intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề khảo sát chất lượng lần 4 môn Toán lớp 11 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 301

Chia sẻ: Thị Hằng | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

62
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập sẽ trở nên đơn giản hơn khi các em đã có trong tay Đề khảo sát chất lượng lần 4 môn Toán lớp 11 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 301. Tham khảo tài liệu không chỉ giúp các em củng cố kiến thức môn học mà còn giúp các em rèn luyện giải đề, nâng cao tư duy.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề khảo sát chất lượng lần 4 môn Toán lớp 11 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 301

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 4 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN Năm học 2017­2018 Môn : TOAN 11 Thời gian làm bài: 90 phút;  (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 301 Đề thi có {}  trang Câu 1: Trong dịp hội trại hè 2017 bạn  A  thả  một quả bóng cao su từ độ  cao 3m so với mặt đất, mỗi lần   chạm đất quả bóng lại nảy lên một độ cao bằng hai phần ba độ  cao lần rơi trước. Tổng quãng đường quả  bóng đã bay ( từ lúc thả bóng cho đến lúc bóng không nảy nữa ) khoảng: A. 15m B. 16m C. 14m D. 13m Câu 2: Parabol  ( P ) : y = x − 2 x  có đỉnh là 2 A.  I ( −2;8 ) . B.  I ( 1;1) . C.  I ( 2; 2 ) . D.  I ( 1; −1) . Câu 3: Cho tứ diện đều  ABCD.  Tính côsin của góc tạo bởi hai mặt phẳng  ( ABC )  và  ( BCD ) . 2 1 C.  2 2 2 2 A.  3 B.  3 D.  3 Câu 4: Cho  f ( x ) = −2 x + 3 . Tập hợp tất cả các giá trị của  x  để  f ( x ) 0  là 3 � � 2 � � � 3� � 2� A.  x � ; +� . B.  x � ; +� . C.  x � −�;  . D.  x � −�;  . 2 � � 3 � � � 2� � 3� Câu 5:  Cho hình chóp   S . ABCD   có đáy là hình vuông,   SA = SB = SC = SD . Cạnh bên   SB   vuông góc với  đường thẳng nào trong các đường thẳng sau? A.  BD . B.  AC .     C.  BA . D.  DA . Câu 6: Cho hình chóp  S.ABCD  có đáy là hình bình hành. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của  AD và  BC .  Giao tuyến của (SMN) và (SAC) là: A. SF (F là trung điểm CD) B. SD C. SO ( O là tâm của ABCD) D. SG (G là trung điểm AB) Câu 7: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? x . 1 . 1 . lim x 2 = + . lim =− lim = 0 lim =0 D.  x − A.  x − x + 1 B.  x + x C.  x + x 3 �3 − 2 x � ax − b a Câu 8: Cho  � �= . Tính  E = ? � 4 x − 1 � ( 4 x − 1) 4 x − 1 b A.  E = 4 B.  E = −4 C.  E = −16 D.  E = −1 Câu 9: Phương trình  x − ( 2m + 4 ) x + ( 7 m + 5 ) x − (6m + 2) = 0 có 3 nghiệm phân biệt dương khi và chỉ khi: 3 2                                                Trang 1/6 ­ Mã đề thi 301
  2. 1 1 − 0 ) . Khi đó  giá trị  của  x 2 �3 x − 4 x − 4 x − 12 x + 20 � b b − a  bằng: A. 17 B. 16 C. 15 D. 18 Câu 17: Một hộp có  10  viên bi màu trắng,  20  viên bi màu xanh và  30  viên bi màu đỏ. Có bao nhiêu cách  chọn ngẫu nhiên hai trong số các viên bi thuộc hộp đó ? A.  1770 . B.  3600 C.  3540 . D.  60 Câu 18: Từ các chữ số  0, 1,2,3,4,5,6 ,7  có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên  gồm  5  chữ số đôi một khác  nhau và có duy nhất một chữ số chẵn. A.  480 . B.  360 . C.  120 . D.  456 . Câu 19: Biết rằng  1 − 1 1 1 1 1 �x π � π − − cos x = sin � + �, 0 < x < .  Khi đó  n = 2 2 2 2 2 2 �n n � 2 A. 4. B. 8. C. 2. D. 6. 1 2 Câu 20: Điểm M có hoành độ  âm trên đồ  thị   ( C ) : y = x 3 − x +  sao cho tiếp tuyến tại M vuông góc với   3 3 1 2 đường thẳng  y = − x +   là: 3 3                                                Trang 2/6 ­ Mã đề thi 301
