intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề khảo sát chất lượng lần 4 môn Toán lớp 11 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 206

Chia sẻ: Thị Hằng | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

39
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm đánh giá lại thực lực học tập của các em học sinh trước khi tham dự kì thi. Mời các em và giáo viên tham khảo Đề khảo sát chất lượng lần 4 môn Toán lớp 11 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 206 dưới đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề khảo sát chất lượng lần 4 môn Toán lớp 11 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 206

  1. SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 4 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN Năm học: 2017­2018 Môn: Toán 11 MàĐỀ: 206 Thời gian làm bài: 90 phút;  (Đề thi gồm 5 trang) (Không kể thời gian giao đề) Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Câu 1: Trong mặt phẳng với hệ trục  Oxy , cho hình vuông  ABCD  có tâm là điểm  I .  Gọi  G ( 1; - 2)  và  K ( 3;1)  lần lượt là trọng tâm các tam giác  ACD  và  ABI . Biết  A( a; b) với  b > 0.  Khi đó  a 2 + b 2  bằng: A. 3. B. 37. C. 5. D.  9. 1− x − 1+ x   khi x < 0 Câu 2: Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số  f ( x ) = x    liên tục tại  x = 0. 1− x m+             khi x 0 1+ x A.  m = −1 . B.  m = 0 C.  m = 1 . D.  m = −2 . x 2 + 2 xy + 8 x = 3 y 2 + 12 y + 9 Câu 3: Cho hệ  phương trình  có nghiệm là (a;b). Khi đó giá trị  x 2 + 4 y + 18 − 6 x + 7 − 2 x 3 y + 1 = 0 biểu thức  T = 5a 2 + 4b 2 A.  T = 21 . B.  T = 4 . C.  T = 24 . D.  T = 5 . 2 Câu 4: Cho đường thẳng  ( d ) : y = x +1  và Parabol  ( P ) : y = x - x - 2.  Biết rằng  ( d )  cắt  ( P )  tại hai  điểm phân biệt  A, B.  Khi đó  x A + xB bằng: 5 3 A.  . B.  . C. 4. D. 2. 2 2 � π 3π � − ; Câu 5: Nghiệm lớn nhất của phương trình  sin 3 x − cos x = 0  thuộc đoạn  � � là: �2 2 � 4π 5π 3π A.  . B.  π. C.  . D.  . 3 4 2 Câu 6: Cho hình chóp  S.ABCD  có đáy  ABCD là hình vuông cạnh  a ,  SA = a 3  và vuông góc với đáy.  Góc giữa đường thẳng  SD  và mặt phẳng  (ABCD)  bằng A.  30o . B.  60o . C.  45o . acr sin 3. D.  5 4 9 a Câu 7: Hàm số  y = +  với  0 < x < 1,  đạt giá trị nhỏ nhất tại  x = ,  ( a, b  nguyên dương, phân  x 1- x b a số   tối giản). Khi đó  a + b  bằng. b A. 139. B. 141. C. 4. D. 7. Câu 8: Tổng các nghiệm của phương trình:  2C14n +1 = C14n + C14n + 2   là A. 13 B. 16 C. 12 D. 15 Câu 9: Từ các chữ số 2, 3, 4 lập được bao nhiêu số tự nhiêu số tự nhiên có 9 chữ số, trong đó chữ số 2   có mặt 2 lần, chữ số 3 có mặt 3 lần, chữ số 4 có mặt 4 lần? A. 120. B. 1728. C. 1260. D. 40320. r r rr Câu 10: Cho  b(−3;1)  và  c(−4; −2).  Tính tích vô hướng  b.c ?                                                Trang 1/6 ­ Mã đề thi 206
