SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br />
ĐỀ CHÍNH THỨC<br />
(Đề thi có 04 trang)<br />
<br />
KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC THPT LẦN 1 NĂM 2018-2019<br />
MÔN: SINH HỌC - LỚP 12<br />
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề<br />
<br />
Mã đề 413<br />
<br />
Câu 81: Một gen cấu trúc có 4050 liên kết hiđrô, hiệu số giữa nuclêôtit loại G với loại nuclêôtit khác chiếm 20%.<br />
Sau đột biến chiều dài gen không đổi. Cho các phát biểu sau:<br />
I. Gen ban đầu có số lượng từng loại nuclêôtit là A = T = 450, G = X = 1050.<br />
II. Nếu sau đột biến tỉ lệ A/G của gen đột biến bằng 42,90% thì đây là dạng đột biến thay thế 1 cặp G - X bằng 1<br />
cặp A - T.<br />
III. Nếu sau đột biến tỉ lệ A/G bằng 42,72% thì đây là dạng đột biến thay thế 1 cặp A - T bằng 1 cặp G - X.<br />
IV. Dạng đột biến thay thế 1 cặp A - T bằng 1 cặp G - X sẽ làm thay đổi 1 axit amin trong chuỗi polipeptit.<br />
Số phát biểu đúng là<br />
A. 3.<br />
B. 4.<br />
C. 1.<br />
D. 2.<br />
Câu 82: Đậu Hà lan có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 14. Tế bào sinh dưỡng của đậu Hà lan chứa 15 nhiễm sắc<br />
thể, có thể tìm thấy ở<br />
A. thể không.<br />
B. thể một.<br />
C. thể ba.<br />
D. thể bốn.<br />
Câu 83: Nếu thả một hòn đá nhỏ bên cạnh con rùa, rùa sẽ rụt đầu và chân vào mai. Lặp lại hành động đó nhiều<br />
lần thì rùa sẽ không rụt đầu và chân vào mai nữa. Đây là ví dụ về hình thức học tập<br />
A. học ngầm.<br />
B. quen nhờn.<br />
C. học khôn.<br />
D. in vết.<br />
Câu 84: Nếu có một bazơ nitơ hiếm tham gia vào quá trình nhân đôi của một phân tử ADN thì có thể phát sinh<br />
đột biến dạng<br />
A. đảo một cặp nuclêôtit.<br />
B. mất một cặp nuclêôtit.<br />
C. thêm một cặp nuclêôtit.<br />
D. thay thế một cặp nuclêôtit.<br />
Câu 85: Khi sống ở môi trường có khí hậu khô nóng, các loài cây thuộc nhóm thực vật nào sau đây có hô hấp<br />
sáng?<br />
A. Thực vật C4.<br />
B. Thực vật C3 và C4.<br />
C. Thực vật C3.<br />
D. Thực vật CAM.<br />
Câu 86: Trong một tế bào sinh tinh, có hai cặp nhiễm sắc thể được kí hiệu là Aa và Bb. Khi tế bào này giảm<br />
phân, cặp Aa phân li bình thường, cặp Bb không phân li trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường. Các<br />
loại giao tử có thể được tạo ra từ quá trình giảm phân của tế bào trên là<br />
A. ABb và A hoặc aBb và a.<br />
B. ABB và abb hoặc AAB và aab.<br />
C. Abb và B hoặc ABB và b.<br />
D. ABb và a hoặc aBb và A.<br />
Câu 87: Các cây dây leo quấn quanh cây gỗ là nhờ kiểu hướng động nào?<br />
A. Hướng đất.<br />
B. Hướng nước.<br />
C. Hướng sáng.<br />
D. Hướng tiếp xúc.<br />
Câu 88: Dạng đột biến nhiễm sắc thể nào làm tăng hoặc giảm cường độ biểu hiện tính trạng?<br />
A. Đảo đoạn.<br />
B. Mất đoạn.<br />
C. Lặp đoạn.<br />
D. Chuyển đoạn.<br />
