SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br />
ĐỀ CHÍNH THỨC<br />
(Đề thi có 04 trang)<br />
<br />
KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC THPT LẦN 1 NĂM 2018-2019<br />
MÔN: SINH HỌC - LỚP 12<br />
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề<br />
<br />
Mã đề 410<br />
<br />
Câu 81: Gen A có chiều dài 1785 A0 và có 1260 liên kết hiđrô bị đột biến điểm thành alen a. Cặp gen Aa tự nhân<br />
đôi 2 lần liên tiếp, môi trường nội bào đã cung cấp 1887 nuclêôtit loại ađênin và 1263 nuclêôtit loại guanin. Trong<br />
các nhận định sau, có bao nhiêu nhận định đúng về các gen nói trên?<br />
I. Gen a có chiều dài và số liên kết hiđrô không đổi so với gen A.<br />
II. Dạng đột biến đã xảy ra với gen A là thay thế một cặp A - T bằng một cặp G - X.<br />
III. Số nuclêôtit loại ađênin của gen a là 315.<br />
IV. Số liên kết hóa trị giữa các nuclêôtit của gen A và gen a bằng nhau.<br />
A. 3.<br />
B. 4.<br />
C. 1.<br />
D. 2.<br />
Câu 82: Một loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 24. Số lượng nhiễm sắc thể trong một tế bào của<br />
thể tam bội thuộc loài này là<br />
A. 23.<br />
B. 48.<br />
C. 25.<br />
D. 36.<br />
Câu 83: Nếu thả chuột vào một khu vực có rất nhiều đường đi, nó sẽ chạy đi thăm dò đường đi lối lại. Nếu sau<br />
đó, người ta cho thức ăn vào, con chuột đó sẽ tìm đường đến nơi có thức ăn nhanh hơn nhiều so với những con<br />
chuột chưa đi thăm dò đường đi ở khu vực đó. Đây là ví dụ về hình thức học tập nào ở động vật?<br />
A. Học khôn.<br />
B. Học ngầm.<br />
C. Điều kiện hóa hành động.<br />
D. Quen nhờn.<br />
Câu 84: Hoá chất 5BU (5 - brôm uraxin) khi thấm vào tế bào có thể gây đột biến dạng<br />
A. thay thế cặp A - T bằng cặp T – A.<br />
B. thay thế cặp A - T bằng cặp G - X.<br />
C. mất một cặp A - T.<br />
D. thêm một cặp G - X.<br />
Câu 85: Ở thực vật trên cạn, phân giải kị khí xảy ra trong trường hợp<br />
A. hạt đang nảy mầm.<br />
B. cây sống ở nơi ẩm ướt.<br />
C. rễ cây bị ngập úng.<br />
D. hoa đang nở.<br />
Câu 86: Ở một cơ thể lưỡng bội, xét 2000 tế bào sinh tinh tiến hành giảm phân tạo giao tử. Giả sử trong quá trình<br />
giảm phân có 40 tế bào có 1 cặp nhiễm sắc thể không phân li trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường;<br />
các tế bào còn lại giảm phân bình thường. Loại giao tử đột biến thừa 1 nhiễm sắc thể (n+1) được sinh ra từ quá<br />
trình giảm phân nói trên chiếm tỉ lệ<br />
A. 98%.<br />
B. 2%.<br />
C. 1%.<br />
D. 99%.<br />
Câu 87: Vận động của thân cây Đậu cô ve đang quấn quanh một cọc rào thuộc kiểu hướng động nào?<br />
A. Hướng sáng.<br />
B. Hướng nước.<br />
C. Hướng hoá.<br />
D. Hướng tiếp xúc.<br />
Câu 88: Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào sau đây được ứng dụng để loại khỏi nhiễm sắc thể những gen<br />
không mong muốn ở một số giống cây trồng?<br />
A. Lặp đoạn.<br />
B. Đảo đoạn.<br />
