intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề khảo sát kiến thức THPT môn Toán lớp 12 năm 2018-2019 lần 1 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 302

Chia sẻ: Nhã Nguyễn | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

18
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo Đề khảo sát kiến thức THPT môn Toán lớp 12 năm 2018-2019 lần 1 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 302 dành cho các bạn học sinh đang chuẩn bị cho kỳ thi, với đề thi này các bạn sẽ được làm quen với cấu trúc đề thi và củng cố lại kiến thức căn bản nhất.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề khảo sát kiến thức THPT môn Toán lớp 12 năm 2018-2019 lần 1 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 302

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br /> <br /> KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC THPT LẦN 1 NĂM HỌC 2018-2019<br /> MÔN: TOÁN - LỚP 12<br /> <br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> <br /> Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề<br /> <br /> (Đề thi có 05 trang)<br /> Mã đề: 302<br /> Câu 1: Khi tăng độ dài tất cả các cạnh của một khối hộp chữ nhật lên gấp đôi thì thể tích khối hộp tương ứng<br /> sẽ tăng lên bao nhiêu lần?<br /> A. 8 lần.<br /> B. 4 lần.<br /> C. 2 lần.<br /> D. 6 lần.<br /> x2<br /> Câu 2: Đồ thị hàm số y <br /> có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?<br /> x 1<br /> A. 1.<br /> B. 2.<br /> C. 3.<br /> D. 4.<br /> Câu 3: Cho các số thực dương a, b, c bất kì và a  1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?<br /> b log a b<br /> A. loga (bc)  loga b.loga c.<br /> B. log a <br /> .<br /> c log a c<br /> b<br /> C. loga (bc)  loga b  loga c.<br /> D. log a  log b a  log c a.<br /> c<br /> Câu 4: Cho hàm số f ( x)  xe x , gọi f / /  x  là đạo hàm cấp hai của f  x  , ta có f / / 1 bằng<br /> B. 3e2 .<br /> <br /> A. 3e.<br /> <br /> D. 5e2 .<br /> <br /> C. e3 .<br /> <br /> Câu 5: Giá trị cực đại của hàm số y  3x4  6 x2  1 là<br /> A. 2.<br /> B. 1.<br /> C. 1.<br /> Câu 6: lim<br /> <br /> D. 2.<br /> <br /> 3n3  2n  1<br /> bằng<br /> 4n 4  2n  1<br /> <br /> A. .<br /> <br /> B.<br /> <br /> 2<br /> .<br /> 7<br /> <br /> C. 0.<br /> <br /> D.<br /> <br /> 3<br /> .<br /> 4<br /> <br /> Câu 7: Nghiệm của phương trình 2sin x  3 = 0 là<br /> <br /> <br /> <br /> x<br /> <br /> <br /> 6<br /> A. <br /> 5<br /> <br /> x <br /> <br /> 6<br /> <br /> <br /> x  6<br /> C. <br />  x  5<br /> <br /> 6<br /> <br />  k 2<br />  k 2<br />  k<br />  k<br /> <br /> <br /> <br /> x<br /> <br /> <br /> 3<br /> B. <br /> 2<br /> <br /> x <br /> <br /> 3<br /> <br /> <br /> x  3<br /> D. <br />  x  2<br /> <br /> 3<br /> <br /> k   .<br /> <br /> k   .<br /> <br />  k<br />  k<br /> <br /> k   .