intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề khảo sát chất lượng lần 4 môn Lịch sử lớp 11 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 302

Chia sẻ: Thị Hằng | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

25
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo Đề khảo sát chất lượng lần 4 môn Lịch sử lớp 11 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 302 sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề khảo sát chất lượng lần 4 môn Lịch sử lớp 11 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 302

  1. SỞ GD&DT VĨNH PHÚC ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 4 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN Năm học 2017 ­ 2018 Môn: Lịch sử 11                         Mã đề: 302 Thời gian làm bài: 50 phút               ( đề thi gồm 5 trang) (không kể thời gian giao đề) Câu 1: Sự  thất bại của chủ nghĩa phát xít Đức, Italia và Nhật trong chiến tranh thế  giới thứ hai đã để lại bài học gì cho các quốc gia, dân tộc trên thế giới? A. Sử dụng vũ lực để giải quyết các tranh chấp. B. Tập trung phát triển quân sự. C. Tập trung  phát triển kinh tế, văn hóa hơn và đối ngoại hòa bình. D. Mở rộng liên kết để cùng phát triển. Câu 2: Đặc điểm này chỉ có trong khởi nghĩa Yên Thế mà không có xuất hiện trong  những phong trào Cần Vương là? A. Kết hợp đấu tranh vũ trang và thương lượng với Pháp. B. Địa bàn hoạt động ở các tỉnh Bắc Kì và Trung Kì. C. Có liên lạc và nhận được sự viện trợ bên ngoài. D. Kết hợp nhiều thành phần tham gia khởi nghĩa. Câu 3: Sự khác biệt về nguyên nhân trực tiếp Pháp xâm lược Bắc Kì lần thứ hai so   với lần thứ nhất? A. Khai thác nguyên nhiên liệu. B. Triều đình nhà Nguyễn vi phạm Hiệp ước 1874. C. Cô lập triều đình nhà Nguyễn. D. Mở rộng thị trường. Câu 4: Chủ nghĩa đế quốc Pháp cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX được mệnh danh là A. Chủ nghĩa đế quốc cho vay lãi. B. Chủ nghĩa đế quốc ngân hàng. C. Chủ nghĩa đế quốc quân phiệt và hiếu chiến. D. Chủ nghĩa đế quốc thực dân. Câu 5: Nét đặc trưng nổi bật nhất của truyền thống yêu nước thời phong kiến của   nước ta là A. Xây dựng nền kinh tế tự chủ, văn hóa đậm đà bản sắc. B. Xây dựng nền kinh tế tự chủ. C. Chống ngoại xâm, bảo vệ dộc lập dân tộc. D. Giai cấp thống trị tiến bộ yêu nước, thương dân. Câu 6: Sự khác biệt về thành phần lãnh đạo của khởi nghĩa Yên Thế với phong trào   Cần vương là A. các thủ lĩnh nông dân. B. các quan lại triều đình yêu nước. C. phái chủ chiến của triều đình. D. các văn thân, sĩ phu yêu nước. Câu 7: Hướng đi tìm con đường chân lí cứu nước của Nguyễn Ái Quốc khác với   các bậc tiền bối là sang A. phương Tây. B. châu Mĩ. C. châu Phi. D. phương Đông.                                                Trang 1/6 ­ Mã đề thi 302