C. Mất đoạn nhỏ.<br />
D. Chuyển đoạn nhỏ.<br />
Câu 89: Cơ quan nào sau đây là cơ quan tương tự với cánh chim?<br />
A. Cánh châu chấu.<br />
B. Cánh dơi.<br />
C. Vây ngực của cá voi. D. Chi trước của mèo.<br />
Câu 90: Cho các nhân tố sau:<br />
I. Giao phối không ngẫu nhiên.<br />
II. Chọn lọc tự nhiên.<br />
III. Đột biến gen.<br />
IV. Giao phối ngẫu nhiên.<br />
Theo quan niệm tiến hoá hiện đại, những nhân tố làm thay đổi tần số alen của quần thể là<br />
A. II và III.<br />
B. III và IV.<br />
C. I và IV.<br />
D. II và IV.<br />
Câu 91: Trong opêron Lac ở E. coli, các gen cấu trúc Z, Y, A có vai trò tổng hợp<br />
A. các enzim tham gia vào các phản ứng phân giải đường lactôzơ có trong môi trường.<br />
B. enzim ARN pôlimeraza bám vào vùng khởi động để khởi đầu phiên mã.<br />
C. prôtêin ức chế bám vào vùng khởi động để khởi đầu quá trình phiên mã.<br />
D. prôtêin ức chế có khả năng liên kết với vùng vận hành để ngăn cản quá trình phiên mã.<br />
Câu 92: Khi nói về pha sáng của quang hợp, phát biểu nào sau đây đúng?<br />
A. Ôxi được giải phóng từ quá trình quang phân li nước.<br />
B. Pha sáng sử dụng nguyên liệu là CO2.<br />
C. Sản phẩm của pha sáng gồm có ADP và NADPH.<br />
Trang 1/4 - Mã đề thi 410<br />
<br />
D. Pha sáng diễn ra tại chất nền (strôma) của lục lạp.<br />
Câu 93: Trong nhân giống cây trồng, người ta thường sử dụng loại hoocmôn thực vật nào sau đây để kích thích<br />
sự ra rễ ở cành giâm, cành chiết?<br />
A. Êtilen.<br />
B. Gibêrelin.<br />
C. Auxin.<br />
D. Xitôkinin.<br />
Câu 94: Loại nuclêôtit nào sau đây không phải là đơn phân cấu tạo nên phân tử mARN?<br />
A. Ađênin.<br />
B. Uraxin.<br />
C. Guanin.<br />
D. Timin.<br />
Câu 95: Trong kĩ thuật tạo ADN tái tổ hợp, enzim nào sau đây được sử dụng để cắt đoạn ADN của tế bào cho và<br />
cắt ADN dùng làm thể truyền để tạo ra cùng một loại “đầu dính” khớp nối các đoạn ADN đó lại với nhau?<br />
A. Ligaza.<br />
B. ARN pôlimeraza.<br />
C. ADN pôlimeraza.<br />
D. Restrictaza.<br />
Câu 96: Một quần thể thực vật có 400 cây có kiểu gen AA, 400 cây có kiểu gen Aa và 200 cây có kiểu gen aa.<br />
Tần số alen A và alen a của quần thể này lần lượt là<br />
A. 0,5 và 0,5.<br />
B. 0,4 và 0,6.<br />
C. 0,8 và 0,2.<br />
D. 0,6 và 0,4.<br />
Câu 97: Loài động vật nào sau đây có quá trình sinh trưởng và phát triển qua biến thái hoàn toàn?<br />
A. Ếch.<br />
B. Gà.<br />
C. Gián.<br />
D. Châu chấu.<br />
Câu 98: Để ghép cành đạt hiệu quả cao thì phải cắt bỏ hết lá ở cành ghép. Mục đích chủ yếu của việc cắt bỏ hết lá<br />
ở cành ghép là để<br />
A. tập trung nước nuôi các tế bào cành ghép.<br />
B. tránh mưa gió làm lay cành ghép.<br />
C. tiết kiệm chất dinh dưỡng cung cấp cho lá.<br />
D. loại bỏ sâu bệnh trên cành ghép.<br />
Câu 99: Nhân tố tiến hóa nào sau đây làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể theo hướng tăng dần tần số<br />
