SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br />
ĐỀ CHÍNH THỨC<br />
(Đề thi có 04 trang)<br />
<br />
KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC THPT LẦN 1 NĂM HỌC 2018 – 2019<br />
MÔN: HÓA HỌC - LỚP 12<br />
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề<br />
Mã đề: 405<br />
<br />
Cho khối lượng nguyên tử một số nguyên tố: H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; P=31;<br />
S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40; Fe=56; Cu=64; Zn=65; I=127; Ba=137;<br />
Câu 41: Hai dung dịch chất nào sau đây đều tác dụng được với Fe?<br />
A. CuSO4 và ZnCl2.<br />
B. MgCl2 và FeCl3.<br />
C. CuSO4 và HCl.<br />
D. HCl và CaCl2.<br />
Câu 42: Công thức phân tử nào sau đây là của este no, đơn chức, mạch hở?<br />
A. C4H10O2.<br />
B. C4H8O2.<br />
C. C4H6O4.<br />
D. C4H6O2.<br />
Câu 43: Khí cacbonic có công thức phân tử là<br />
A. NO2.<br />
B. CO.<br />
C. CO2.<br />
D. SO2.<br />
Câu 44: Tính chất nào sau đây là tính chất vật lí chung của kim loại?<br />
A. Nhiệt độ nóng chảy. B. Tính cứng.<br />
C. Tính dẫn điện.<br />
D. Khối lượng riêng.<br />
Câu 45: Dung dịch amino axit nào dưới đây làm quỳ tím chuyển màu xanh?<br />
A. Glyxin.<br />
B. Alanin.<br />
C. Valin.<br />
D. Lysin.<br />
Câu 46: Hiđrocacbon nào dưới đây tạo kết tủa với dung dịch AgNO3 trong NH3?<br />
A. Axetilen.<br />
B. Etilen.<br />
C. Etan.<br />
D. Propilen.<br />
Câu 47: Phương pháp hiện đại điều chế anđehit axetic từ nguồn nguyên liệu nào dưới đây?<br />
A. Etan.<br />
B. Ancol etylic.<br />
C. Axetilen.<br />
D. Etilen.<br />
Câu 48: Chất nào sau đây được dùng làm phân đạm?<br />
A. KCl.<br />
B. Ca(H2PO4)2.<br />
C. (NH2)2CO.<br />
D. KH2PO4.<br />
Câu 49: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp?<br />
A. Xenlulozơ.<br />
B. Polielilen.<br />
C. Tơ axetat.<br />
D. Tơ nilon-6,6.<br />
Câu 50: Polistiren được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp monome nào dưới đây?<br />
A. CH2=CH-CH3.<br />
B. C6H5-CH=CH2.<br />
C. CH2=CH-CH=CH2. D. CH2=CH2.<br />
Câu 51: Phân supephotphat kép thực tế sản xuất được thường chỉ có 40% P2O5. Phần trăm khối lượng<br />
Ca(H2PO4)2 trong phân bón đó là<br />
A. 65,92%.<br />
B. 56,94%.<br />
C. 78,56%.<br />
D. 75,83%.<br />
Câu 52: Cacbohiđrat nào sau đây có phản ứng tráng bạc?<br />
A. Xenlulozơ.<br />
B. Glucozơ.<br />
C. Tinh bột.<br />
D. Saccarozơ.<br />
Câu 53: Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ sau:<br />
<br />
Chất rắn X trong thí nghiệm trên là chất nào trong số các chất sau?<br />
A. NH4NO2.<br />
B. NH4Cl.<br />
C. NaCl.<br />
D. Na2CO3.<br />
Câu 54: Dung dịch chất nào sau đây có pH > 7?<br />
A. NaH2PO4.<br />
B. NaOH.<br />
C. NaCl.<br />
D. H2SO4.<br />
Câu 55: Thuốc thử nào sau đây được dùng để nhận biết 3 chất lỏng riêng biệt: benzen, toluen, stiren?<br />
A. Dung dịch NaOH.<br />
B. Quỳ tím.<br />
C. Dung dịch Br2.<br />
D. Dung dịch KMnO4.<br />
Trang 1/4 - Mã đề thi 405<br />
<br />
Câu 56: Phát biểu nào sau đây đúng?<br />
A. Axit fomic không tác dụng với dung dịch NaOH.<br />
B. Axit fomic có phản ứng tráng bạc.<br />
C. Trong phản ứng tráng bạc, anđehit là chất oxi hóa.<br />
D. Ancol bậc ba bị oxi hóa thành xeton.<br />