  2. Câu 8: Việc Nhật Bản đầu hàng Đồng minh không điều kiện trong chiến tranh thế  giới thứ hai có ý nghĩa như thế nào? A. Quân Nhật chính thức ngừng chiến đấu trên các mặt trận. B. Khẳng định sức mạnh của Liên Xô và Mĩ. C. Các nước thuộc địa của Nhật được giải phóng. D. Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc trên toàn mặt trận. Câu 9: Cách mạng tư sản Anh diễn ra dưới hình thức nào? A. Cuộc chiến tranh giành độc lập. B. Cuộc đấu tranh thống nhất đất nước. C. Cuộc nội chiến. D. Cuộc cải cách kinh tế –xã hội. Câu 10: Sau cách mạng tư sản, chế độ chính trị nào đã được thiết lập ở nước Anh? A. Chế độ quân chủ lập hiến. B. Chế độ dân chủ tư sản. C. Chế độ quân chủ chuyên chế. D. Chế độ chuyên chính vô sản. Câu 11: Nội dung nào không phải là hậu quả của Chiến tranh thế giới thứ hai? A. Khoảng 60 triệu người chết, 90 triệu người bị tàn phế. B. Nhiều thành phố, làng mạc bị phá hủy. C. Khởi đầu của chiến tranh nguyên tử. D. Thế giới có nhiều thay đổi căn bản. Câu 12: Hệ quả xã hội của cách mạng công nghiệp ở các n ước châu Âu cuối thế kỉ  XVIII đến giữa thế kỉ XIX là gì? A. Góp phần giải phóng nông dân, bổ sung lực lượng lao động cho thành phố. B. Thúc đẩy những chuyển biến mạnh mẽ trong nông nghiệp và giao thông. C. Làm thay đổi bộ mặt các nước tư bản châu Âu. D. Hình thành giai cấp tư sản công nghiệp và vô sản công nghiệp. Câu 13: Ý đồ  của Pháp đối với Việt Nam về  mặt kinh tế trong những năm chiến   tranh thế giới thứ nhất là A. biến thuộc địa thành nơi tiêu thụ hàng hóa. B. nới tay cho tư bản người Việt kinh doanh. C. vơ vét của cải để bù đắp cho tổn thất và thiếu hụt của Pháp. D. hạn chế sự phát triển công thương nghiệp của thuộc địa. Câu 14: Giữa thế kỉ XIX, tính chất xã hội Việt Nam là A. quốc gia phong kiến độc lập. B. nửa thuộc địa. C. thuộc địa. D. nửa thuộc địa, nửa phong kiến. Câu 15: Vào thời gian đầu của văn hóa Đông Sơn, công cụ lao động phổ biến được   làm từ A. gỗ, đá và đồng. B. đồng đỏ và nhôm. C. sắt và đồng. D. đồng thau, bắt đầu có công cụ sắt. Câu 16: Vai trò của phong trào Tây Sơn trong những năm 1786­1789 là A. đánh đổ tập đoàn PK Lê – Trịnh, bước đầu thống nhất đất nước. B. kháng chiến chống quân xâm lược Xiêm. C. kháng chiến chống quân xâm lược Thanh.                                                Trang 2/6 ­ Mã đề thi 302
  3. D. xây dựng vương triều Tây Sơn. Câu 17: Kết quả hoạt động buổi đầu của Việt Nam Quang phục hội là A. Tuyên truyền vận động được quần chúng nhân dân ở trong nước. B. Khuấy động được dư luận trong và ngoài nước. C. Kích động được tinh thần yêu nước của nhân dân ta. D. Mở được nhiều lớp huấn luyện đội ngũ cán bộ tại Quảng Châu. Câu 18:  Đánh giá về  vai trò của triều đình nhà Nguyễn trong cuộc kháng chiến  chống Pháp khi đặt bút ký Hiệp ước Hácmăng? A. Vẫn tiếp tục giữ vai trò lãnh đạo cuộc kháng chiến chống Pháp. B. Đầu hàng trong cuộc kháng chiến chống Pháp. C. Bí mật liên kết với các toán nghĩa quân âm thầm chống thực dân Pháp. D. Lãnh đạo cuộc kháng chiến