intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề khảo sát chất lượng lần 4 môn Toán lớp 11 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 305

Chia sẻ: Thị Hằng | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

35
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh tham khảo Đề khảo sát chất lượng lần 4 môn Toán lớp 11 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 305 tài liệu tổng hợp nhiều đề thi khác nhau nhằm giúp các em ôn tập và nâng cao kỹ năng giải đề. Chúc các em ôn tập hiệu quả và đạt được điểm số như mong muốn!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề khảo sát chất lượng lần 4 môn Toán lớp 11 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 305

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 4 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN Năm học 2017­2018 Môn : TOAN 11 Thời gian làm bài: 90 phút;  (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 305 Đề thi có {}  trang Câu 1: Cho hình chóp  S.ABCD có đáy  ABCD là hình thang có đáy lớn  AB . Gọi M là trung điểm của  SC .  Giao điểm của BC với mp(ADM) là: A. Giao điểm của BC và AM B. Giao điểm của BC và AD C. Giao điểm của BC và SD D. Giao điểm của BC và DM 45 1 � Câu 2: Số hạng không chứa x  trong khai triển  � �x − 2 � là: � x � 15 A.  C45 B.  −C45 5 C.  −C45 15 30 D.  C45 Câu 3: Cho hình chóp  S . ABCD  có đáy  ABCD  là hình vuông cạnh  a ,  SAB  là tam giác đều và nằm trong  mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi  M  là trung điểm của  AB.  Cosin của góc giữa hai đường thẳng  SA  và  CM  là 7 1 7 1 A.  . B.  . C.  . D.  . 7 2 5 21 4 5 Câu 4: Tìm tất cả các giá trị của  m  để  (m + 1) x 2 + mx + m > 0 ∀x ᄀ . 4 A.  m < 0 B.  m < − C.  m > −1 D.  m > 0 3 3 − 4x Câu 5: Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số  y =  tại điểm có tung độ  y = −1  là: x−2 5 5 9 A.  − B.  C.  −10 D.  9 9 5 1 Câu 6: Hàm số nào sau đây có đạo hàm bằng   ? 2x 1 . . . . f ( x) = − B.  f ( x) = 2 x C.  f ( x) = 2 x D.  f ( x ) = x A.  2x Câu 7: Nghiệm của phương trình:  cos xcos 7x = cos 3xcos 5x là: p p p p A.  k (k ᄀ ? ) B.  + k p (k ᄀ ? ) C.  k (k ᄀ ? ) D.  - + k 2p (k ᄀ ? ) 4 6 3 6 Câu 8: Tập nghiệm của phương trình  ( x − 3)( 4 − x 2 − x ) = 0 là A. S =  { 2} { B. S =  − 2; 2 } { C. S =  − 2; 2;3 } { D. S =  3; 2 } Câu 9:  Cho hình chóp   S . ABCD   có đáy là hình vuông,   SA = SB = SC = SD . Cạnh bên   SB   vuông góc với  đường thẳng nào trong các đường thẳng sau?      A.  BA . B.  BD . C.  DA . D.  AC . Câu 10: Đạo hàm của hàm số  f ( x ) = sin x  là                                                Trang 1/6 ­ Mã đề thi 305
  2. A. Hàm số  f ' ( x ) = − sin x. B. Hàm số  f ' ( x ) = − cos x. C. Hàm số  f ' ( x ) = tan x. D. Hàm số  f ' ( x ) = cos x. Câu 11:  Cho đường tròn   ( C ) : x + y − 2 x − 6 y + 6 = 0 . Phương trình đường thẳng đi qua   M ( 2; 4 )   và cắt  2 2 đường tròn  ( C )  tại hai điểm phân biệt  A, B  sao cho  M  là trung điểm của  AB  là  ax + by + 1 = 0.  Giá trị của  a − b  là 1 A.  a − b = −1. B.  a − b = . C.  a − b = 0. D.  a − b = 2. 2 �3 − 2 x � ax − b a Câu 12: Cho  � �= . Tính  E = ? � 4 x − 1 � ( 4 x − 1) 4 x − 1 b A.  E = −16 B.  E = 4 C.  