Câu 89: Ví dụ nào sau đây là ví dụ cơ quan tương đồng?<br />
A. Cánh dơi và tay người.<br />
B. Vòi voi và vòi bạch tuộc.<br />
C. Ngà voi và sừng tê giác.<br />
D. Đuôi cá mập và đuôi cá voi.<br />
Câu 90: Cho các nhân tố sau:<br />
I. Đột biến.<br />
II. Giao phối ngẫu nhiên.<br />
III. Chọn lọc tự nhiên.<br />
IV. Giao phối không ngẫu nhiên.<br />
V. Di - nhập gen.<br />
Theo thuyết tiến hoá tổng hợp, các nhân tố tiến hoá là<br />
A. I, II, III, IV.<br />
B. I, III, IV, V.<br />
C. I, II, III, V.<br />
D. II, III, IV, V.<br />
Câu 91: Khi nói về hoạt động của opêron Lac ở vi khuẩn E. coli, phát biểu nào sau đây sai?<br />
A. Nếu xảy ra đột biến ở giữa gen cấu trúc Z thì có thể làm cho prôtêin do gen này quy định bị thay đổi cấu<br />
trúc.<br />
B. Gen điều hòa R không thuộc operôn, có chức mã hóa prôtein ức chế.<br />
C. Nếu xảy ra đột biến ở gen điều hòa R làm cho gen này không được phiên mã thì các gen cấu trúc Z, Y, A<br />
cũng không được phiên mã.<br />
D. Khi prôtêin ức chế liên kết với vùng vận hành thì các gen cấu trúc Z, Y, A không được phiên mã.<br />
Câu 92: Ở thực vật C4, giai đoạn cố định CO2<br />
A. xảy ra ở lục lạp trong tế bào mô giậu và tế bào bao bó mạch.<br />
B. xảy ra ở lục lạp trong tế bào mô giậu và tế bào mô xốp.<br />
C. chỉ xảy ra ở lục lạp trong tế bào bao bó mạch.<br />
Trang 1/4 - Mã đề thi 413<br />
<br />
D. chỉ xảy ra ở lục lạp trong tế bào mô giậu.<br />
Câu 93: Ở thực vật các hoocmôn thuộc nhóm ức chế sinh trưởng là<br />
A. axit abxixic, xitôkinin.<br />
B. auxin, gibêrelin.<br />
C. auxin, xitôkinin.<br />
D. êtilen, axit abxixic.<br />
Câu 94: Phân tử ADN được cấu tạo từ mấy loại đơn phân?<br />
A. 3.<br />
B. 5.<br />
C. 2.<br />
D. 4.<br />
Câu 95: Trong công nghệ gen, các enzim được sử dụng trong bước tạo ADN tái tổ hợp là<br />
A. ligaza và ADN-pôlimeraza.<br />
B. ADN- pôlimeraza và ARN- pôlimeraza.<br />
C. restrictaza và ligaza.<br />
D. restrictaza và ADN- pôlimeraza.<br />
Câu 96: Một quần thể có tỉ lệ phân bố kiểu gen 0,81 AA : 0,18 Aa : 0,01 aa. Tần số tương đối của các alen A và a<br />
trong quần thể này lần lượt là<br />
A. 0,3 và 0,7.<br />
B. 0,7 và 0,3.<br />
C. 0,4 và 0,6.<br />
D. 0,9 và 0,1.<br />
Câu 97: Những động vật phát triển qua biến thái hoàn toàn là<br />
A. cánh cam, bọ rùa, bướm, ruồi.<br />
B. bọ ngựa, cào cào, tôm, cua.<br />
C. châu chấu, ếch, muỗi.<br />
D. cá chép, gà, thỏ, khỉ.<br />
Câu 98: Đặc điểm nào sau đây không thuộc sinh sản vô tính?<br />
A. Con sinh ra hoàn toàn giống nhau và giống cơ thể mẹ ban đầu.<br />
B. Cá thể mới tạo ra rất đa dạng về các đặc điểm thích nghi.<br />
C. Tạo ra số lượng lớn con cháu trong một thời gian ngắn.<br />
D. Các cá thể con thích nghi tốt với môi trường sống ổn định.<br />
Câu 99: Nhân tố nào dưới đây không làm thay đổi tần số alen của quần thể?<br />
A. Di - nhập gen.<br />