chống Pháp ở Trung kỳ. Câu 19: Mục tiêu đấu tranh của nhân dân ta sau hiệp ước 1862 là gì? A. thực dân Pháp và Tây Ban Nha. B. phong kiến đầu hàng. C. thực dân Pháp. D. thực dân Pháp và phong kiến đầu hàng. Câu 20: Lực lượng chủ chốt của phong trào dân tộc ở  Việt Nam trong những năm   Chiến tranh thế giới thứ nhất là A. Tư sản dân tộc. B. Công nhân và nông dân. C. Công nhân. D. Tiểu tư sản. Câu 21: Hệ quả của chiến tranh thế giới thứ hai với các nước Đông Âu là A. các nước thuộc địa giành được độc lập. B. hình thành hệ thống Vecxai – Oasinhton. C. hình thành hệ thống xã hội chủ nghĩa. D. hình thành trật tự hai cực Ianta. Câu 22: Một trong những điểm khác biệt cơ bản của giai đoạn hai so với giai đoạn  đầu trong phong trào Cần Vương là gì? A. Chỉ còn vài cuộc khởi nghĩa nhỏ. B. Không còn sự lãnh đạo của triều đình. C. Chủ động thương lượng với Pháp. D. Chỉ diễn ra ở các tỉnh Trung kì. Câu 23: Đô thị lớn nhất trong các thế kỉ XI – XV là A. Phố Hiến. B. Hội An. C. Vân Đồn D. Thăng Long. Câu 24: Giai cấp công nhân Việt Nam hình thành trên cơ sở nào? A. Nền kinh tế thuộc địa nửa phong kiến. B. Nền công nghiệp thuộc địa mới hình thành. C. Nền kinh tế thuộc địa phát triển. D. Nền kinh tế tư bản chủ nghĩa.                                                Trang 3/6 ­ Mã đề thi 302
  4. Câu 25: Cuộc khởi nghĩa tiêu biểu nhất của nhân dân ba tỉnh miền Đông Nam kì sau  Hiệp ước 1862 là A. khởi nghĩa Trương Quyền. B. khởi nghĩa Phan Tôn, Phan Liêm. C. khởi nghĩa Nguyễn Trung Trực. D. khởi nghĩa Trương Định. Câu 26: Tính chất phong trào công nhân trong những năm chiến tranh thế  giới thứ  nhất là? A. mang tính tự giác. B. phụ thuộc vào phòng trào yêu nước. C. mang tính tự phát. D. phong trào nổ ra lẻ tẻ. Câu 27: Ý nghĩa lớn nhất của chiến thắng Bạch Đằng năm 938 là gì? A. Vua Nam Hán phải rút quân khỏi nước ta. B. Mở ra thời đại độc lập tự chủ lâu dài của dân tộc ta. C. Chiến thắng quân Nam Hán. D. Đập tan ý đồ xâm lược của quân Nam Hán. Câu 28: Cuối thế kỷ XVIII xã hội Pháp được chia thành những đẳng cấp nào? A. Nông dân, quý tộc, tư sản. B. Nông nhân, tăng lữ, quý tộc. C. Tăng lữ, quý tộc và đẳng cấp thứ 3. D. Công nhân, nông dân, tăng lữ. Câu 29: Đặc điểm nào sau đây không thuộc giai đoạn thứ nhất của phong trào Cần  vương? A. Đặt dưới sự lãnh đạo của vua Hàm Nghi, Tôn Thất Thuyết. B. Diễn ra sôi nổi, liên tục trên phạm vi rộng lớn. C. Quy tụ thành các trung tâm khởi nghĩa lớn, phát triển theo chiều sâu. D. Thu hút nhiều thành phần, tầng lớp tham gia. Câu 30: Khuynh hướng cứu nước mới ở Việt Nam đầu thế kỉ XX là A. khuynh hướng phong kiến. B. khuynh hướng vô sản. C. khuynh hướng cải cách. D. khuynh hướng dân chủ tư sản. Câu 31: Nhận xét của em về tính chất của phong trào Cần vương? A. mang tính tự phát. B. nhằm chống lại triều đình nhà Nguyễn. C. nhằm bảo vệ cuộc sống bình yên của nhân dân. D. giúp vua cứu nước và mang tính