intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề khảo sát chất lượng lần 4 môn Toán lớp 11 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 207

Chia sẻ: Thị Hằng | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

21
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo Đề khảo sát chất lượng lần 4 môn Toán lớp 11 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 207 dưới đây sẽ là tài liệu giúp các bạn học sinh lớp 11 ôn tập, củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi và giúp quý thầy cô có kinh nghiệm ra đề.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề khảo sát chất lượng lần 4 môn Toán lớp 11 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 207

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN4 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN Năm học 2017­2018 Môn : TOAN 11 Thời gian làm bài: 90 phút;  (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 207 Đề thi có {}  trang Câu 1: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của phép dời hình? A. Biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và bảo toàn thứ tự của ba điểm đó. B. Biến đường tròn thành đường tròn bằng nó. C. Biến tam giác thành tam giác bằng nó, biến tia thành tia. D. Biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng có độ dài gấp k lần đoạn thẳng ban đầu  ( k 1) . � 1 1 � a Câu 2: Giới hạn  lim � 2 + 2 � là một phân số tối giản  ( b > 0 ) . Khi đó giá trị của  b − a   x 2 �3 x − 4 x − 4 x − 12 x + 20 � b bằng: A. 18 B. 17 C. 15 D. 16 3 − 4x Câu 3: Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số  y =  tại điểm có tung độ  y = −1  là: x−2 9 5 5 A.  B.  C.  − D.  −10 5 9 9 Câu 4: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? lim x 2 = + . 1 lim 3 = 0 . 1 lim = 0 . lim x =− . A.  x − B.  x + x C.  x + x D.  x − x + 1 Câu 5: Từ các chữ số   0, 1,2,3,4,5,6 ,7  có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên  gồm  5  chữ số đôi một khác  nhau và có duy nhất một chữ số chẵn. A.  120 . B.  480 . C.  360 . D.  456 . Câu 6: Cho ( C ) : x + y − 6 x + 4 y − 23 = 0,  PTĐT  ( C )  là  ảnh của đường tròn  ( C )  qua phép đồng dạng có  2 2 r V 1 �. được bằng cách thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo  v = ( 3;5 )  và phép vị tự  � � O ;− � � 3� A.  ( x + 2 ) + ( y + 1) = 4. B.  ( x − 2 ) + ( y − 1) = 2. 2 2 2 2 C.  ( x + 2 ) + ( y + 1) = 36. D.  ( x + 2 ) + ( y + 1) = 6. 2 2 2 2 sin x + 2 cos x +1 Câu 7: Cho hàm số   y =  có  M , m  lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của  y.  Khi  sin x + cos x + 2 đó 3 A.  M 2 - m 2 = 3. B.  M 2 - m 2 = - . C.  M 2 - m 2 = - 3. D.  M 2 - m 2 = 2. 4 45 1 � Câu 8: Số hạng không chứa x  trong khai triển  � �x − 2 � là: � x � 30 A.  C45 B.  −C45 5 C.  −C45 15 15 D.  C45 �3 − 2 x � ax − b a Câu 9: Cho  � �= . Tính  E = ? � 4 x − 1 � ( 4 x − 1) 4 x − 1 b A.  E = 4                                                Trang 1/6 ­ Mã đề thi 207