Câu 57: Khẳng định nào sau đây đúng?<br />
A. Chất béo không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.<br />
B. Chất béo là chất rắn không tan trong nước.<br />
C. Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố.<br />
D. Chất béo là trieste của glixerol với axit vô cơ.<br />
Câu 58: Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic, thu được 5,6 lít CO2 (đktc). Giá trị của m là<br />
A. 45.<br />
B. 22,5.<br />
C. 11,25.<br />
D. 14,4.<br />
Câu 59: Hợp chất nào sau đây là este?<br />
A. CH3COOH.<br />
B. CH3CHO.<br />
C. CH3COOCH3.<br />
D. CH3COCH3.<br />
Câu 60: Chất nào dưới đây là monosaccarit?<br />
A. Saccarozơ.<br />
B. Tinh bột.<br />
C. Xenlulozơ.<br />
D. Glucozơ.<br />
Câu 61: Hỗn hợp X gồm CaC2, Al4C3, Ca, Al. Cho 40,3 gam X vào nước dư chỉ thu được dung dịch Y và<br />
hỗn hợp khí Z gồm ba khí. Đốt cháy Z, thu được 0,9 mol CO2 và 20,7 gam H2O. Nhỏ từ từ dung dịch HCl<br />
xM vào dung dịch Y, kết quả được biểu diễn theo đồ thị sau:<br />
<br />
Giá trị của x là<br />
A. 2,5.<br />
B. 2,0.<br />
C. 1,8.<br />
D. 1,5.<br />
Câu 62: X, Y là este no, mạch hở, X đơn chức, Y hai chức. Đốt cháy hoàn toàn X thu được số mol CO2<br />
bằng số mol oxi đã phản ứng. Đốt cháy hoàn toàn 25,8 gam hỗn hợp E gồm X và Y bằng oxi vừa đủ, thu<br />
được CO2 và H2O có tổng khối lượng là 56,2 gam. Thủy phân hoàn toàn 25,8 gam E cần vừa đủ 400 ml<br />
dung dịch KOH 1M, thu được hỗn hợp gồm 2 ancol là đồng đẳng kế tiếp và dung dịch chứa m gam hỗn hợp<br />
muối. Giá trị m là<br />
A. 43,5.<br />
B. 37,1.<br />
C. 33,3.<br />
D. 26,9.<br />
Câu 63: Tiến hành các thí nghiệm sau:<br />
(a) Điện phân NaCl nóng chảy.<br />
(b) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư.<br />
(c) Nhiệt phân hoàn toàn CaCO3.<br />
(d) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4 dư.<br />
(e) Dẫn khí H2 dư đi qua bột CuO nung nóng.<br />
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kim loại là<br />
A. 4.<br />
B. 3.<br />
C. 1.<br />
D. 2.<br />
Câu 64: Cho hỗn hợp E gồm tripeptit X có dạng Gly-Q-Q (được tạo nên từ các α-amino axit thuộc cùng dãy<br />
đồng đẳng), amin Y và este no, hai chức Z (X, Y, Z đều mạch hở, X và Z cùng số nguyên tử cacbon). Đun<br />
nóng m gam E với 0,11 lít dung dịch NaOH 1M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch và<br />
0,04 mol hỗn hợp hơi T gồm ba chất hữu cơ có tỉ khối so với H2 bằng 24,75. Cô cạn dung dịch thu được chất<br />
rắn chỉ chứa ba muối. Đốt cháy toàn bộ muối cần 10,96 gam O2, thu được N2, Na2CO3 và 15,2 gam hỗn hợp<br />
CO2 và H2O. Phần trăm khối lượng của Y trong E là<br />
A. 12,698%.<br />
B. 11,345%.<br />
C. 12,726%.<br />
D. 9,735%.<br />
<br />
Trang 2/4 - Mã đề thi 405<br />
<br />
Câu 65: Hỗn hợp X gồm peptit (P), este (Q), este (R) lần lượt có công thức phân tử là C 5H10N2O3, C4H6O4,<br />
C5H11O2N. Cho X tác dụng vừa đủ với 800 ml dung dịch NaOH 0,1M; cô cạn dung dịch sau phản ứng thu<br />
được hỗn hợp khí Z gồm các chất hữu cơ và m gam muối khan. Cho Z tác dụng với Na dư, thấy thoát ra 0,02<br />
mol khí H2. Nếu đốt cháy hoàn toàn Z, thu được 1,76 gam CO2. Còn oxi hóa Z bằng CuO dư đun nóng, sản<br />