kiểu gen đồng hợp tử và giảm dần tần số kiểu gen dị hợp tử?<br />
A. Chọn lọc tự nhiên.<br />
B. Di - nhập gen.<br />
C. Giao phối không ngẫu nhiên.<br />
D. Các yếu tố ngẫu nhiên.<br />
Câu 100: Nhóm động vật nào sau đây có quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường diễn ra ở mang?<br />
A. Trai sông, tôm sông, cá voi.<br />
B. Mèo rừng, châu chấu, thỏ.<br />
C. Ếch đồng, thủy tức, giun đất.<br />
D. Cá chép, tôm sông, cua đồng.<br />
Câu 101: Cho các thành tựu sau:<br />
I. Tạo giống dâu tằm tam bội.<br />
II. Tạo giống bông mang gen kháng sâu hại từ vi khuẩn.<br />
III. Tạo giống lúa lùn IR22 cho năng suất cao.<br />
IV. Tạo chủng vi khuẩn E. Coli có khả năng sản xuất insulin của người.<br />
V. Tạo những con dê có khả năng sản xuất ra prôtêin tơ nhện trong sữa.<br />
Trong các thành tựu trên, có bao nhiêu thành tựu tạo giống nhờ công nghệ gen?<br />
A. 2.<br />
B. 1.<br />
C. 3.<br />
D. 4.<br />
Câu 102: Ở một loài thực vật, cho cây (P) hoa tím, quả tròn lai phân tích được thế hệ lai F a gồm: 21 cây hoa tím,<br />
quả tròn; 54 cây hoa trắng, quả tròn; 129 cây hoa tím, quả dài; 96 cây hoa trắng, quả dài. Biết tính trạng hoa tím là<br />
trội hoàn toàn so với hoa trắng. Theo lý thuyết, có bao nhiêu nhận định sau đây đúng?<br />
I. Trong quá trình giảm phân ở (P) đã xảy ra hoán vị gen với tần số 28%.<br />
II. Ở Fa, cây có kiểu gen dị hợp tử 3 cặp gen chiếm tỉ lệ 14%.<br />
III. Ở Fa có 3 loại kiểu gen quy định kiểu hình hoa tím, quả dài.<br />
IV. Ở Fa, cây hoa trắng, quả dài thuần chủng chiếm tỉ lệ 7%.<br />
A. 3.<br />
B. 1.<br />
C. 2.<br />
D. 4.<br />
Câu 103: Cho phép lai (P): ♂ AaBbDd × ♀ aaBBDd. Biết rằng: 12% số tế bào sinh tinh có cặp nhiễm sắc thể<br />
mang cặp gen Aa không phân li trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường; các cặp nhiễm sắc thể khác<br />
giảm phân bình thường. Có 8% số tế bào sinh trứng có cặp nhiễm sắc thể mang cặp gen BB không phân li trong<br />
giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường; các cặp nhiễm sắc thể khác giảm phân bình thường. Các giao tử có<br />
sức sống và khả năng thụ tinh ngang nhau. Khi nói về đời con của phép lai trên, có bao nhiêu nhận định sau đây<br />
đúng?<br />
I. Loại hợp tử đột biến chiếm tỉ lệ 19,04%.<br />
II. Loại hợp tử thể ba chiếm tỉ lệ 9,04%.<br />
III. Số loại kiểu gen đột biến ở đời con là 60.<br />
IV. Cá thể có kiểu gen AaBbDd chiếm tỉ lệ 10,12%.<br />
A. 3.<br />
B. 1.<br />
C. 2.<br />
D. 4.<br />
Câu 104: Ở một loài thực vật, khi cho cây thân cao (P) giao phấn với cây thân thấp, thu được F1: 100% cây thân<br />
cao. Cho F1 tự thụ phấn thu được F2 có tỉ lệ kiểu hình 56,25% cây thân cao : 43,75% cây thân thấp. Biết không<br />
xảy ra đột biến. Theo lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?<br />
I. Tính trạng chiều cao cây di truyền theo quy luật tương tác cộng gộp.<br />
II. Ở F2 có 9 kiểu gen quy định kiểu hình thân cao.<br />