  2. B.  E = −4 C.  E = −16 D.  E = −1 Câu 10: Đạo hàm của hàm số  f ( x ) = sin x  là A. Hàm số  f ' ( x ) = − cos x. B. Hàm số  f ' ( x ) = − sin x. C. Hàm số  f ' ( x ) = tan x. D. Hàm số  f ' ( x ) = cos x. Câu 11: Cho hình chóp  S . ABCD  với  ABCD  là hình thoi cạnh a  ,  SAD  là tam giác đều. Gọi M  là một điểm  thuộc cạnh  AB, AM = x , ( P )  là mặt phẳng qua  M song song với  ( SAD ) .Tính diện tích thiết diện của hình  chóp cắt bởi mặt phẳng  ( P ) . 3 2 3 2 3 2 3 A.  S = 4 ( a − x2 ) . B.  S = 4 ( a + x2 ) . C.  2 ( a − x2 ) . D.  4 ( a − x) . 2 Câu 12: Tập nghiệm của phương trình  ( x − 3)( 4 − x 2 − x ) = 0 là { A. S =  3; 2 } { B. S =  − 2; 2 } C. S =  { 2} { D. S =  − 2; 2;3 } Câu 13: Nghiệm của phương trình  sin x + 3 cos x =   2  là: π 5π . π 5π . x = − + k 2π ; x = + kπ x = − + k 2π ; x = + k 2π A.  2 12 B.  12 12 7π π . π 7π . x= + k 2π ; x = + k 2π x = + k 2π ; x = + k 2π C.  12 12 D.  12 12 Câu 14: Một hộp có  10  viên bi màu trắng,  20  viên bi màu xanh và  30  viên bi màu đỏ. Có bao nhiêu cách  chọn ngẫu nhiên hai trong số các viên bi thuộc hộp đó ? A.  3540 . B.  60 C.  1770 . D.  3600 6 5 + =3 x y Câu 15: Hệ phương trình   có một nghiệm  ( x; y ) . Giá trị của biểu thức  P = x + y  là 9 10 − =1 x y 8 A.  8. B.  5. C.  7. D.  . 15 a Câu 16: Cho hình lăng trụ  ABC. A B C  có đáy  ABC  là tam giác đều cạnh  . Hình chiếu vuông góc  của  A  trên mặt phẳng  ( ABC )  là trung điểm của cạnh  AB , góc giữa đường thẳng  A C  và mặt đáy  bằng  60o . Góc giữa đường thẳng  BC '  và mặt phẳng  ( ABC )  là 10 A.  arctan . B.  450. C.  600. D.  arctan 2. 2 Câu 17: Trong hệ trục tọa độ ` Oxy , cho tam giác  ABC  có ` A ( 1;1) , B ( 2;0 ) , C ( 2; 2 ) . Tọa độ  trọng tâm  G   của tam giác  ABC  là �5 1 � �5 � �5 1 � A.  G � ; − � . B.  G � ;1� . C.  G � ; �. D.  G ( 5;3) . �3 3 � �3 � �3 3 � Câu 18: Tìm tất cả các giá trị của  m  để  (m + 1) x 2 + mx + m > 0 ∀x ᄀ . 4 A.  m < − B.  m > −1 C.  m < 0 D.  m > 0 3 Câu 19: Cho hình chóp  S.ABCD  có đáy là hình bình hành. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của  AD và  BC .  Giao tuyến của (SMN) và (SAC) là: A. SF (F là trung điểm CD) B. SD                                                Trang 2/6 ­ Mã đề thi 207
  3. C. SO ( O là tâm của ABCD) D. SG (G là trung điểm AB) Câu 20: Cho hình chóp  S . ABCD  có đáy là hình vuông,  SA = SB = SC = SD . Cạnh bên  SB  vuông góc với  đường thẳng nào trong các đường thẳng sau? A.  BD .      B.  BA . C.  AC . D.  DA . Câu 21:  Cho tứ  diện   ABCD . Gọi G là trọng tâm tam giác   ABD , M là điểm thuộc cạnh BC sao cho   MB=2MC . Mệnh đề nào sau đây đúng: A. MG//(ACD) B. MG//(ABC) C. MG//(ABD) D. MG//(BCD) Câu 22: Cho hình chóp  S . ABCD  có đáy  ABCD  là hình vuông cạnh  a ,  SAB  là tam giác đều và nằm trong  mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi  M  là trung điểm của  AB.  