  2. A. 14 B. 12 C. ­10 D. 10 a 3 Câu 11: Cho tứ  diện  S . ABC  có 2 mặt  ( ABC ) và  ( SBC ) là 2 tam giác đều cạnh  a .  SA = .  M là  2 điểm trên  AB  sao cho  AM = b ( 0 < b < a ) .  ( P ) là mặt phẳng qua  M và vuông góc với BC. Tính thiết  diện của  ( P )  và tứ diện  S . ABC  có diện tích bằng. A.  3 3 ( a − b ) 3 3 ( a − b) C.  3 3 ( a − b ) D.  3 ( a − b ) 2 2 2 2 8 B.  16 4 4 Câu 12: Từ độ cao 55,8 mét của tháp nghiêng Pisa nước Italia người ta thả một quả bóng cao su chạm  1 xuống đất. Giả sử mỗi lần chạm đất quả  bóng lại nảy lên độ  cao bằng   độ  cao mà quả bóng đạt  10 trước đó. Tính độ  dài hành trình của quả bóng được thả  từ lúc ban đầu cho đến khi nó nằm yên trên  mặt đất.   A.  61,38m B.  68, 2 m C.  62 m D.  50, 22m Câu 13: Cho  a, b, c là các đường thẳng trong không gian,  mệnh đề nào sau đây là đúng? A. Cho  a / / b . Mọi mặt phẳng ( α )  chứa  c trong đó  c ⊥ a và  c ⊥ b  thì đều vuông góc với mặt  phẳng  ( a, b ) . B. Cho  a ⊥ b nằm trong mặt phẳng ( α )  , mọi mặt phẳng ( β )  chứa  a  và vuông góc với  b  thì  (α) ⊥ ( β ) C. Cho  a ⊥ b .Mọi mặt phẳng chứa  b đều vuông góc với  a . D. Cho  a ⊥ b và  mặt phẳng ( α )  chứa  a , mặt phẳng ( β )  chứa  b thì  ( α ) ⊥ ( β ) Câu 14: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy . Tìm tọa độ điểm  M là ảnh của điểm  M ( 2;1) qua phép  đối xứng tâm  I ( 3; −2 ) . A.  M ( −5; 4 ) B.  M ( 1; −3) C.  M ( 1;5 ) D.  M ( 4; −5 ) . . . Câu 15: Trong mặt phẳng  Oxy  cho đường thẳng  d  có phương trình  x + y − 2 = 0 . Viết phương trình  đường thẳng  d  là ảnh của  d  qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự  1 tâm  I ( −1; −1)  tỉ số  k =  và phép quay tâm  O  góc  −45 2 A.  y = − x B.  x = 0 C.  y = x D.  y = 0 1 n +1 u u u Câu 16: Cho dãy số  ( un )  xác định bởi: u1 =  và  un +1 = .un . Tổng  S = u1 + 2 + 3 + ... + 10  bằng. 3 3n 2 3 10 29524 3280 25942 1 A.  B.  C.  D.  59049 6561 59049 243 Câu 17: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC và N là  uuur uuur điểm thỏa mãn  SN = 2 NA . Khẳng định nào sau đây là đúng. A.  GN / / ( SCD ) B.  GN / / SD C.  SN / / CD D.  GN / / ( SBC )                                                Trang 2/6 ­ Mã đề thi 206
  3. Câu   18:  Giải   bất   phương   trình   3 x − 2 + x + 3 x3 + 3 x − 1, (với  x  R ),   ta   được   tập   nghiệm   là  � a � a S = �; c �  với  a, b, c ᅫ ? * ,  phân số   tối giản. Khi đó  a + b + c  bằng: � � b � � b A. 5. B. 9. C. 6. D. 7. Câu 19: Số nghiệm của phương trình  3 x − 2 = 2 x − 1  là A. 1 B. 0 C. 3 D. 2 Câu 20: Phát biểu nào sau đây là sai?  là hằng số). 1 . A.  lim un = c  (un = c lim =0 B.  n 1 . = 0 ( k > 1) D.  lim q = 0 ( q > 1) n lim C.  nk 1 Câu 21: Cho đồ  thị  hàm số   ( C ) : y = ;  điểm M có hoành độ   xM = 2 − 3 thuộc (C). Biết tiếp tuyến  x của (C) tại M lần lượt cắt Ox, Oy tại A ,.  B . Tính diện tích tam giác OAB . A.  S ∆OAB = 4 . B.  S ∆OAB = 2 + 3 . C.  S ∆OAB = 1 . D.  S ∆OAB = 2 . 8n5 − 2n3 + 1 Câu 22: Tìm  I = lim . 4n 5 + 2n 2 + 1 A.  I = 2 . B.  I = 8 . C.  I = 4 . D.  I = 1 . � π� Câu 23:  Giá trị  của tham số   m   để  phương trình   sin 2 x + 2 sin �x + �− 2 = m   có đúng hai nghiệm  � 4� � 3π � thuộc khoảng  � 0; � là: � 4 � � 2� � 2 � A.  � �− 2; 2 � � B.  − 1; 2 (− 1 ) C.  − ; 2  . D.  � 1 1� − ;  . � � � 2 � � 2 2� Câu 24: Cho hàm số f ( x ) = −5 x 2 + 14 x − 9 . Tập hợp các giá trị của  x  để:  f ' ( x ) < 0  là: �7 � �7� �7 9 � � 7� A.  � ; + � . B.  �1; � . C.  � ; �. D.  �− ; � . �5 � �5� �5 5 � � 5� Câu 25: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O. Gọi  M, N lần lượt là trung điểm của  4 AD và BC. Giao tuyến của (SMN) và (SAC) là: A. SG  (G là trung điểm AB). B. SO 3 C. SF (F là trung điểm CD). D. SD. Câu 26: Đồ thị hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào? y ᅫ 1 x O A.  y = −2 x 2 + 3x − 1. B.  y = − x 2 + 3x − 1. C.  y = 2 x 2 − 3x + 1. D.  y = x 2 − 3x + 1. Câu 27: Tập nghiệm của bất phương trình  2x − 1 1  là A.  S = [ 0;1] 0] [ 1; +�) . B.  ( −�� C.  S = { 0;1} D.  S = ( 0;1) . . . Câu 28: Đạo hàm của hàm số  y = cos(x 2 + 1)  bằng: 2 2 A.  y = 2x sin(x + 1). B.  y = - 2xs in(x + 1).                                                Trang 3/6 ­ Mã đề thi 206
  4. 2 2 C.  y = sin(x + 1). D.  y = - sin(x + 1). f ( x ) − 15 3 5 f ( x ) − 11 − 4 Câu 29: Cho  f ( x)  là đa thức thỏa mãn  lim = 12  . Tính  T = lim x 3 x −3 x2 − x − 6 x 3 1 3 3 1 A.  T = . B.  T = . C.  T = . D.  T = 20 20 40 4 Câu 30: Cho  n , k �N, k < n . Trong các công thức sau đây công thức nào sai? k n! n! A. C n = B. C nk = C nn - k C.  Ank = D.  Pn = n ! k !( n - k ) ! k! Câu 31: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số  y = x 3 - 3x 2 + 4x  tại điểm có hoành độ  x = 1  là  gì? A.  y = x - 1. B.  y = x + 1. C.  y = 2x + 1. D.  y = 3x - 2. r r r Câu 32: Cho  a = ( 1; −2 ) . Với giá trị nào của y thì  b = ( −3; y )  vuông góc với  a : 3 A. 6 B. –6 C. 3 D. – . 2 Câu 33: Biết rằng  xlim ᅫ -ᅫ ( ) 5 x 2 + 2 x + x 5 = a 5 + b  với  a,  b ᅫ ? .  Tính  S = 5a + b. A.  S = 1. B.  S = - 1. C.  S = - 5. D.  S = 5. x2 + x - 3 Câu 34: Gọi  S  là tập nghiệm của bất phương trình  ᅫ 1.  Khi đó  S �( - 2; 2)  là tập nào sau  x2 - 4 đây? A.  ( - 2; - 1] . B.  ( - 2; - 1) . C.  ᅫ . D.  ( - 1; 2) . Câu 35: Cho phương trình  ( m − 1) x 2 + 3 x − 1 = 0  . Phương trình có nghiệm khi ? 5 5 5 A.  m = 1 B.  m − C.  m − . D.  m = 4 4 4 x = 1 + 2t Câu 36: Cho đường thẳng d có phương trình:  , tọa độ vectơ chỉ phương của đường thẳng  y = 3−t d là: A. (1;­4) B. (1;3) C. (2;­1) D. (­1;1) Câu 37: Một chất điểm chuyển động có phương trình  S = t 3 − 3t 2 − 9t + 2,  trong đó t được tính bằng  giây và S được tính bằng mét. Gia tốc tại thời điểm vận tốc bị triệt tiêu là: A.  −9 m / s2 . B.  12 m / s2 . C.  9 m / s2 . D.  −12 m / s2 . Câu 38: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang có đáy lớn  A B.  Gọi M là trung điểm của  SC.  Giao điểm của BC với mặt phẳng  ( A DM )  là: A. giao điểm của BC và  SD . B. giao điểm của BC và DM. C. giao điểm của BC và  AD . D. giao điểm của BC và AM. Câu 39: Cho cấp số cộng  ( un )  biết  u5 = 18  và  4 S n = S 2 n . Tìm số hạng đầu tiên  u1  và công sai  d  của  cấp số cộng. . . . . A.  u1 = 2, d = 4 B.  u1 = 3, d = 2 C.  u1 = 2, d = 2 D.  u1 = 2, d = 3 Câu 40: Cho hình tứ diện ABCD có trọng tâm G. Mệnh đề nào sau đây là sai? uuur 2 uuur uuur uuur uuur 1 uuur uuur uuur uuur A.  3 ( AG = AB + AC + AD . ) B.  OG = OA + OB + OC + OD . 4 ( ) uuur 1 uuur uuur uuur . ( ) uuur uuur uuur uuur C.  GA + GB + GC + GD = 0 AG = AB + AC + AD . D.  4                                                Trang 4/6 ­ Mã đề thi 206