<br /> <br />  k 2<br />  k 2<br /> <br /> k   .<br /> <br /> Câu 8: Một hình nón có đường sinh bằng 8cm , diện tích xung quanh bằng 240 cm2 . Đường kính của<br /> đường tròn đáy hình nón bằng<br /> A. 30cm.<br /> B. 2 30 cm.<br /> C. 50 cm.<br /> D. 60cm.<br /> Câu 9: Tập xác định của hàm số y  log 2  x 2  2 x  là<br /> A.  0; 2  .<br /> <br /> B.  ;0    2;   .<br /> <br /> C.  0; 2  .<br /> <br /> D.  ; 0   2;   .<br /> <br /> n<br /> . Ba số hạng đầu tiên của dãy số đó lần lượt là<br /> 3 1<br /> 1 2 3<br /> 1 1 3<br /> 1 1 1<br /> 1 1 1<br /> A. ; ; .<br /> B. ; ; .<br /> C. ; ; .<br /> D. ; ; .<br /> 2 3 4<br /> 2 4 26<br /> 2 4 8<br /> 2 4 16<br /> Câu 11: Số đỉnh của một bát diện đều là<br /> A. 8 .<br /> B. 10 .<br /> C. 6.<br /> D. 12.<br /> Câu 10: Cho dãy số  un  , biết un <br /> <br /> n<br /> <br /> Câu 12: Khối đa diện đều loại 5;3 có tên gọi là<br /> Trang 1/5 - Mã đề thi 302<br /> <br /> A. khối hai mươi mặt đều.<br /> B. khối bát diện đều.<br /> C. khối lập phương.<br /> D. khối mười hai mặt đều.<br /> Câu 13: Phép tịnh tiến theo vectơ v biến A thành A ' và M thành M ' . Mệnh đề nào sau đây đúng?<br /> A. 3 AM  2 A ' M '.<br /> B. AM   A ' M '.<br /> C. AM  A ' M '.<br /> D. AA '  M ' M .<br /> y<br /> Câu 14: Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số<br /> 4<br /> 2<br /> 4<br /> 2<br /> A. y  x  2 x .<br /> B. y   x  2x .<br /> 2<br /> 3<br /> C. y   x  3x .<br /> D. y  x 3  3 x .<br /> 1<br /> -1<br /> <br /> x<br /> <br /> O<br /> <br /> -2<br /> <br /> Câu 15: Hàm số y  2 x  x 2 nghịch biến trên khoảng<br /> A.  1;1 .<br /> B. 1; 2  .<br /> C.  0;1 .<br /> <br /> D.  0; 2  .<br /> <br /> Câu 16: Khẳng định nào sau đây đúng?<br /> A. a n xác định với mọi a <br /> C. a  1; a  .<br /> 0<br /> <br /> \ 0 ; n <br /> <br /> m<br /> <br /> *<br /> <br /> .<br /> <br /> B.<br /> <br /> n<br /> <br /> a m  a n ; a  ; m, n  .<br /> m<br /> n<br /> <br /> D. a  n a m ; a  .<br /> <br /> Câu 17: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành. Giao tuyến của  SAD  và  SBC  là đường thẳng<br /> song song với<br /> A. BD.<br /> B. AD.<br /> C. SC.<br /> D. AC.<br /> Câu 18: Tìm các điểm cực trị của đồ thị của hàm số y  x3  3x2 .<br /> A.  0; 0  ;  2; 4  .<br /> B.  0; 0  ; 1; 2  .<br /> C.  0; 0  ;  2; 4 <br /> Câu 19: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a, gọi M là trung điểm cạnh<br /> đường thẳng AB và DM thì cos bằng<br /> 1<br /> 2<br /> 3<br /> A. .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 1<br /> Câu 20: Khối đa diện nào sau đây có công thức tính thể tích là V  Bh ( B<br /> 3<br /> cao)?<br /> A. Khối lập phương.<br /> B. Khối chóp.<br /> C. Khối hộp chữ nhật.<br /> <br /> D.  0; 0  ;  2; 4  .<br /> <br /> BC . Gọi  là góc giữa hai<br /> D.<br /> <br /> 3<br /> .<br /> 6<br /> <br /> là diện tích đáy; h là chiều<br /> D. Khối lăng trụ.