Cosin của góc giữa hai đường thẳng  SA  và  CM  là 1 1 7 7 A.  . B.  . C.  . D.  . 2 5 4 5 21 7 1 Câu 23: Hàm số nào sau đây có đạo hàm bằng   ? 2x . 1 . . . A.  f ( x) = 2 x f ( x) = − C.  f ( x ) = x D.  f ( x) = 2 x B.  2x r uuur uuuur Câu 24: Hình lập phương  ABCD. A B C D  cạnh  a . Tính độ dài vectơ  x = AA + AC  theo  a : a 6. A.  2 B.  ( 1+ 3 a . ) C. C a 6 . D.  a 2 . Câu 25: Hàm số nào sau đây không liên tục trên R 3x 2x A.  y B.  y x 2 3x 2 C.  y 2 D.  y = cos x . x 2 x 1 Câu 26: Cho hình chóp  S.ABCD có đáy  ABCD là hình thang có đáy lớn  AB . Gọi M là trung điểm của  SC .  Giao điểm của BC với mp(ADM) là: A. Giao điểm của BC và DM B. Giao điểm của BC và AM C. Giao điểm của BC và SD D. Giao điểm của BC và AD Câu 27: Nghiệm của phương trình:  cos xcos 7x = cos 3xcos 5x là: p p p p A.  k (k ᄀ ? ) B.  - + k 2p (k ᄀ ? ) C.  k (k ᄀ ? ) D.  + k p (k ᄀ ? ) 3 6 4 6 Câu 28: Đạo hàm của hàm số  y 4 x 2  là: , 1 , 2x , x , x A.  y B.  y C.  y D.  y 2 4 x2 4 x2 2 4 x2 4 x2 Câu 29: Cho một cấp số cộng có  u1 = −3; u10 = 24 . Tìm  d ? 7. B.  d = 3 . 7. D.  d = −3 . d =− d= A.  3 C.  3 Câu 30: Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển   sách. Xác suất để 3 quyển được lấy ra có ít nhất một quyển là toán bằng: 2 5 37 1 A.  B.  C.  D.  7 42 42 21                                                Trang 3/6 ­ Mã đề thi 207
  4. 1 2 Câu 31: Điểm M có hoành độ  âm trên đồ  thị   ( C ) : y = x 3 − x +  sao cho tiếp tuyến tại M vuông góc với   3 3 1 2 đường thẳng  y = − x +   là: 3 3 � −16 � � 1 9� � 4� A.  M � −3; � B.  M ( −2;0 ) C.  M � − ; � D.  M � −1; � � 3 � � 2 8� � 3� Câu 32: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số  m  để phương trình  cos x + m + cos x = 0  có nghiệm? A.  2. B.  3. C.  4. D.  1. Câu 33: Mệnh đề nào sau đây sai ? A. Góc giữa hai đường thẳng là góc giữa hai vecto pháp tuyến của hai đường thẳng đó. B. Góc giữa hai đường thẳng bằng hoặc bù với góc giữa hai vectơ chỉ phương của hai đường thẳng đó. C. Góc giữa hai đường thẳng luôn nhỏ hơn hoặc bằng  900. D. Góc giữa hai đường thẳng chéo nhau là góc giữa hai đường thẳng cắt nhau lần lượt song song với hai  đường thẳng đó. Câu 34: Hàm số nào sau đây là hàm chẵn? A.  y = sin x. B.  y = tan x. C.  y = sin x + cos 2 x. . D.  y = cos x + sin 2 x. x+2−2 Câu 35: Tìm   để hàm số :     khi  x 2     liên tục tại  . a y= x − 2 x=2   a + 2 x            khi x = 2 15 1 15 A.  B.  C. 1 D.  4 4 4 u1 = 5 Câu 36: Cho dãy số  ( u n )  có  ; n 1, n ᄀ .  Số hạng tổng quát của dãy số đó là un +1 = un + n n(n + 1) n(n − 1) A.  u n = 5 + . B.  u n = 5 + . 2 2 (n + 1)(n + 2) n(n − 1) C.  u n = 5 + . D.  u n = . 2 2 �x 2 + 1 � Câu 37: Biết rằng  lim � + ax − b �= −5 . Tính tổng  a + b . x + �x − 2 � A.  7 . B.  5 . C.  8 . D.  6 . Câu 38: Biết rằng  1 − 1 1 1 1 1 �x π � π − − cos x = sin � + �, 0 < x < .  