Trang 2/4 - Mã đề thi 410<br />
<br />
III. Ở F2 có 5 kiểu gen quy định kiểu hình thân thấp.<br />
IV. Trong tổng số cây thân cao ở F2, cây thuần chủng chiếm tỉ lệ 1/16.<br />
A. 2.<br />
B. 1.<br />
C. 4.<br />
D. 3.<br />
Câu 105: Khi nói về quá trình cố định CO2 của các nhóm thực vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?<br />
I. Chất nhận CO2 đầu tiên của thực vật C3 là Ribulôzơ – 1,5 điP (RiDP).<br />
II. Sản phẩm cố định CO2 đầu tiên của thực vật C4 và thực vật CAM là một hợp chất có 4C trong phân tử.<br />
III. Trong chu trình Canvin, giai đoạn tái sinh chất nhận CO2 cần sự tham gia trực tiếp của NADPH.<br />
IV. AlPG là chất khởi đầu để tổng hợp nên C6H12O6, từ đó tổng hợp nên tinh bột, saccarôzơ...<br />
A. 2.<br />
B. 3.<br />
C. 1.<br />
D. 4.<br />
Câu 106: Một quần thể ngẫu phối có tần số kiểu gen là 0,64 AA : 0,32 Aa : 0,04 aa. Theo lý thuyết, có bao nhiêu<br />
phát biểu sau đây đúng?<br />
I. Nếu không có tác động của các nhân tố tiến hóa thì ở F1 có 64% số cá thể mang alen A.<br />
II. Nếu có tác động của nhân tố đột biến thì có thể làm tăng sự đa dạng di truyền của quần thể.<br />
III. Nếu có tác động của các yếu tố ngẫu nhiên thì alen a có thể bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể.<br />
IV. Nếu chỉ chịu tác động của di - nhập gen thì có thể sẽ làm tăng tần số alen A của quần thể.<br />
A. 4.<br />
B. 3.<br />
C. 1.<br />
D. 2.<br />
Câu 107: Một quần thể thực vật lưỡng bội, xét 1 gen có 2 alen nằm trên nhiễm sắc thể thường, trong đó alen A<br />
quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp. Ở thế hệ xuất phát (P) của quần thể có 50% cây<br />
thân cao và 50% cây thân thấp. Khi quần thể (P) tự thụ phấn liên tiếp qua ba thế hệ, ở thế hệ F3 có 32,5% cây thân<br />
cao. Theo lý thuyết, trong tổng số cây thân cao ở thế hệ xuất phát (P), cây dị hợp tử chiếm tỉ lệ<br />
A. 10%.<br />
B. 5%.<br />
C. 40%.<br />
D. 80%.<br />
Câu 108: Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B<br />
quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. Cho cây (P) thân cao, hoa đỏ dị hợp 2 cặp gen<br />
nói trên tự thụ phấn, đời F1 có 4 loại kiểu hình, trong đó số cây thân cao, hoa đỏ chiếm tỉ lệ 54%. Biết rằng không<br />
xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen ở cả quá trình phát sinh giao tử đực và giao tử cái với tần số bằng nhau.<br />
Tần số hoán vị gen ở cây (P) là<br />
A. 10%.<br />
B. 40%.<br />
C. 20%.<br />
D. 30%.<br />
Câu 109: Ở một loài thực vật, cho cây thuần chủng quả tròn lai với cây quả dài thu được F1 gồm 100% cây quả<br />
dẹt. Cho F1 tự thụ phấn được F2 có 360 cây quả dẹt : 240 cây quả tròn : 40 cây quả dài. Theo lý thuyết, trong số<br />
các cây quả tròn thu được ở F2, cây thuần chủng chiếm tỉ lệ<br />
A. 3/7.<br />
B. 1/3.<br />
C. 1/16.<br />
D. 1/8.<br />
Câu 110: Gen A có chiều dài 306 nm và có số nuclêôtit loại ađênin nhiều gấp 2 lần số nuclêôtit loại xitônin. Gen<br />
