intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề khảo sát chất lượng lần 4 môn Toán lớp 11 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 307

Chia sẻ: Thị Hằng | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

18
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn thử sức bản thân thông qua việc giải những bài tập trong Đề khảo sát chất lượng lần 4 môn Toán lớp 11 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 307 sau đây. Tài liệu phục vụ cho các bạn đang chuẩn bị cho kỳ thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề khảo sát chất lượng lần 4 môn Toán lớp 11 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 307

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 4 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN Năm học 2017­2018 Môn : TOAN 11 Thời gian làm bài: 90 phút;  (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 307 Đề thi có {}  trang Câu 1: Cho hình chóp  S.ABCD có đáy  ABCD là hình thang có đáy lớn  AB . Gọi M là trung điểm của  SC .  Giao điểm của BC với mp(ADM) là: A. Giao điểm của BC và AM B. Giao điểm của BC và DM C. Giao điểm của BC và SD D. Giao điểm của BC và AD Câu 2: Hàm số nào sau đây không liên tục trên R 3x 2x A.  y B.  y = cos x . C.  y x 2 3x 2 D.  y 2 x 2 x 1 Câu 3: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a, trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai. uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur A.  AB. AD = 0 B.  AB. AC = a 2 C.  AB.CD = a 2 D.  AC.CB = −a 2 Câu 4: Cho một cấp số cộng có  u1 = −3; u10 = 24 . Tìm  d ? A.  d = −3 . d= 7. d =− 7. D.  d = 3 . B.  3 C.  3 Câu 5: Tập nghiệm của phương trình  ( x − 3)( 4 − x 2 − x ) = 0 là A. S =  { 2} { B. S =  − 2; 2 } { C. S =  − 2; 2;3 } { D. S =  3; 2 } Câu 6: Từ các chữ số   0, 1,2,3,4,5,6 ,7  có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên  gồm  5  chữ số đôi một khác  nhau và có duy nhất một chữ số chẵn. A.  456 . B.  480 . C.  120 . D.  360 . Câu 7: Cho hình lăng trụ  ABC. A B C  có đáy  ABC  là tam giác đều cạnh  a . Hình chiếu vuông góc  của  A  trên mặt phẳng  ( ABC )  là trung điểm của cạnh  AB , góc giữa đường thẳng  A C  và mặt đáy  bằng  60o . Góc giữa đường thẳng  BC '  và mặt phẳng  ( ABC )  là 10 A.  arctan . B.  450. C.  600. D.  arctan 2. 2 Câu 8: Trong dịp hội trại hè 2017 bạn  A  thả  một quả bóng cao su từ độ  cao 3m so với mặt đất, mỗi lần   chạm đất quả bóng lại nảy lên một độ cao bằng hai phần ba độ  cao lần rơi trước. Tổng quãng đường quả  bóng đã bay ( từ lúc thả bóng cho đến lúc bóng không nảy nữa ) khoảng: A. 16m B. 13m C. 15m D. 14m Câu 9: Nghiệm của phương trình  sin x + 3 cos x =   2  là: 7π π . π 5π . x= + k 2π ; x = + k 2π x = − + k 2π ; x = + kπ A.  12 12 B.  2 12 π 5π . π 7π . x = − + k 2π ; x = + k 2π x = + k 2π ; x = + k 2π C.  12 12 D.  12 12 Câu 10: Cho hình chóp  S . ABCD  có đáy  ABCD  là hình vuông cạnh  a ,  SAB  là tam giác đều và nằm trong  mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi  M  là trung điểm của  AB.  Cosin của góc giữa hai đường thẳng  SA  và  CM  là                                                Trang 1/6 ­ Mã đề thi 307