Khi đó  n = 2 2 2 2 2 2 �n n � 2 A. 4. B. 8. C. 2. D. 6. Câu 39:  Cho hình chóp đều   S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a, cạnh bên bằng 3a. Khoảng cách từ   A   đến  mp(SCD) bằng: A.  a 14 B.  a 14  ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ 2 3 C.  a 14 D.  a 14 4                                                Trang 4/6 ­ Mã đề thi 207
  5. Câu 40: Trong dịp hội trại hè 2017 bạn  A  thả một quả bóng cao su từ độ cao 3m so với mặt đất, mỗi lần   chạm đất quả bóng lại nảy lên một độ cao bằng hai phần ba độ  cao lần rơi trước. Tổng quãng đường quả  bóng đã bay ( từ lúc thả bóng cho đến lúc bóng không nảy nữa ) khoảng: A. 15m B. 16m C. 14m D. 13m Câu 41: Cho  f ( x ) = −2 x + 3 . Tập hợp tất cả các giá trị của  x  để  f ( x ) 0  là � 3� 2 � � 3 � � � 2� A.  x � −�;  . B.  x � ; +� . C.  x � ; +� . D.  x � −�;  . � 2� 3 � � 2 � � � 3� Câu 42: Parabol  ( P ) : y = x − 2 x  có đỉnh là 2 A.  I ( 1; −1) . B.  I ( −2; 8 ) . C.  I ( 2; 2 ) . D.  I ( 1;1) . Câu 43:  Cho đường tròn   ( C ) : x + y − 2 x − 6 y + 6 = 0 . Phương trình đường thẳng đi qua   M ( 2; 4 )   và cắt  2 2 đường tròn  ( C )  tại hai điểm phân biệt  A, B  sao cho  M  là trung điểm của  AB  là  ax + by + 1 = 0.  Giá trị của  a − b  là 1 A.  a − b = 2. B.  a − b = . C.  a − b = 0. D.  a − b = −1. 2 �4 1 � Câu 44: Cho tam giác  A BC  cân tại  A,  trọng tâm  G � ; � và phương trình đường thẳng chứa các cạnh  �3 3 � BC : x − 2 y − 4 = 0, BG : 7 x − 4 y − 8 = 0 . Tọa độ  C ( a; b ) .  Tổng  a + b = A.  1. B.  4. C.  3. D.  −2. Câu 45: Phương trình đường tròn có tâm  I ( 1; - 5)  và đi qua  O ( 0;0) là 2 2 2 2 A.  ( x - 1) + ( y + 5) = 6. B.  ( x - 1) + ( y + 5) = 26. 2 2 2 2 C.  ( x - 1) + ( y + 5) = 26. D.  ( x + 1) + ( y - 5) = 26. Câu 46: Cho tứ diện đều  ABCD.  Tính côsin của góc tạo bởi hai mặt phẳng  ( ABC )  và  ( BCD ) . 2 1 2 2 C.  2 2 A.  3 B.  3 D.  3 Câu 47: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a, trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai. uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur A.  AB.CD = a 2 B.  AB. AC = a 2 C.  AB. AD = 0 D.  AC.CB = −a 2 u1 = 321 Câu 48: Cho dãy số  ( un )  xác định bởi   với mọi  n 1 . Tổng của 125 số hạng đầu tiên của dãy  un +1 = un − 3 số  ( un )  bằng: A.  63562,5 B.  16875 C.  63375 D.  16687,5 Câu 49:  Trong mặt phẳng tọa độ   Oxy ,   nếu phép tịnh tiến biến điểm   A(3; 2)  thành điểm   A (2;3)  thì nó  biến điểm  B(2;5)  thành điểm A.  B (5; 2) . B.  B (3; 4) . C.  B (1;1) . D.  B (1; 6) . Câu 50:  Phương trình   x − ( 2m + 4 ) x + ( 7 m + 5 ) x − (6m + 2) = 0 có 3 nghiệm phân biệt dương khi và chỉ  3 2 khi: 1 1 −
  6.                                                Trang 6/6 ­ Mã đề thi 207
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2