phẩm thu được cho vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, khối lượng Ag tạo ra là 10,80 gam. Giá trị<br />
của m là<br />
A. 7,45.<br />
B. 7,17.<br />
C. 6,99.<br />
D. 7,67.<br />
Hòa<br />
tan<br />
hết<br />
hỗn<br />
hợp<br />
gồm<br />
Na,<br />
Na<br />
O,<br />
Ba<br />
và<br />
BaO<br />
vào<br />
nước,<br />
thu<br />
được<br />
0,15 mol khí H2 và dung dịch<br />
Câu 66:<br />
2<br />
X. Sục 0,32 mol khí CO2 vào dung dịch X, thu được dung dịch Y chỉ chứa các ion Na+, HCO3- , CO32- và kết<br />
tủa Z. Chia dung dịch Y làm 2 phần bằng nhau.<br />
- Cho từ từ đến hết phần 1 vào 200 ml dung dịch HCl 0,6M, thấy thoát ra 0,075 mol khí CO2, coi tốc độ<br />
phản ứng của HCO3- , CO32- với H+ bằng nhau.<br />
- Cho từ từ đến hết 200 ml dung dịch HCl 0,6M vào phần 2, thấy thoát ra 0,06 mol khí CO 2. Các phản<br />
ứng xảy ra hoàn toàn, H2O phân li không đáng kể.<br />
- Cho dung dịch X tác dụng với 150 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn<br />
thu được m gam kết tủa.<br />
Giá trị của m là<br />
A. 31,08.<br />
B. 25,88.<br />
C. 27,96.<br />
D. 64,17.<br />
Câu 67: Cho hỗn hợp X gồm 0,15 mol axit glutamic và 0,1 mol lysin vào 250 ml dung dịch NaOH 2M, thu<br />
được dung dịch Y. Cho HCl dư vào dung dịch Y. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol HCl đã<br />
phản ứng là<br />
A. 0,85.<br />
B. 0,75.<br />
C. 0,65.<br />
D. 0,72.<br />
Câu 68: Cho 13,35 gam hỗn hợp X gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở là đồng đẳng kế tiếp, tác dụng vừa<br />
đủ với dung dịch HCl thấy tạo ra 22,475 gam muối. Tổng khối lượng CO2 và H2O thu được khi đốt cháy<br />
hoàn toàn 13,35 gam hỗn hợp X là<br />
A. 62,95 gam.<br />
B. 38,45 gam.<br />
C. 47,05 gam.<br />
D. 46,35 gam.<br />
Câu 69: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:<br />
<br />
Trong đó: A là hợp chất hữu cơ, có khối lượng mol là 86. Công thức cấu tạo thu gọn của A là<br />
A. HCOO-CH=CH-CH3.<br />
B. CH3COO-CH=CH2.<br />
C. CH2=CH-COOCH3.<br />
D. HCOOCH2CH2CH3.<br />
Câu 70: Cho hỗn hợp gồm 6,72 gam Mg và 0,80 gam MgO tác dụng hết với lượng dư dung dịch HNO3, thu<br />
được 0,04 mol một khí X và dung dịch Y. Làm bay hơi dung dịch Y thu được 46,0 gam muối khan. Khí X là<br />
A. NO2.<br />
B. N2O.<br />
C. N2.<br />
D. NO.<br />
Câu 71: Este X (C4H8O2) thoả mãn các điều kiện:<br />
<br />
<br />
o<br />
<br />
H2O, H , t<br />
X Y1 + Y2.<br />
O , xt<br />
Y2.<br />
Y1 <br />
X có tên gọi là<br />
A. isopropyl fomat.<br />
B. etyl axetat.<br />
C. propyl fomat.<br />
D. metyl propionat.<br />
Câu 72: Hỗn hợp X gồm etyl axetat, metyl propionat, isopropyl fomat. Thủy phân hoàn toàn X cần dùng<br />
200 ml dung dịch KOH 1,5M và NaOH 1M, đun nóng, thu được m gam hỗn hợp muối và 25 gam hỗn hợp<br />
ancol. Giá trị của m là<br />
A. 43,8.<br />
B. 39,5.<br />
C. 40,6.<br />
D. 42,4.<br />
Câu 73: Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol, natri stearat và natri<br />
oleat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 3,22 mol O2, thu được H2O và 2,28 mol CO2. Mặt khác, m<br />
gam X tác dụng tối đa với a mol Br2 trong nước. Giá trị của a là<br />
A. 0,04.<br />
B. 0,16.<br />
C. 0,08.<br />
D. 0,21.<br />
2<br />
<br />
Trang 3/4 - Mã đề thi 405<br />
<br />