A bị đột biến điểm thành gen a. Số liên kết hiđrô của gen a là 2102. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen a là<br />
A. A = T = 600; G = X = 300.<br />
B. A = T = 600; G = X = 301.<br />
C. A = T = 601; G = X = 300.<br />
D. A = T = 601; G = X = 299.<br />
Câu 111: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn và không xảy ra đột biến. Trong<br />
một phép lai, người ta thu được đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 3A-B- : 3A-bb : 1aaB- : 1aabb. Phép lai nào<br />
sau đây phù hợp với kết quả trên?<br />
A. AaBb × AaBb.<br />
B. AaBb × aaBb.<br />
C. Aabb × aaBb.<br />
D. AaBb × Aabb.<br />
Câu 112: Ở một loài thực vật lưỡng bội, tính trạng màu sắc hoa do 1 cặp gen có 2 alen (A, a) quy định; tính trạng<br />
hình dạng quả do 2 cặp gen không alen (B, b; D, d) quy định. Cho cây (M) tự thụ phấn thu được F 1 gồm 1201 cây<br />
hoa đỏ, quả tròn; 1203 cây hoa đỏ, quả dài; 599 cây hoa trắng, quả tròn; 201 cây hoa trắng, quả dài. Biết không<br />
xảy ra đột biến. Theo lý thuyết, kết luận nào sau đây đúng?<br />
A. Trong quá trình giảm phân của cây (M) đã xảy ra hoán vị gen.<br />
B. Ở F1 có 2 loại kiểu gen quy định kiểu hình hoa đỏ, quả tròn.<br />
C. Ở F1 có 3 loại kiểu gen quy định kiểu hình hoa trắng, quả tròn.<br />
Bd<br />
D. Kiểu gen của cây (M) là Aa<br />
.<br />
bD<br />
Câu 113: Ở động vật có xương sống, các đặc điểm sinh dục phụ thứ cấp được điều hòa bởi hoocmôn<br />
A. prôgestêrôn và tirôxin.<br />
B. ecđixơn và juvenin.<br />
C. testostêrôn và ơstrôgen.<br />
D. ơstrôgen và tirôxin.<br />
Câu 114: Ở một loài động vật, cho con đực (XY) thân đen, mắt trắng giao phối với con cái (XX) thân xám, mắt<br />
đỏ được F1 gồm 100% cá thể có thân xám, mắt đỏ. Cho F1 giao phối tự do, đời F2 có tỉ lệ 50% con cái thân xám,<br />
mắt đỏ : 19% con đực thân xám, mắt đỏ : 19% con đực thân đen, mắt trắng : 6% con đực thân xám, mắt trắng :<br />
6% con đực thân đen, mắt đỏ. Biết mỗi cặp tính trạng do một cặp gen quy định và không xảy ra đột biến. Theo lý<br />
thuyết, có bao nhiêu kết luận sau đây đúng?<br />
Trang 3/4 - Mã đề thi 410<br />
<br />
I. Trong quá trình giảm phân tạo giao tử đã xảy ra hoán vị gen ở cả 2 giới với tần số 24%.<br />
II. Ở F2 có 8 kiểu gen trong đó có 5 kiểu gen quy định kiểu hình thân xám, mắt đỏ.<br />
III. Trong tổng số cá thể cái ở F2, cá thể thuần chủng chiếm tỉ lệ 19%.<br />
IV. Lấy ngẫu nhiên 1 cá thể đực ở F2, xác suất thu được cá thể thân đen, mắt đỏ là 12%.<br />
A. 1.<br />
B. 3.<br />
C. 2.<br />
D. 4.<br />
Câu 115: Một loài thực vật giao phấn ngẫu nhiên có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội là 2n = 8. Xét 4 cặp gen A, a; B,<br />
B; D, d; E, e nằm trên 4 cặp nhiễm sắc thể khác nhau, mỗi gen quy định một tính trạng và các alen trội là trội hoàn<br />
toàn. Giả sử do đột biến, trong loài đã xuất hiện các dạng thể một tương ứng với các cặp nhiễm sắc thể, các thể<br />