  3. � −16 � � 1 9� � 4� A.  M �−3; � B.  M ( −2;0 ) C.  M �− ; � D.  M �−1; � � 3 � � 2 8� � 3� Câu 21: Cho hình lăng trụ  ABC. A B C  có đáy  ABC  là tam giác đều cạnh  a . Hình chiếu vuông góc  của  A  trên mặt phẳng  ( ABC )  là trung điểm của cạnh  AB , góc giữa đường thẳng  A C  và mặt đáy  bằng  60o . Góc giữa đường thẳng  BC '  và mặt phẳng  ( ABC )  là 10 A.  450. B.  arctan 2. C.  600. D.  arctan . 2 Câu 22: Tìm tất cả các giá trị của  m  để  (m + 1) x 2 + mx + m > 0 ∀x ᄀ . 4 A.  m < − B.  m < 0 C.  m > 0 D.  m > −1 3 Câu 23:  Cho đường tròn   ( C ) : x + y − 2 x − 6 y + 6 = 0 . Phương trình đường thẳng đi qua   M ( 2; 4 )   và cắt  2 2 đường tròn  ( C )  tại hai điểm phân biệt  A, B  sao cho  M  là trung điểm của  AB  là  ax + by + 1 = 0.  Giá trị của  a − b  là 1 A.  a − b = −1. B.  a − b = 2. C.  a − b = . D.  a − b = 0. 2 6 5 + =3 x y Câu 24: Hệ phương trình   có một nghiệm  ( x; y ) . Giá trị của biểu thức  P = x + y  là 9 10 − =1 x y 8 A.  5. B.  7. C.  . D.  8. 15 u1 = 5 Câu 25: Cho dãy số  ( u n )  có  ; n 1, n ᄀ .  Số hạng tổng quát của dãy số đó là un +1 = un + n n(n − 1) n(n + 1) A.  u n = 5 + . B.  u n = 5 + . 2 2 (n + 1)(n + 2) n(n − 1) C.  u n = 5 + . D.  u n = . 2 2 sin x + 2 cos x +1 Câu 26: Cho hàm số  y =  có  M , m  lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của  y.  Khi  sin x + cos x + 2 đó 3 A.  M 2 - m 2 = 2. B.  M 2 - m2 = - . C.  M 2 - m 2 = 3. D.  M 2 - m 2 = - 3. 4 Câu 27: Hàm số nào sau đây là hàm chẵn? A.  y = cos x + sin 2 x. B.  y = sin x + cos 2 x. . C.  y = tan x. D.  y = sin x. Câu 28: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a, trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai. uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur A.  AC.CB = −a 2 B.  AB. AD = 0 C.  AB.CD = a 2 D.  AB. AC = a 2 Câu 29: Hàm số nào sau đây không liên tục trên R 3x 2x A.  y = cos x . B.  y C.  y x2 3x 2 D.  y 2 x 2 x 1                                                Trang 3/6 ­ Mã đề thi 301
  4. Câu 30: Cho hình chóp  S . ABCD  với  ABCD  là hình thoi cạnh a  ,  SAD  là tam giác đều. Gọi M  là một điểm  thuộc cạnh  AB, AM = x , ( P )  là mặt phẳng qua  M song song với  ( SAD ) .Tính diện tích thiết diện của hình  chóp cắt bởi mặt phẳng  ( P ) . 3 2 3 2 3 3 2 A.  S = 4 ( a − x2 ) . B.  S = 4 ( a + x2 ) . C.  4 ( a − x) . 2 D.  2 ( a − x2 ) . Câu 31: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số  m  để phương trình  cos x + m + cos x = 0  có nghiệm? A.  2. B.  3. C.  4. D.  1. �x 2 + 1 � Câu 32: Biết rằng  lim � + ax − b �= −5 . Tính tổng  a + b . x + �x − 2 � A.  7 . B.  5 . C.  6 . D.  8 . Câu 33: Trong hệ trục tọa độ ` Oxy , cho tam giác  ABC  có ` A ( 1;1) , B ( 2;0 ) , C ( 2; 2 ) . Tọa độ  trọng tâm  G   của tam giác  ABC  là �5 � �5 1 � �5 1 � A.  G � ;1� . B.  G � ; �. C.  G ( 5;3) . D.  G � ; − � . �3 � �3 3 � �3 3 � x+2−2 Câu 34: Tìm   để hàm số :     khi  x 2     liên tục tại  . a y= x−2 x=2   a + 2 x            khi x = 2 15 1 15 A.  B.  C. 1 D.  4 4 4 1 Câu 35: Hàm số nào sau đây có đạo hàm bằng   ? 2x . . 1 . . A.  f ( x ) = x B.  f ( x) = 2 x f ( x) = − D.  f ( x) = 2 x C.  2x Câu 36: Cho hình chóp  S . ABCD  có đáy  ABCD  là hình vuông cạnh  a ,  SAB  là tam giác đều và nằm trong  mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi  M  là trung điểm của  AB.  