Câu 74: Cho 2,46 gam hỗn hợp gồm HCOOH, CH3COOH, C6H5OH, H2NCH2COOH tác dụng vừa đủ với<br />
40 ml dung dịch NaOH 1M. Tổng khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là<br />
A. 3,34 gam.<br />
B. 3,52 gam.<br />
C. 6,45 gam.<br />
D. 8,42 gam.<br />
Câu 75: Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau:<br />
Mẫu<br />
Thí nghiệm<br />
Hiện tượng<br />
thửX<br />
Tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm<br />
Tạo hợp chất có màu tím.<br />
Ðun nóng với dung dịch NaOH (loãng, dư), để nguội.<br />
Y<br />
Tạo dung dịch màu xanh lam<br />
Thêm tiếp vài giọt dung dịch CuSO4<br />
Ðun nóng với dung dịch NaOH loãng (vừa đủ). Thêm<br />
Z<br />
Tạo kết tủa Ag<br />
tiếp dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng<br />
T<br />
Tác dụng với dung dịch I2 loãng<br />
Tạo hợp chất có màu xanh tím<br />
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là<br />
A. Lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột, vinyl axetat.<br />
B. Lòng trắng trứng, triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột.<br />
C. Vinyl axetat, lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột.<br />
D. Triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột, lòng trắng trứng.<br />
Câu 76: Khi clo hóa ankan X chỉ thu được một dẫn xuất monoclo duy nhất có tỉ khối hơi đối với hiđro là<br />
53,25. Tên gọi của ankan X là<br />
A. 2,2,3-trimetylpentan.<br />
B. isopentan.<br />
C. 3,3-đimetylhecxan.<br />
D. 2,2-đimetylpropan.<br />
Câu 77: Chất X có công thức phân tử C8H15O4N. Cho X tác dụng với NaOH dư, thu được natri glutamat,<br />
ancol metylic và ancol etylic. Số công thức cấu tạo của X là<br />
A. 1.<br />
B. 4.<br />
C. 2.<br />
D. 3.<br />
Câu 78: Hòa tan hết 31,47 gam hỗn hợp X gồm Al, Zn, ZnCO3 và Al(NO3)3 trong dung dịch chứa 0,585 mol<br />
H2SO4 và 0,09 mol HNO3, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa 79,65 gam các muối trung hòa<br />
và 0,18 mol hỗn hợp khí Z gồm CO2, N2 và H2. Cho dung dịch NaOH dư vào Y, khối lượng NaOH đã phản<br />
ứng là 76,4 gam. Phần trăm khối lượng của Zn đơn chất trong hỗn hợp X là<br />
A. 39,2%.<br />
B. 35,1%.<br />
C. 43,4%.<br />
D. 41,3%.<br />
Câu 79: Trộn 8,1 gam bột Al với 35,2 gam hỗn hợp rắn X gồm Fe, Fe3O4, FeO, Fe2O3 và Fe(NO3)2 thu được<br />
hỗn hợp Y. Hoà tan hoàn toàn Y vào dung dịch chứa 1,9 mol HCl và 0,15 mol HNO3, khuấy đều cho các<br />
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Z (không chứa ion<br />
) và 0,275 mol hỗn hợp khí T gồm<br />
NO và N2O. Cho dung dịch AgNO3 đến dư vào dung dịch Z, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu<br />
được 0,025 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5), dung dịch P và 280,75 gam kết tủa. Phần trăm<br />
khối lượng của Fe(NO3)2 trong X là<br />
A. 51,14%.<br />
B. 41,57%.<br />
C. 76,70%.<br />
D. 62,35%.<br />
Câu 80: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, KOH, K2CO3, NaHSO4,<br />
K2SO4, Ca(OH)2, K2SO4, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là<br />
A. 6.<br />
B. 4.<br />
C. 5.<br />
D. 7.<br />
----------- HẾT ---------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm<br />
<br />
Trang 4/4 - Mã đề thi 405<br />
<br />