B. Chọn lọc tự nhiên.<br />
C. Giao phối không ngẫu nhiên.<br />
D. Đột biến.<br />
Câu 100: Động vật nào dưới đây có hình thức hô hấp qua bề mặt cơ thể?<br />
A. Châu chấu.<br />
B. Chim bồ câu.<br />
C. Cá chép.<br />
D. Giun đất.<br />
Câu 101: Cho các thành tựu sau:<br />
I. Tạo giống dâu tằm tam bội.<br />
II. Tạo giống bông mang gen kháng sâu hại từ vi khuẩn.<br />
III. Tạo giống lúa lùn IR22 cho năng suất cao.<br />
IV. Tạo chủng vi khuẩn E. Coli có khả năng sản xuất insulin của người.<br />
V. Tạo những con dê có khả năng sản xuất ra prôtêin tơ nhện trong sữa.<br />
Trong các thành tựu trên, có bao nhiêu thành tựu tạo giống nhờ công nghệ gen?<br />
A. 3.<br />
B. 1.<br />
C. 2.<br />
D. 4.<br />
Câu 102: Ở một loài thực vật, cho cây (P) hoa tím, quả tròn lai phân tích được thế hệ lai F a gồm: 21 cây hoa tím,<br />
quả tròn; 54 cây hoa trắng, quả tròn; 129 cây hoa tím, quả dài; 96 cây hoa trắng, quả dài. Biết tính trạng hoa tím là<br />
trội hoàn toàn so với hoa trắng. Theo lý thuyết, có bao nhiêu nhận định sau đây đúng?<br />
I. Trong quá trình giảm phân ở (P) đã xảy ra hoán vị gen với tần số 28%.<br />
II. Ở Fa, cây có kiểu gen dị hợp tử 3 cặp gen chiếm tỉ lệ 14%.<br />
III. Ở Fa có 3 loại kiểu gen quy định kiểu hình hoa tím, quả dài.<br />
IV. Ở Fa, cây hoa trắng, quả dài thuần chủng chiếm tỉ lệ 7%.<br />
A. 3.<br />
B. 1.<br />
C. 2.<br />
D. 4.<br />
Câu 103: Cho phép lai (P): ♂ AaBbDd × ♀ aaBBDd. Biết rằng: 12% số tế bào sinh tinh có cặp nhiễm sắc thể<br />
mang cặp gen Aa không phân li trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường; các cặp nhiễm sắc thể khác<br />
giảm phân bình thường. Có 8% số tế bào sinh trứng có cặp nhiễm sắc thể mang cặp gen BB không phân li trong<br />
giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường; các cặp nhiễm sắc thể khác giảm phân bình thường. Các giao tử có<br />
sức sống và khả năng thụ tinh ngang nhau. Khi nói về đời con của phép lai trên, có bao nhiêu nhận định sau đây<br />
đúng?<br />
I. Loại hợp tử đột biến chiếm tỉ lệ 19,04%.<br />
II. Loại hợp tử thể ba chiếm tỉ lệ 9,04%.<br />
III. Số loại kiểu gen đột biến ở đời con là 60.<br />
IV. Cá thể có kiểu gen AaBbDd chiếm tỉ lệ 10,12%.<br />
A. 3.<br />
B. 4.<br />
C. 1.<br />
D. 2.<br />
Câu 104: Ở một loài thực vật, khi cho cây thân cao (P) giao phấn với cây thân thấp, thu được F1: 100% cây thân<br />
cao. Cho F1 tự thụ phấn thu được F2 có tỉ lệ kiểu hình 56,25% cây thân cao : 43,75% cây thân thấp. Biết không<br />
xảy ra đột biến. Theo lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?<br />
I. Tính trạng chiều cao cây di truyền theo quy luật tương tác cộng gộp.<br />
Trang 2/4 - Mã đề thi 413<br />
<br />
II. Ở F2 có 9 kiểu gen quy định kiểu hình thân cao.<br />
III. Ở F2 có 5 kiểu gen quy định kiểu hình thân thấp.<br />
IV. Trong tổng số cây thân cao ở F2, cây thuần chủng chiếm tỉ lệ 1/16.<br />
