. khuynh hướng phong kiến. B. khuynh hướng cải cách. C. khuynh hướng vô sản. D. khuynh hướng dân chủ tư sản. Câu 30: Đô thị lớn nhất trong các thế kỉ XI – XV là A. Thăng Long. B. Phố Hiến. C. Hội An. D. Vân Đồn Câu 31: Hệ  quả bao trùm nhất của cuộc khai thác lần thứ  nhất của thực dân Pháp   đối với nước ta là gì? A. Hàng loạt nông dân mất ruộng đất, đời sống trở nên bần cùng. B. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa bước đầu du nhập vào Việt Nam. C. Nền kinh tế công nghiệp ở nước ta có bước phát triển hơn trước. D. Phương thức bóc lột phong kiến vẫn tồn tại trong đời sống kinh tế ­ xã hội. Câu 32: Sau cách mạng tư sản, chế độ chính trị nào đã được thiết lập ở nước Anh? A. Chế độ quân chủ lập hiến. B. Chế độ dân chủ tư sản.                                                Trang 4/6 ­ Mã đề thi 208
  5. C. Chế độ chuyên chính vô sản. D. Chế độ quân chủ chuyên chế. Câu 33: Một trong những điểm khác biệt cơ bản của giai đoạn hai so với giai đoạn  đầu trong phong trào Cần Vương là gì? A. Không còn sự lãnh đạo của triều đình. B. Chỉ còn vài cuộc khởi nghĩa nhỏ. C. Chủ động thương lượng với Pháp. D. Chỉ diễn ra ở các tỉnh Trung kì. Câu 34: Vào thời gian đầu của văn hóa Đông Sơn, công cụ lao động phổ biến được   làm từ A. đồng thau, bắt đầu có công cụ sắt. B. sắt và đồng. C. gỗ, đá và đồng. D. đồng đỏ và nhôm. Câu 35: Vai trò của phong trào Tây Sơn trong những năm 1786­1789 là A. kháng chiến chống quân xâm lược Xiêm. B. kháng chiến chống quân xâm lược Thanh. C. đánh đổ tập đoàn PK Lê – Trịnh, bước đầu thống nhất đất nước. D. xây dựng vương triều Tây Sơn. Câu 36: Ý đồ  của Pháp đối với Việt Nam về  mặt kinh tế trong những năm chiến   tranh thế giới thứ nhất là A. nới tay cho tư bản người Việt kinh doanh. B. biến thuộc địa thành nơi tiêu thụ hàng hóa. C. hạn chế sự phát triển công thương nghiệp của thuộc địa. D. vơ vét của cải để bù đắp cho tổn thất và thiếu hụt của Pháp. Câu 37: Nét đặc trưng nổi bật nhất của truyền thống yêu nước thời phong kiến của   nước ta là A. Chống ngoại xâm, bảo vệ dộc lập dân tộc. B. Xây dựng nền kinh tế tự chủ. C. Xây dựng nền kinh tế tự chủ, văn hóa đậm đà bản sắc. D. Giai cấp thống trị tiến bộ yêu nước, thương dân. Câu 38: Việc Nhật Bản đầu hàng Đồng minh không điều kiện trong chiến tranh thế  giới thứ hai có ý nghĩa như thế nào? A. Quân Nhật chính thức ngừng chiến đấu trên các mặt trận. B. Các nước thuộc địa của Nhật được giải phóng. C. Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc trên toàn mặt trận. D. Khẳng định sức mạnh của Liên Xô và Mĩ. Câu 39: Hướng đi tìm con đường chân lí cứu nước của Nguyễn Ái Quốc khác với   các bậc tiền bối là sang A. phương Đông. B. phương Tây. C. châu Phi. D. châu Mĩ. Câu 40: Cuối thế kỷ XVIII xã hội Pháp được chia thành những đẳng cấp nào? A. Nông dân, quý tộc, tư sản. B. Nông nhân, tăng lữ, quý tộc. C. Công nhân, nông dân, tăng lữ. D. Tăng lữ, quý tộc và đẳng cấp thứ 3.                                                Trang 5/6 ­ Mã đề thi 208
  6. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 6/6 ­ Mã đề thi 208
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2