E = −1 D.  E = −4 Câu 13: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của phép dời hình? A. Biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và bảo toàn thứ tự của ba điểm đó. B. Biến đường tròn thành đường tròn bằng nó. C. Biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng có độ dài gấp k lần đoạn thẳng ban đầu  ( k 1) . D. Biến tam giác thành tam giác bằng nó, biến tia thành tia. Câu 14: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a, trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai. uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur A.  AB.CD = a 2 B.  AC.CB = −a 2 C.  AB. AD = 0 D.  AB. AC = a 2 Câu 15: Parabol  ( P ) : y = x − 2 x  có đỉnh là 2 A.  I ( 2; 2 ) . B.  I ( 1;1) . C.  I ( −2;8 ) . D.  I ( 1; −1) . Câu 16: Biết rằng  1 − 1 1 1 1 1 �x π � π − − cos x = sin � + �, 0 < x < .  Khi đó  n = 2 2 2 2 2 2 �n n � 2 A. 6. B. 8. C. 4. D. 2. u1 = 5 Câu 17: Cho dãy số  ( u n )  có  ; n 1, n ᄀ .  Số hạng tổng quát của dãy số đó là un +1 = un + n n( n − 1) n(n + 1) A.  u n = 5 + . B.  u n = 5 + . 2 2 (n + 1)(n + 2) n(n − 1) C.  u n = 5 + . D.  u n = . 2 2 Câu 18: Hàm số nào sau đây là hàm chẵn? A.  y = sin x + cos 2 x. . B.  y = sin x. C.  y = tan x. D.  y = cos x + sin 2 x. Câu 19:  Phương trình   x − ( 2m + 4 ) x + ( 7 m + 5 ) x − (6m + 2) = 0 có 3 nghiệm phân biệt dương khi và chỉ  3 2 khi:                                                Trang 2/6 ­ Mã đề thi 305
  3. 1 1 −
  4. Câu 28: Trong dịp hội trại hè 2017 bạn  A  thả một quả bóng cao su từ độ cao 3m so với mặt đất, mỗi lần   chạm đất quả bóng lại nảy lên một độ cao bằng hai phần ba độ  cao lần rơi trước. Tổng quãng đường quả  bóng đã bay ( từ lúc thả bóng cho đến lúc bóng không nảy nữa ) khoảng: A. 13m B. 14m C. 15m D. 16m Câu 29: Cho hình chóp  S.ABCD  có đáy là hình bình hành. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của  AD và  BC .  Giao tuyến của (SMN) và (SAC) là: A. SF (F là trung điểm CD) B. SO ( O là tâm của ABCD) C. SG (G là trung điểm AB) D. SD x+2−2 Câu 30: Tìm   để hàm số :     khi  x 2     liên tục tại  . a y= x − 2 x=2   a + 2 x            khi x = 2 15 15 1 A.  B.  C.  D. 1 4 4 4 Câu 31: Mệnh đề nào sau đây sai ? A. Góc giữa hai đường thẳng là góc giữa hai vecto pháp tuyến của hai đường thẳng đó. B. Góc giữa hai đường thẳng bằng hoặc bù với góc giữa hai vectơ chỉ phương của hai đường thẳng đó. C. Góc giữa hai đường thẳng chéo nhau là góc giữa hai đường thẳng cắt nhau lần lượt song song với hai  đường thẳng đó. D. Góc giữa hai đường thẳng luôn nhỏ hơn hoặc bằng  900. Câu 32: Cho  f ( x ) = −2 x + 3 . Tập hợp tất cả các giá trị của  x  để  f ( x ) 0  là � 2� 2 � � 3 � � � 3� A.  x � −�;  . B.  x � ; +� . C.  x � ; +� . D.  x � −�;  . � 3� 3 � � 2 � � � 2� Câu 33: Trong hệ trục tọa độ ` Oxy , cho tam giác  ABC  có ` A ( 1;1) , B ( 2;0 ) , C ( 2; 2 ) . Tọa độ  trọng tâm  G   của tam giác  ABC  là �5 1 � �5 1 � �5 � A.  G � ; − � . B.  G � ; � . C.  G ( 5;3) . D.  