A. 1.<br />
B. 2.<br />
C. 4.<br />
D. 3.<br />
Câu 105: Khi nói về quá trình cố định CO2 của các nhóm thực vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?<br />
I. Chất nhận CO2 đầu tiên của thực vật C3 là Ribulôzơ – 1,5 điP (RiDP).<br />
II. Sản phẩm cố định CO2 đầu tiên của thực vật C4 và thực vật CAM là một hợp chất có 4C trong phân tử.<br />
III. Trong chu trình Canvin, giai đoạn tái sinh chất nhận CO2 cần sự tham gia trực tiếp của NADPH.<br />
IV. AlPG là chất khởi đầu để tổng hợp nên C6H12O6, từ đó tổng hợp nên tinh bột, saccarôzơ. . .<br />
A. 3.<br />
B. 1.<br />
C. 2.<br />
D. 4.<br />
Câu 106: Một quần thể ngẫu phối có tần số kiểu gen là 0,64 AA : 0,32 Aa : 0,04 aa. Theo lý thuyết, có bao nhiêu<br />
phát biểu sau đây đúng?<br />
I. Nếu không có tác động của các nhân tố tiến hóa thì ở F1 có 64% số cá thể mang alen A.<br />
II. Nếu có tác động của nhân tố đột biến thì có thể làm tăng sự đa dạng di truyền của quần thể.<br />
III. Nếu có tác động của các yếu tố ngẫu nhiên thì alen a có thể bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể.<br />
IV. Nếu chỉ chịu tác động của di - nhập gen thì có thể sẽ làm tăng tần số alen A của quần thể.<br />
A. 3.<br />
B. 4.<br />
C. 1.<br />
D. 2.<br />
Câu 107: Một quần thể thực vật lưỡng bội, xét 1 gen có 2 alen nằm trên nhiễm sắc thể thường, trong đó alen A<br />
quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp. Ở thế hệ xuất phát (P) của quần thể có 50% cây<br />
thân cao và 50% cây thân thấp. Khi quần thể (P) tự thụ phấn liên tiếp qua ba thế hệ, ở thế hệ F3 có 32,5% cây thân<br />
cao. Theo lý thuyết, trong tổng số cây thân cao ở thế hệ xuất phát (P), cây dị hợp tử chiếm tỉ lệ<br />
A. 10%.<br />
B. 5%.<br />
C. 40%.<br />
D. 80%.<br />
Câu 108: Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B<br />
quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. Cho cây (P) thân cao, hoa đỏ dị hợp 2 cặp gen<br />
nói trên tự thụ phấn, đời F1 có 4 loại kiểu hình, trong đó số cây thân cao, hoa đỏ chiếm tỉ lệ 54%. Biết rằng không<br />
xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen ở cả quá trình phát sinh giao tử đực và giao tử cái với tần số bằng nhau.<br />
Tần số hoán vị gen ở cây (P) là<br />
A. 10%.<br />
B. 40%.<br />
C. 20%.<br />
D. 30%.<br />
Câu 109: Ở một loài thực vật, cho cây thuần chủng quả tròn lai với cây quả dài thu được F1 gồm 100% cây quả<br />
dẹt. Cho F1 tự thụ phấn được F2 có 360 cây quả dẹt : 240 cây quả tròn : 40 cây quả dài. Theo lý thuyết, trong số<br />
các cây quả tròn thu được ở F2, cây thuần chủng chiếm tỉ lệ<br />
A. 3/7.<br />
B. 1/3.<br />
C. 1/16.<br />
D. 1/8.<br />
Câu 110: Gen A có chiều dài 306 nm và có số nuclêôtit loại ađênin nhiều gấp 2 lần số nuclêôtit loại xitônin. Gen<br />
A bị đột biến điểm thành gen a. Số liên kết hiđrô của gen a là 2102. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen a là<br />