  5. u 4 − u 2 = 72 Câu 41: Tìm số hạng đầu và công bội của CSN  ( un ) , biết:  . u 5 − u 3 = 144 . . . . A.  u1 = 12, q = 2 B.  u1 = −12, q = −2 C.  u1 = −12, q = 2 D.  u1 = 12, q = −2 Câu 42:  Trong mặt phẳng   Oxy   cho hai điểm   A ( 1; −3) , B ( −2;5 ) . Viết phương trình tổng quát của  đường thẳng đi qua hai điểm  A, B. . . . . A.  8 x + 3 y + 1 = 0 B.  −3x + 8 y + 30 = 0 C.  −3 x + 8 y − 30 = 0 D.  8 x + 3 y − 1 = 0 �2 x π � Câu 43: Phương trình:  sin � − �= 0  có nghiệm là: �3 3 � 5π k 3π π π k 3π A.  x = + . B.  x = kπ . C.  x = + kπ . D.  x = + . 2 2 3 2 2 Câu   44:  Cho   tứ   diện  ABCD  biết   AB = AC = CD = a .   Trên   đoạn  AC  lấy   điểm  M    sao   cho  AM = x ( 0 < a < x ) . Mặt  ( α ) đi qua M song song với AB và CD lần lượt cắt BC, BD, AD tại N,P,Q.  Giả sử  AB ⊥ CD , tìm  x  để diện tích tứ giác MNPQ là lớn nhất. 3a 3a a 3a A.  x = B.  x = C.  x = D.  x = 2 4 2 4 Câu 45: Giải phương trình  sin x + cos x = 2 . π π x = + kπ ( k Z ) . x= + kπ ( k Z ) . A.  4 B.  4 π 5π x = + k 2π ( k Z ) . x= + kπ ( k Z ) . C.  4 D.  4 Câu 46: Cho tam giác  ABC  vuông tại  A  có  AB = a, AC = a 3  và  AM  là trung tuyến. Tính tích vô  uuur uuuur hướng  BA. AM ? a2 B.  −a 2 a2 D.  a 2 − A.  2 C.  2 Câu 47:  Cho hình chóp đều  S.ABCD  có đáy  ABCD  là hình vuông tâm  O, cạnh bằng   a 2 ,  SA = 2 a.   Côsin của góc giữa  ( SDC )  và  ( SA C )  bằng: A.  21 . B.  21 . C.  21 . D.  21 . 7 3 2 14 3a Câu 48:  Cho hình chóp   S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh   a, SD = . Hình chiếu vuông góc của  2 điểm   S   trên mặt phẳng đáy là trung điểm của cạnh   AB . Tính khoảng cách từ  điểm   A   đến mặt  phẳng  ( SBD ) ? 3a 2a 3a 3a d= . d= . d= . d= . A.  2 B.  3 C.  5 D.  4 Câu 49: Cho đường thẳng  ( d )  có phương trình  4 x + 3 y − 5 = 0  và đường thẳng  ( ∆ )  có phương trình  x + 2 y − 5 = 0 . Phương trình đường thẳng  ( d )  là  ảnh của đường thẳng  ( d )  qua phép đối xứng trục  ( ∆ )  là A.  y − 3 = 0 B.  3 x + 2 y − 5 = 0 C.  x − 3 = 0 D.  3 x + y − 1 = 0 Câu 50: Cho đa giac lôi  ̣ ́ ̀ (H) co 22 canh. Goi  ́ ̣ X la tâp h ̀ ̣ ợp cac tam giac co ba đinh la ba đinh cua  ́ ́ ́ ̉ ̀ ̉ ̉ (H).  ̣ Chon ngâu nhiên 2 tam giac trong  ̃ ́ ́ ̉ ̣ ược 1 tam giac co 1 canh la canh cua đa giac X, tinh xac suât đê chon đ ́ ́ ́ ́ ̣ ̀ ̣ ̉ ́  ́ ̣ ̀ ̀ ̣ ̉ (H) va 1 tam giac không co canh nao la canh cua đa giac  ̀ ́ ́ (H). 3 749 7 748 A.  . B.  . C.  . D.  . 17 1995 816 1995                                                Trang 5/6 ­ Mã đề thi 206
  6. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 6/6 ­ Mã đề thi 206
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
14=>2