này đều có sức sống và khả năng sinh sản như nhau. Cho biết không xảy ra các dạng đột biến khác. Theo lý<br />
thuyết, khi nói về loài thực vật trên, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?<br />
I. Số loại kiểu gen tối đa là 108.<br />
II. Các thể một của loài có tối đa 81 loại kiểu gen.<br />
III. Các cây mang kiểu hình trội về cả bốn tính trạng có tối đa 28 loại kiểu gen.<br />
IV. Các cây mang kiểu hình lặn về 1 trong 4 tính trạng có tối đa 48 loại kiểu gen.<br />
A. 4.<br />
B. 3.<br />
C. 1.<br />
D. 2.<br />
Câu 116: Khi nói về tuần hoàn máu ở người, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?<br />
I. Huyết áp cao nhất ở động mạch chủ và thấp nhất ở tĩnh mạch chủ.<br />
II. Máu trong động mạch luôn giàu ôxi hơn so với máu trong tĩnh mạch.<br />
III. Vận tốc máu tăng dần từ tiểu tĩnh mạch đến tĩnh mạch chủ.<br />
IV. Vận tốc máu ở động mạch chủ cao hơn vận tốc máu ở tĩnh mạch chủ.<br />
A. 2.<br />
B. 3.<br />
C. 4.<br />
D. 1.<br />
Câu 117: Sơ đồ phả hệ dưới đây mô tả sự di truyền của một bệnh ở người do một trong hai alen của một gen quy<br />
định.<br />
<br />
Biết rằng không phát sinh đột biến mới ở tất cả các cá thể trong phả hệ. Theo lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu<br />
sau đây đúng?<br />
I. Có thể xác định chính xác kiểu gen của 10 người trong phả hệ.<br />
II. Người số I.3 chắc chắn có kiểu gen đồng hợp tử.<br />
III. Xác suất để người số III.12 mang alen gây bệnh là 2/3.<br />
IV. Xác suất sinh con đầu lòng không mang alen gây bệnh của cặp vợ chồng III.14 - III.15 là 7/15.<br />
A. 1.<br />
B. 2.<br />
C. 3.<br />
D. 4.<br />
Câu 118: Trong quá trình bảo quản nông sản, thực phẩm, rau quả người ta phải khống chế cường độ hô hấp luôn<br />
ở mức tối thiểu nhằm<br />
A. không làm tiêu hao số lượng và chất lượng của đối tượng bảo quản.<br />
B. giữ được lâu mà không làm giảm khối lượng của đối tượng bảo quản.<br />
C. giữ được mức tối đa số lượng và chất lượng của đối tượng bảo quản.<br />
D. làm tăng chất lượng của đối tượng bảo quản trong suốt quá trình bảo quản.<br />
Câu 119: Ở một quần thể thực vật lưỡng bội, xét hai gen: gen I nằm trên cặp nhiễm sắc thể số 1 có 4 alen, gen II<br />
nằm trên cặp nhiễm sắc thể số 3 có 5 alen. Quần thể này có tối đa bao nhiêu kiểu gen đồng hợp về cả hai gen nói<br />
trên?<br />
A. 20.<br />
B. 25.<br />
C. 9.<br />
D. 40.<br />
Ab<br />
Câu 120: Ở tinh hoàn của một loài động vật, xét 1000 tế bào có kiểu gen<br />
tham gia giảm phân, trong đó có<br />
aB<br />
400 tế bào xảy ra sự tiếp hợp và trao đổi đoạn mang gen B với b dẫn tới hoán vị gen. Trong tổng số các giao tử<br />
tạo ra, giao tử Ab chiếm tỉ lệ<br />
A. 30%.<br />
B. 40%.<br />
C. 20%.<br />
D. 10%.<br />
----------- HẾT ---------(Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)<br />
<br />
Trang 4/4 - Mã đề thi 410<br />
<br />