  2. 7 7 1 1 A.  . B.  . C.  . . D.  7 21 4 5 2 5 3 − 4x Câu 11: Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số  y =  tại điểm có tung độ  y = −1  là: x−2 5 5 9 A.  B.  − C.  D.  −10 9 9 5 Câu 12: Cho  f ( x ) = −2 x + 3 . Tập hợp tất cả các giá trị của  x  để  f ( x ) 0  là � 2� 2 � � 3 � � � 3� A.  x � −�;  . B.  x � ; +� . C.  x � ; +� . D.  x � −�;  . � 3� 3 � � 2 � � � 2� u1 = 321 Câu 13: Cho dãy số  ( un )  xác định bởi   với mọi  n 1 . Tổng của 125 số hạng đầu tiên của dãy  un +1 = un − 3 số  ( un )  bằng: A.  16687,5 B.  16875 C.  63375 D.  63562,5 Câu 14: Mệnh đề nào sau đây sai ? A. Góc giữa hai đường thẳng là góc giữa hai vecto pháp tuyến của hai đường thẳng đó. B. Góc giữa hai đường thẳng bằng hoặc bù với góc giữa hai vectơ chỉ phương của hai đường thẳng đó. C. Góc giữa hai đường thẳng chéo nhau là góc giữa hai đường thẳng cắt nhau lần lượt song song với hai  đường thẳng đó. D. Góc giữa hai đường thẳng luôn nhỏ hơn hoặc bằng  900. Câu 15: Một hộp có  10  viên bi màu trắng,  20  viên bi màu xanh và  30  viên bi màu đỏ. Có bao nhiêu cách  chọn ngẫu nhiên hai trong số các viên bi thuộc hộp đó ? A.  3600 B.  3540 . C.  1770 . D.  60 Câu 16: Parabol  ( P ) : y = x − 2 x  có đỉnh là 2 A.  I ( 1; −1) . B.  I ( −2; 8 ) . C.  I ( 1;1) . D.  I ( 2; 2 ) . Câu 17: Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển   sách. Xác suất để 3 quyển được lấy ra có ít nhất một quyển là toán bằng: 2 1 37 5 A.  B.  C.  D.  7 21 42 42 45 1 � Câu 18: Số hạng không chứa x  trong khai triển  � �x − 2 � là: � x � A.  −C45 5 15 B.  C45 C.  C4530 D.  −C45 15 Câu 19: Phương trình đường tròn có tâm  I ( 1; - 5)  và đi qua  O ( 0;0) là 2 2 2 2 A.  ( x - 1) + ( y + 5) = 26. B.  ( x + 1) + ( y - 5) = 26. 2 2 2 2 C.  ( x - 1) + ( y + 5) = 6. D.  ( x - 1) + ( y + 5) = 26. Câu 20: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? 1 . x . 1 . lim x 2 = + . lim 3 = 0 lim =− lim = 0 D.  x − A.  x + x B.  x − x + 1 C.  x + x Câu 21:  Cho hình chóp đều   S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a, cạnh bên bằng 3a. Khoảng cách từ   A   đến  mp(SCD) bằng: a 14  ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ a 14 A.  B.  3 2                                                Trang 2/6 ­ Mã đề thi 307