dân tộc sâu sắc. Câu 32: Sắp xếp theo thứ tự thời gian quá trình phát xít Đức tấn công châu Âu              1. Tấn công Liên Xô                       2. Tấn công Ba Lan                3.Tấn công Bắc và Tây Âu             4.Tấn công Đông và Nam Âu A. 3, 4, 2, 1. B. 4, 1, 2, 3. C. 2, 1, 3, 4. D. 2, 3, 4,1. Câu 33: Hệ  quả bao trùm nhất của cuộc khai thác lần thứ  nhất của thực dân Pháp   đối với nước ta là gì? A. Phương thức bóc lột phong kiến vẫn tồn tại trong đời sống kinh tế ­ xã hội. B. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa bước đầu du nhập vào Việt Nam. C. Hàng loạt nông dân mất ruộng đất, đời sống trở nên bần cùng. D. Nền kinh tế công nghiệp ở nước ta có bước phát triển hơn trước.                                                Trang 4/6 ­ Mã đề thi 302
  5. Câu 34: Với hiệp  ước Giáp Tuất (ký năm 1874) , triều đình nhà Nguyễn đã chính   thức thừa nhận A. ba tỉnh miền Tây Nam kỳ là đất thuộc Pháp. B. ba tỉnh miền Đông Nam kỳ là đất thuộc Pháp. C. sáu tỉnh Nam kỳ và đảo Côn Lôn là đất thuộc Pháp. D. sáu tỉnh Nam kỳ là đất thuộc Pháp. Câu 35: Nơi xuất phát các cuộc đấu tranh giành độc lập của nhân dân ta thời Bắc   thuộc? A. Châu, quận. B. Xã, huyện. C. Làng xóm. D. Quận, huyện. Câu 36: Vì sao nói: chiến thắng Xta­lin­grát (11/1942 đến 2/1943) đã tạo nên bước   ngoặt của chiến tranh thế giới thứ hai? A. Từ đây, Liên Xô và phe Đồng minh chuyển sang tấn công đồng loạt. B. Từ đây, chủ nghĩa phát xít Italia bị sụp đổ. C. Từ đây, quân Đức liên tiếp thất bại trên các chiến trường. D. Từ đây, khối Đồng minh chống phát xít hình thành. Câu 37: Thực dân Pháp tiến hành cuộc trình khai thác lần thứ nhất trên đất nước ta   khi A. Pháp vừa vào xâm lược Việt Nam. B. đã cơ bản bình định được Việt Nam bằng quân sự. C. triều đình Huế kí hiệp ước đầu hàng. D. Pháp chiếm được 6 tỉnh Nam Kì. Câu 38: Vì sao các cơ  sở  sản xuất, buôn bán, giao thông vận tải, của người Việt  Nam trong chiến tranh thế giới thứ nhất được củng cố, mở rộng và xuất hiện nhiều  cơ sở mới? A. Do Việt Nam có thị trường rộng lớn. B. Do chiến tranh thế giới thứ nhất làm cho hàng hóa từ pháp đưa sang Việt Nam  giảm sút. C. Do Pháp không vận chuyển hàng hóa từ chính quốc sang Việt Nam. D. Do Việt Nam có điều kiện phát triển các nghề trên. Câu 39: Nội dung không nằm trong cuộc vận động Duy Tân ở Trung Kì năm 1906? A. thành lập Việt Nam Quang phục hội. B. chấn hưng thực nghiệp, lập hội kinh doanh. C. cải cách trang phục và lối sống. D. mở trường dạy học với chương trình học tiến bộ. Câu 40:  Cuộc cải cách hành chính lớn nhất nước ta từ  thế  kỉ  X – XV do ai thực   hiện? A. Lê Thánh Tông. B. Khúc Hạo. C. Lý Thánh Tông. D. Trần Thánh Tông. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/6 ­ Mã đề thi 302
  6.                                                Trang 6/6 ­ Mã đề thi 302
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
10=>1