Cosin của góc giữa hai đường thẳng  SA  và  CM  là 7 1 7 1 A.  . B.  . C.  . D.  . 7 4 5 21 2 5 Câu 37: Phương trình đường tròn có tâm  I ( 1; - 5)  và đi qua  O ( 0;0) là 2 2 2 2 A.  ( x - 1) + ( y + 5) = 6. B.  ( x - 1) + ( y + 5) = 26. 2 2 2 2 C.  ( x - 1) + ( y + 5) = 26. D.  ( x + 1) + ( y - 5) = 26. Câu 38:  Cho hình chóp đều   S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a, cạnh bên bằng 3a. Khoảng cách từ   A   đến  mp(SCD) bằng: a 14 a 14  ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ A.  B.  2 3 C.  a 14 D.  a 14 4 Câu 39: Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển   sách. Xác suất để 3 quyển được lấy ra có ít nhất một quyển là toán bằng: 37 2 5 1 A.  B.  C.  D.  42 7 42 21 r uuur uuuur Câu 40: Hình lập phương  ABCD. A B C D  cạnh  a . Tính độ dài vectơ  x = AA + AC  theo  a :                                                Trang 4/6 ­ Mã đề thi 301
  5. ( A.  1 + 3 a ) . B.  a 2 . C. C a 6 . a 6. D.  2 45 1 � Câu 41: Số hạng không chứa x  trong khai triển  � �x − 2 � là: � x � 15 A.  C45 B.  −C455 C.  −C45 15 30 D.  C45 Câu 42: Nghiệm của phương trình:  cos xcos 7x = cos 3xcos 5x là: p p p p A.  - + k 2p (k ᄀ ? ) B.  k (k ᄀ ? ) C.  k (k ᄀ ? ) D.  + k p (k ᄀ ? ) 6 4 3 6 �4 1 � Câu 43: Cho tam giác  A BC  cân tại  A ,  trọng tâm  G � ; � và phương trình đường thẳng chứa các cạnh  �3 3 � BC : x − 2 y − 4 = 0, BG : 7 x − 4 y − 8 = 0 . Tọa độ  C ( a; b ) .  Tổng  a + b = A.  1. B.  4. C.  3. D.  −2. Câu 44:  Cho tứ  diện   ABCD . Gọi G là trọng tâm tam giác   ABD , M là điểm thuộc cạnh BC sao cho   MB=2MC . Mệnh đề nào sau đây đúng: A. MG//(ABD) B. MG//(ABC) C. MG//(ACD) D. MG//(BCD) 3 − 4x Câu 45: Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số  y =  tại điểm có tung độ  y = −1  là: x−2 5 5 9 A.  − B.  C.  −10 D.  9 9 5 Câu 46: Cho ( C ) : x 2 + y 2 − 6 x + 4 y − 23 = 0,  PTĐT  ( C )  là  ảnh của đường tròn  ( C )  qua phép đồng dạng có  r V 1 �. được bằng cách thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo  v = ( 3;5 )  và phép vị tự  � � O ;− � � 3� A.  ( x + 2 ) + ( y + 1) = 6. B.  ( x + 2 ) + ( y + 1) = 36. 2 2 2 2 C.  ( x − 2 ) + ( y − 1) = 2. D.  ( x + 2 ) + ( y + 1) = 4. 2 2 2 2 u1 = 321 Câu 47: Cho dãy số  ( un )  xác định bởi   với mọi  n 1 . Tổng của 125 số hạng đầu tiên của dãy  un +1 = un − 3 số  ( un )  bằng: A.  63562,5 B.  16875 C.  63375 D.  16687,5 Câu 48:  Trong mặt phẳng tọa độ   Oxy ,   nếu phép tịnh tiến biến điểm   A(3; 2)  thành điểm   A (2;3)  thì nó  biến điểm  B(2;5)  thành điểm A.  B (5; 2) . B.  B (3; 4) . C.  B (1;6) . D.  B (1;1) . Câu 49: Nghiệm của phương trình  sin x + 3 cos x =   2  là: π 5π . 7π π . x = − + k 2π ; x = + k 2π x= + k 2π ; x = + k 2π A.  12 12 B.  12 12 π 5π . π 7π . x = − + k 2π ; x = + kπ x = + k 2π ; x = + k 2π C.  2 12 D.  12 12 Câu 50: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của phép dời hình? A. Biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng có độ dài gấp k lần đoạn thẳng ban đầu  ( k 1) . B. Biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và bảo toàn thứ tự của ba điểm đó. C. Biến đường tròn thành đường tròn bằng nó. D. Biến tam giác thành tam giác bằng nó, biến tia thành tia. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/6 ­ Mã đề thi 301
  6.                                                Trang 6/6 ­ Mã đề thi 301
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
10=>1