  3. C.  a 14 D.  a 14 4 x+2−2 Câu 22: Tìm   để hàm số :     khi  x 2     liên tục tại  . a y=x−2 x=2   a + 2 x            khi x = 2 15 1 15 A.  B. 1 C.  D.  4 4 4 Câu 23: Hàm số nào sau đây là hàm chẵn? A.  y = sin x + cos 2 x. .B.  y = cos x + sin 2 x. C.  y = sin x. D.  y = tan x. Câu 24: Cho tứ diện đều  ABCD.  Tính côsin của góc tạo bởi hai mặt phẳng  ( ABC )  và  ( BCD ) . 1 B.  2 2 2 2 2 A.  3 C.  3 D.  3 Câu 25: Cho hình chóp  S . ABCD  có đáy là hình vuông,  SA = SB = SC = SD . Cạnh bên  SB  vuông góc với  đường thẳng nào trong các đường thẳng sau? A.  DA . B.  AC . C.  BD .      D.  BA . u1 = 5 Câu 26: Cho dãy số  ( u n )  có  ; n 1, n ᆬ .  Số hạng tổng quát của dãy số đó là un +1 = un + n n( n + 1) (n + 1)(n + 2) A.  u n = 5 + . B.  u n = 5 + . 2 2 n(n − 1) n(n − 1) C.  u n = 5 + . D.  u n = . 2 2 � 1 1 � a Câu 27:  Giới hạn   lim � 2 + 2 �  là một phân số  tối giản   ( b > 0 ) . Khi đó  giá trị  của  x 2 �3 x − 4 x − 4 x − 12 x + 20 � b b − a  bằng: A. 18 B. 17 C. 15 D. 16 Câu 28: Cho hình chóp  S.ABCD  có đáy là hình bình hành. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của  AD và  BC .  Giao tuyến của (SMN) và (SAC) là: A. SF (F là trung điểm CD) B. SO ( O là tâm của ABCD) C. SG (G là trung điểm AB) D. SD Câu 29: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của phép dời hình? A. Biến tam giác thành tam giác bằng nó, biến tia thành tia. B. Biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng có độ dài gấp k lần đoạn thẳng ban đầu  ( k 1) . C. Biến đường tròn thành đường tròn bằng nó. D. Biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và bảo toàn thứ tự của ba điểm đó.                                                Trang 3/6 ­ Mã đề thi 307
  4. 6 5 + =3 x y Câu 30: Hệ phương trình   có một nghiệm  ( x; y ) . Giá trị của biểu thức  P = x + y  là 9 10 − =1 x y 8 A.  5. B.  7. C.  . D.  8. 15 Câu 31: Biết rằng  1 − 1 1 1 1 1 �x π � π − − cos x = sin � + �, 0 < x < .  Khi đó  n = 2 2 2 2 2 2 �n n � 2 A. 8. B. 2. C. 4. D. 6. 1 2 Câu 32: Điểm M có hoành độ  âm trên đồ  thị   ( C ) : y = x 3 − x +  sao cho tiếp tuyến tại M vuông góc với   3 3 1 2 đường thẳng  y = − x +   là: 3 3 � −16 � � 1 9� � 4� A.  M � −3; � B.  M � − ; � C.  M � −1; � D.  M ( −2;0 ) � 3 � � 2 8� � 3� sin x + 2 cos x +1 Câu 33: Cho hàm số  y =  có  M , m  lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của  y.  Khi  sin x + cos x + 2 đó 3 A.  M 2 - m 2 = - 3. B.  M 2 - m 2 = - . C.  M 2 - m 2 = 3. D.  M 2 - m 2 = 2. 4 Câu 34: Đạo hàm của hàm số  y 4 x 2  là: , 2x , 1 , x , x A.  y B.  y C.  y D.  y 4 x2 2 4 x2 2 4 x2 4 x2 Câu 35:  Phương trình   x − ( 2m + 4 ) x + ( 7 m + 5 ) x − (6m + 2) = 0 có 3 nghiệm phân biệt dương khi và chỉ  3 2 khi: 1 − 0 ∀x ᆬ . 4 A.  m < 0 B.  m > 0 C.  m < − D.  m > −1 3 1 Câu 38: Hàm số nào sau đây có đạo hàm bằng   ? 2x 1 . . . . f ( x) = − B.  f ( x) = 2 x C.  f ( x) = 2 x D.  f ( x ) = x A.  2x Câu 39:  Trong mặt phẳng tọa độ   Oxy,   nếu phép tịnh tiến biến điểm   A(3; 2)  thành điểm   A (2;3)  thì nó  biến điểm  B(2;5)  thành điểm A.  B (5; 2) . B.  B (3; 4) . C.  B (1;6) . D.  B (1;1) . Câu 40: Nghiệm của phương trình:  cos xcos 7x = cos 3xcos 5x là:                                                Trang 4/6 ­ Mã đề thi 307