A. A = T = 600; G = X = 300.<br />
B. A = T = 600; G = X = 301.<br />
C. A = T = 601; G = X = 300.<br />
D. A = T = 601; G = X = 299.<br />
Câu 111: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn và không xảy ra đột biến. Trong<br />
một phép lai, người ta thu được đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 3A-B- : 3A-bb : 1aaB- : 1aabb. Phép lai nào<br />
sau đây phù hợp với kết quả trên?<br />
A. AaBb × AaBb.<br />
B. AaBb × aaBb.<br />
C. Aabb × aaBb.<br />
D. AaBb × Aabb.<br />
Câu 112: Ở một loài thực vật lưỡng bội, tính trạng màu sắc hoa do 1 cặp gen có 2 alen (A, a) quy định; tính trạng<br />
hình dạng quả do 2 cặp gen không alen (B, b; D, d) quy định. Cho cây (M) tự thụ phấn thu được F1 gồm 1201 cây<br />
hoa đỏ, quả tròn; 1203 cây hoa đỏ, quả dài; 599 cây hoa trắng, quả tròn; 201 cây hoa trắng, quả dài. Biết không<br />
xảy ra đột biến. Theo lý thuyết, kết luận nào sau đây đúng?<br />
A. Trong quá trình giảm phân của cây (M) đã xảy ra hoán vị gen.<br />
B. Ở F1 có 2 loại kiểu gen quy định kiểu hình hoa đỏ, quả tròn.<br />
C. Ở F1 có 3 loại kiểu gen quy định kiểu hình hoa trắng, quả tròn.<br />
Bd<br />
D. Kiểu gen của cây (M) là Aa<br />
.<br />
bD<br />
Câu 113: Ở động vật có xương sống, các đặc điểm sinh dục phụ thứ cấp được điều hòa bởi hoocmôn<br />
A. prôgestêrôn và tirôxin.<br />
B. ecđixơn và juvenin.<br />
C. testostêrôn và ơstrôgen.<br />
D. ơstrôgen và tirôxin.<br />
Câu 114: Ở một loài động vật, cho con đực (XY) thân đen, mắt trắng giao phối với con cái (XX) thân xám, mắt<br />
đỏ được F1 gồm 100% cá thể có thân xám, mắt đỏ. Cho F1 giao phối tự do, đời F2 có tỉ lệ 50% con cái thân xám,<br />
mắt đỏ : 19% con đực thân xám, mắt đỏ : 19% con đực thân đen, mắt trắng : 6% con đực thân xám, mắt trắng :<br />
6% con đực thân đen, mắt đỏ. Biết mỗi cặp tính trạng do một cặp gen quy định và không xảy ra đột biến. Theo lý<br />
Trang 3/4 - Mã đề thi 413<br />
<br />
thuyết, có bao nhiêu kết luận sau đây đúng?<br />
I. Trong quá trình giảm phân tạo giao tử đã xảy ra hoán vị gen ở cả 2 giới với tần số 24%.<br />
II. Ở F2 có 8 kiểu gen trong đó có 5 kiểu gen quy định kiểu hình thân xám, mắt đỏ.<br />
III. Trong tổng số cá thể cái ở F2, cá thể thuần chủng chiếm tỉ lệ 19%.<br />
IV. Lấy ngẫu nhiên 1 cá thể đực ở F2, xác suất thu được cá thể thân đen, mắt đỏ là 12%.<br />
A. 2.<br />
B. 3.<br />
C. 1.<br />
D. 4.<br />
Câu 115: Một loài thực vật giao phấn ngẫu nhiên có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội là 2n = 8. Xét 4 cặp gen A, a; B,<br />
B; D, d; E, e nằm trên 4 cặp nhiễm sắc thể khác nhau, mỗi gen quy định một tính trạng và các alen trội là trội hoàn<br />
toàn. Giả sử do đột biến, trong loài đã xuất hiện các dạng thể một tương ứng với các cặp nhiễm sắc thể, các thể<br />