<br /> <br /> Câu 21: Cho hàm số y  2x3  6x2  5 có đồ thị  C  . Phương trình tiếp tuyến của  C  tại điểm có hoành<br /> độ bằng 3 là<br /> A. y  18x  49.<br /> B. y  18x  49.<br /> C. y  18x  49.<br /> D. y  18x  49.<br /> 23 4<br /> về dạng lũy thừa 2m thì giá trị của m là<br /> 0,75<br /> 16<br /> 13<br /> 5<br /> 5<br /> 13<br /> A.  .<br /> B.<br /> .<br /> C. .<br /> D.  .<br /> 6<br /> 6<br /> 6<br /> 6<br /> Câu 23: Tỉ số thể tích của khối trụ nội tiếp và khối trụ ngoại tiếp hình lập phương có cạnh bằng a bằng<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> A. .<br /> B. .<br /> C. .<br /> D. .<br /> 3<br /> 2<br /> 6<br /> 4<br /> <br /> Câu 22: Viết biểu thức<br /> <br /> Câu 24: Một hình nón  N  sinh bởi một tam giác đều cạnh a khi quay quanh một đường cao. Diện tích<br /> xung quanh của hình nón đó bằng<br />  a2<br />  a2<br />  a2 3<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> D.  a2 .<br /> 4<br /> 2<br /> 4<br /> Câu 25: Có 7 bông hồng đỏ, 8 bông hồng vàng, 10 bông hồng trắng, các bông hồng khác nhau từng đôi<br /> một. Hỏi có bao nhiêu cách lấy 3 bông hồng có đủ ba màu?<br /> Trang 2/5 - Mã đề thi 302<br /> <br /> A. 310 .<br /> B. 319 .<br /> C. 560 .<br /> D. 3014 .<br /> Câu 26: Diện tích xung quanh của hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh đều bằng 2a là<br /> A. 2a2 3 .<br /> B. a 2 3 .<br /> C. 4a2 3 .<br /> D. 8a 2 3 .<br /> Câu 27: Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh a , góc giữa mặt bên và mặt<br /> 1<br /> phẳng đáy là  thỏa mãn cos   . Mặt phẳng  P  qua AC và vuông góc với mặt phẳng  SAD  chia khối<br /> 3<br /> V<br /> chóp S . ABCD thành hai khối đa diện có thể tích lần lượt là V1; V2 (V1 V2 ) . Tính 1 .<br /> V2<br /> 1<br /> 1<br /> 2<br /> 2<br /> A. .<br /> B. .<br /> C. .<br /> D. .<br /> 3<br /> 9<br /> 9<br /> 3<br /> x 1<br /> Câu 28: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số y  3<br /> có đúng một<br /> x  3x 2  m<br /> tiệm cận đứng.<br /> m  0<br /> m  0<br /> m  0<br /> A. <br /> .<br /> B. <br /> .<br /> C. m  .<br /> D. <br /> .<br />  m  4<br />  m  4<br />  m  4<br /> Câu 29: Cho hai số thực a , b thỏa mãn a  b <br /> <br />  a3 <br /> 4<br /> 2<br /> và biểu thức P  16log a <br />   3log a a có giá trị<br /> 3<br />  12b  16 <br /> b<br /> <br /> nhỏ nhất. Tính a  b.<br /> A. 6.<br /> <br /> B.<br /> <br /> 11<br /> .<br /> 2<br /> <br /> C.<br /> <br /> 7<br /> .<br /> 2<br /> <br /> b <br />  a<br /> <br /> Câu 30: Biết rằng a  b  4 và lim <br /> hữu hạn, khi đó L  lim<br /> 3 <br /> x 1<br /> x 1<br />  1 x 1 x <br /> A. - 1 .<br /> B. 1.<br /> C. 2.<br /> Câu 31: Hàm số y  f ( x) có đạo hàm y  f '( x) và<br /> hàm số y  f '( x) có đồ thị như hình vẽ bên<br /> Khẳng định nào sau đây đúng?