G � ;1� . �3 3 � �3 3 � �3 � Câu 34: Hàm số nào sau đây không liên tục trên R 3x 2x A.  y B.  y 2 C.  y = cos x . D.  y x2 3x 2 x 2 x 1 Câu 35: Đạo hàm của hàm số  y 4 x 2  là: , 2x , 1 , x , x A.  y 2 B.  y 2 C.  y 2 D.  y 4 x 2 4 x 2 4 x 4 x2 � 1 1 � a Câu 36:  Giới hạn   lim � 2 + 2 �  là một phân số  tối giản   ( b > 0 ) . Khi đó  giá trị  của  x 2 �3 x − 4 x − 4 x − 12 x + 20 � b b − a  bằng: A. 17 B. 16 C. 18 D. 15 �4 1 � Câu 37: Cho tam giác  A BC  cân tại  A ,  trọng tâm  G � ; � và phương trình đường thẳng chứa các cạnh  �3 3 � BC : x − 2 y − 4 = 0, BG : 7 x − 4 y − 8 = 0 . Tọa độ  C ( a; b ) .  Tổng  a + b = A.  3. B.  4. C.  −2. D.  1. Câu 38: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? 1 . x . 1 . lim x 2 = + . lim 3 = 0 lim =− lim =0 D.  x − A.  x + x B.  x − x + 1 C.  x + x                                                Trang 4/6 ­ Mã đề thi 305
  5. 1 2 Câu 39: Điểm M có hoành độ  âm trên đồ  thị   ( C ) : y = x 3 − x +  sao cho tiếp tuyến tại M vuông góc với   3 3 1 2 đường thẳng  y = − x +   là: 3 3 � −16 � � 1 9� � 4� A.  M ( −2;0 ) B.  M � −3; � C.  M � − ; � D.  M � −1; � � 3 � � 2 8� � 3� Câu 40:  Trong mặt phẳng tọa độ   Oxy ,   nếu phép tịnh tiến biến điểm   A(3; 2)  thành điểm   A (2;3)  thì nó  biến điểm  B(2;5)  thành điểm A.  B (5; 2) . B.  B (3; 4) . C.  B (1;6) . D.  B (1;1) . u1 = 321 Câu 41: Cho dãy số  ( un )  xác định bởi   với mọi  n 1 . Tổng của 125 số hạng đầu tiên của dãy  un +1 = un − 3 số  ( un )  bằng: A.  63562,5 B.  16875 C.  16687,5 D.  63375 sin x + 2 cos x +1 Câu 42: Cho hàm số  y =  có  M , m  lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của  y.  Khi  sin x + cos x + 2 đó 3 A.  M 2 - m 2 = - 3. B.  M 2 - m 2 = - . C.  M 2 - m 2 = 3. D.  M 2 - m 2 = 2. 4 Câu 43:  Cho tứ  diện   ABCD . Gọi G là trọng tâm tam giác   ABD , M là điểm thuộc cạnh BC sao cho   MB=2MC . Mệnh đề nào sau đây đúng: A. MG//(ABC) B. MG//(ABD) C. MG//(ACD) D. MG//(BCD) Câu 44: Cho hình chóp  S . ABCD  với  ABCD  là hình thoi cạnh a  ,  SAD  là tam giác đều. Gọi M  là một điểm  thuộc cạnh  AB, AM = x , ( P )  là mặt phẳng qua  M song song với  ( SAD ) .Tính diện tích thiết diện của hình  chóp cắt bởi mặt phẳng  ( P ) . 3 2 3 2 3 3 2 A.  2 ( a − x2 ) . B.  S = 4 ( a + x2 ) . C.  4 ( a − x) . 2 D.  S = 4 ( a − x2 ) . �x 2 + 1 � Câu 45: Biết rằng  lim � + ax − b �= −5 . Tính tổng  a + b . x + �x − 2 � A.  6 . B.  5 . C.  7 . D.  8 . Câu 46: Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển   sách. Xác suất để 3 quyển được lấy ra có ít nhất một quyển là toán bằng: 1 5 37 2 A.  B.  C.  D.  21 42 42 7 Câu 47: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số  m  để phương trình  cos x + m + cos x = 0  có nghiệm? A.  4. B.  1. C.  2. D.  3. Câu 48: Một hộp có  10  viên bi màu trắng,  20  viên bi màu xanh và  30  viên bi màu đỏ. Có bao nhiêu cách  chọn ngẫu nhiên hai trong số các viên bi thuộc hộp đó ? A.  3600 B.  60 C.  1770 . D.  3540 . Câu 49: Cho một cấp số cộng có  u1 = −3; u10 = 24 . Tìm  d ? A.  d = −3 . d= 7. d =− 7. D.  d = 3 . B.  3 C.  3 r uuur uuuur Câu 50: Hình lập phương  ABCD. A B C D  cạnh  a . Tính độ dài vectơ  x = AA + AC  theo  a : ( A.  1 + 3 a . ) B.  a 2 . C. C a 6 . a 6. D.  2                                                Trang 5/6 ­ Mã đề thi 305
  6. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 6/6 ­ Mã đề thi 305
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2