này đều có sức sống và khả năng sinh sản như nhau. Cho biết không xảy ra các dạng đột biến khác. Theo lý<br />
thuyết, khi nói về loài thực vật trên, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?<br />
I. Số loại kiểu gen tối đa là 108.<br />
II. Các thể một của loài có tối đa 81 loại kiểu gen.<br />
III. Các cây mang kiểu hình trội về cả bốn tính trạng có tối đa 28 loại kiểu gen.<br />
IV. Các cây mang kiểu hình lặn về 1 trong 4 tính trạng có tối đa 48 loại kiểu gen.<br />
A. 4.<br />
B. 3.<br />
C. 1.<br />
D. 2.<br />
Câu 116: Khi nói về tuần hoàn máu ở người, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?<br />
I. Huyết áp cao nhất ở động mạch chủ và thấp nhất ở tĩnh mạch chủ.<br />
II. Máu trong động mạch luôn giàu ôxi hơn so với máu trong tĩnh mạch.<br />
III. Vận tốc máu tăng dần từ tiểu tĩnh mạch đến tĩnh mạch chủ.<br />
IV. Vận tốc máu ở động mạch chủ cao hơn vận tốc máu ở tĩnh mạch chủ.<br />
A. 2.<br />
B. 3.<br />
C. 4.<br />
D. 1.<br />
Câu 117: Sơ đồ phả hệ dưới đây mô tả sự di truyền của một bệnh ở người do một trong hai alen của một gen quy<br />
định.<br />
<br />
Biết rằng không phát sinh đột biến mới ở tất cả các cá thể trong phả hệ. Theo lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu<br />
sau đây đúng?<br />
I. Có thể xác định chính xác kiểu gen của 10 người trong phả hệ.<br />
II. Người số I. 3 chắc chắn có kiểu gen đồng hợp tử.<br />
III. Xác suất để người số III. 12 mang alen gây bệnh là 2/3.<br />
IV. Xác suất sinh con đầu lòng không mang alen gây bệnh của cặp vợ chồng III. 14 - III. 15 là 7/15.<br />
A. 3.<br />
B. 2.<br />
C. 1.<br />
D. 4.<br />
Câu 118: Trong quá trình bảo quản nông sản, thực phẩm, rau quả người ta phải khống chế cường độ hô hấp luôn<br />
ở mức tối thiểu nhằm<br />
A. giữ được lâu mà không làm giảm khối lượng của đối tượng bảo quản.<br />
B. giữ được mức tối đa số lượng và chất lượng của đối tượng bảo quản.<br />
C. không làm tiêu hao số lượng và chất lượng của đối tượng bảo quản.<br />
D. làm tăng chất lượng của đối tượng bảo quản trong suốt quá trình bảo quản.<br />
Câu 119: Ở một quần thể thực vật lưỡng bội, xét hai gen: gen I nằm trên cặp nhiễm sắc thể số 1 có 4 alen, gen II<br />
nằm trên cặp nhiễm sắc thể số 3 có 5 alen. Quần thể này có tối đa bao nhiêu kiểu gen đồng hợp về cả hai gen nói<br />
trên?<br />
A. 9.<br />
B. 25.<br />
C. 20.<br />
D. 40.<br />
Ab<br />
Câu 120: Ở tinh hoàn của một loài động vật, xét 1000 tế bào có kiểu gen<br />
tham gia giảm phân, trong đó có<br />
aB<br />
400 tế bào xảy ra sự tiếp hợp và trao đổi đoạn mang gen B với b dẫn tới hoán vị gen. Trong tổng số các giao tử<br />
tạo ra, giao tử Ab chiếm tỉ lệ<br />
A. 30%.<br />
B. 40%.<br />
C. 20%.<br />
D. 10%.<br />
----------- HẾT ---------(Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)<br />
Trang 4/4 - Mã đề thi 413<br />
<br />