  5. p (k ᆬ ? ) p p p A.  k B.  - + k 2p (k ᆬ ? ) C.  k (k ᆬ ? ) D.  + k p (k ᆬ ? ) 4 6 3 6 Câu 41: Cho hình chóp  S . ABCD  với  ABCD  là hình thoi cạnh a  ,  SAD  là tam giác đều. Gọi M  là một điểm  thuộc cạnh  AB, AM = x , ( P )  là mặt phẳng qua  M song song với  ( SAD ) .Tính diện tích thiết diện của hình  chóp cắt bởi mặt phẳng  ( P ) . 3 2 3 3 2 3 2 A.  S = 4 ( a − x2 ) . B.  4 ( a − x) . 2 C.  S = 4 ( a + x2 ) . D.  2 ( a − x2 ) . Câu 42: Trong hệ trục tọa độ ` Oxy , cho tam giác  ABC  có ` A ( 1;1) , B ( 2;0 ) , C ( 2; 2 ) . Tọa độ  trọng tâm  G   của tam giác  ABC  là �5 1 � �5 1 � �5 � A.  G � ; − � . B.  G ( 5;3) . C.  G � ; �. D.  G � ;1� . �3 3 � �3 3 � �3 � �3 − 2 x � ax − b a Câu 43: Cho  � �= . Tính  E = ? � 4 x − 1 � ( 4 x − 1) 4 x − 1 b A.  E = −4 B.  E = 4 C.  E = −16 D.  E = −1 �x 2 + 1 � Câu 44: Biết rằng  lim � + ax − b �= −5 . Tính tổng  a + b . x + �x − 2 � A.  6 . B.  5 . C.  7 . D.  8 . Câu 45: Đạo hàm của hàm số  f ( x ) = sin x  là A. Hàm số  f ' ( x ) = − cos x. B. Hàm số  f ' ( x ) = tan x. C. Hàm số  f ' ( x ) = cos x. D. Hàm số  f ' ( x ) = − sin x. Câu 46: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số  m  để phương trình  cos x + m + cos x = 0  có nghiệm? A.  4. B.  1. C.  2. D.  3. Câu 47: Cho ( C ) : x 2 + y 2 − 6 x + 4 y − 23 = 0,  PTĐT  ( C )  là  ảnh của đường tròn  ( C )  qua phép đồng dạng có  r V 1 �. được bằng cách thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo  v = ( 3;5 )  và phép vị tự  � � O ;− � � 3� A.  ( x + 2 ) + ( y + 1) = 6. B.  ( x + 2 ) + ( y + 1) = 36. 2 2 2 2 C.  ( x − 2 ) + ( y − 1) = 2. D.  ( x + 2 ) + ( y + 1) = 4. 2 2 2 2 r uuur uuuur Câu 48: Hình lập phương  ABCD. A B C D  cạnh  a . Tính độ dài vectơ  x = AA + AC  theo  a : ( A.  1 + 3 a ) . B. C a 6 . C.  a 2 . a 6. D.  2 Câu 49:  Cho tứ  diện   ABCD . Gọi G là trọng tâm tam giác   ABD , M là điểm thuộc cạnh BC sao cho   MB=2MC . Mệnh đề nào sau đây đúng: A. MG//(ABC) B. MG//(ABD) C. MG//(ACD) D. MG//(BCD) Câu 50:  Cho đường tròn   ( C ) : x + y − 2 x − 6 y + 6 = 0 . Phương trình đường thẳng đi qua   M ( 2; 4 )   và cắt  2 2 đường tròn  ( C )  tại hai điểm phân biệt  A, B  sao cho  M  là trung điểm của  AB  là  ax + by + 1 = 0.  Giá trị của  a − b  là 1 A.  a − b = 2. B.  a − b = . C.  a − b = 0. D.  a − b = −1. 2                                                Trang 5/6 ­ Mã đề thi 307
  6. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 6/6 ­ Mã đề thi 307
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2