<br /> 2<br /> A. Đồ thị hàm số y  f ( x) có một điểm cực tiểu.<br /> B. Hàm số y  f ( x) đạt cực đại tại x  1.<br /> C. Hàm số y  f ( x) đồng biến trên (;1).<br /> D. Đồ thị hàm số y  f ( x) có hai điểm cực trị.<br /> <br /> D. 4 .<br /> a <br />  b<br /> <br /> <br />  bằng<br /> 3<br />  1 x 1 x <br /> D. 2.<br /> y<br /> <br /> O<br /> <br /> Câu 32: Cho hàm số y <br /> <br /> 1<br /> <br /> 3<br /> <br /> 5<br /> <br /> x<br /> <br /> x 1<br /> có đồ thị  C  . Gọi điểm M  x0 ; y0  với x0  1 là điểm thuộc  C  , biết<br /> 2  x  1<br /> <br /> tiếp tuyến của  C  tại điểm M cắt trục hoành, trục tung lần lượt tại hai điểm phân biệt A, B và tam giác<br /> <br /> OAB có trọng tâm G nằm trên đường thẳng d : 4 x  y  0 . Hỏi giá trị của x0  2 y0 bằng bao nhiêu?<br /> 7<br /> 5<br /> 7<br /> 5<br /> A.  .<br /> B. .<br /> C. .<br /> D.  .<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> Câu 33: Cho các số thực dương phân biệt a và b . Biểu thức thu gọn của biểu thức<br /> a b<br /> 4a  4 16ab<br /> P 4<br /> <br /> có dạng P  m 4 a  n 4 b . Khi đó biểu thức liên hệ giữa m và n là<br /> 4<br /> 4<br /> 4<br /> a b<br /> a b<br /> A. m  n  2 .<br /> B. m  3n  1.<br /> C. 2m  n  3 .<br /> D. m  n  0 .<br /> 1<br /> 1<br /> Câu 34: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y  x3  mx 2  2mx  3m  4 nghịch<br /> 3<br /> 2<br /> biến trên một đoạn có độ dài là 3?<br /> A. m  1; m  9 .<br /> B. m  9 .<br /> C. m  1 .<br /> D. m  1; m  9 .<br /> Trang 3/5 - Mã đề thi 302<br /> <br />  x2  x4  x5  10<br /> . Tìm x1 và công bội q.<br /> Câu 35: Cho cấp số nhân  xn  có <br />  x3  x5  x6  20<br /> A. x1  1, q  2 .<br /> B. x1  1, q  2 .<br /> C. x1  1, q  2 .<br /> <br /> D. x1  1, q  2 .<br /> <br /> Câu 36: Biết a  log7 12, b  log12 24, khi đó giá trị của log54 168 tính theo a, b là<br /> a (8  5b)<br /> a (8  5b)<br /> ab  1<br /> ab  1  a<br /> A.<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> .<br /> .<br /> 1  ab<br /> 1  ab  a<br /> a (8  5b)<br /> a(8  5b)<br /> <br /> 2x 1<br /> có đồ thị (C) và đường thẳng d : y  2 x  3 . Đường thằng d cắt (C) tại hai<br /> x 1<br /> điểm A và B, khi đó hoành độ trung điểm của đoạn thẳng AB là<br /> Câu 37: Cho hàm số y <br /> <br /> A.<br /> <br /> 3<br /> .<br /> 4<br /> <br /> 4<br /> .<br /> 3<br /> <br /> B.<br /> <br /> 4<br /> 3<br /> <br /> 3<br /> 4<br /> <br /> C.  .<br /> <br /> Câu 38: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y <br /> <br />  2;3 .<br /> <br /> D.  .<br /> <br /> 1<br />  log3 x  m xác định trên<br /> 2m  1  x<br /> <br /> A. 1  m  2.<br /> B. 1  m  2.<br /> C. 1  m  2.<br /> Câu 39: Người ta cần làm một hộp không nắp từ một mảnh tôn theo<br /> mẫu như hình vẽ. Hộp có đáy là một hình vuông cạnh x (cm), chiều<br /> cao h (cm) và có thể tích 500 (cm3). Tính giá trị của x để diện tích của<br /> mảnh tôn cần dùng là nhỏ nhất.<br /> A. 300.<br /> B. 1000.<br /> C. 100.<br /> D. 10.<br /> <br /> D. 1  m  2.<br /> <br /> h<br /> <br /> h<br /> <br /> x<br /> <br /> x<br /> <br /> h<br /> <br /> h<br /> <br /> Câu 40: Cho hình vuông ABCD . Trên các cạnh AB, BC, CD, DA lần lượt lấy 1, 2, 3 và n điểm phân biệt<br />  n  3, n   khác A, B, C, D . Tìm n , biết số tam giác có ba đỉnh là ba trong số n  6 điểm đã lấy là 439.<br /> A. 8.<br /> B. 9.<br /> C. 11.<br /> D. 10.<br /> Câu 41: Gọi M  3<br /> A. M  N  1 .<br /> <br /> log0,5 4<br /> <br /> log<br /> <br /> 13<br /> <br /> ; N = 3 0,5 . Khẳng định nào sau đây là đúng?<br /> B. N  M  1 .<br /> C. M  1  N .<br /> <br /> D. N  1  M .<br /> <br /> Câu 42: Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y   sin x  cos x   2 cos 2 x  3sin x cos x lần lượt là<br /> 2<br /> <br /> M , m, khi đó tổng M  m bằng<br /> A. <br /> <br /> 13<br /> .<br /> 4<br /> <br /> B.<br /> <br /> 2.<br /> <br /> C. 17 .<br /> <br /> D.<br /> <br /> 17<br /> .<br /> 2<br /> <br /> a 3<br /> . Gọi<br /> 2<br /> M , N , P lần lượt là trung điểm các cạnh BC, SD, SB . Tính độ dài đoạn vuông góc chung của hai đường<br /> thẳng NP và AC .<br /> 2a 3<br /> a 3<br /> a 3<br /> a 3<br /> .<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> 3<br /> 3<br /> 2<br /> 4<br /> <br /> Câu 43: Cho hình vuông ABCD cạnh a , I là trung điểm của AB . Dựng IS   ABCD  và SI <br /> <br /> Câu 44: Cho khối chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành, có thể tích bằng 24 cm3 . Gọi E là trung điểm<br /> SC . Một mặt phẳng chứa AE cắt các cạnh SB và SD lần lượt tại M và N . Tìm giá trị nhỏ nhất của thể tích<br /> khối chóp S . AMEN .<br /> A. 8 cm3 .<br /> B. 9 cm3<br /> C. 6 cm3 .<br /> D. 7 cm3 .<br /> n<br /> <br /> n<br /> <br /> n 1<br /> <br />  1<br /> <br />  1 <br /> 1 1 <br /> n n<br />  3   Cn0 <br /> Câu 45: Cho khai triển <br />   Cn <br />  3  ...  Cn 3 . Tìm n biết tỉ số giữa số hạng thứ<br />  2<br /> <br />  2<br />  2<br /> tư và số hạng thứ ba bằng 3 2 .<br /> A. n  10 .<br /> B. n  5 .<br /> C. n  8 .<br /> D. n  6 .<br /> Trang 4/5 - Mã đề thi 302<br /> <br /> Câu 46: Cho hàm số y  x 4  2 1  m2  x 2  m  1 (m là tham số). Tìm tất cả các giá trị m để hàm số có cực<br /> đại, cực tiểu và các điểm cực trị của đồ thị hàm số lập thành tam giác có diện tích lớn nhất.<br /> 1<br /> 1<br /> A. m  0.<br /> B. m  .<br /> C. m   .<br /> D. m  1.<br /> 2<br /> 2<br /> <br /> <br /> Câu 47: Phương trình<br /> <br /> 1  sin x  cos 2 x  sin  x <br /> <br /> <br /> 1  tan x<br /> <br /> <br /> 4<br /> <br /> <br /> <br /> 1<br /> cos x có 2 họ nghiệm dạng<br /> 2<br /> <br /> x  α  k 2π ,<br /> <br /> x  β  k 2π  k  ;  ;     ; 3   . Khi đó β  α bằng<br /> <br /> <br /> A.<br /> <br /> <br /> 6<br /> <br />  2<br /> <br /> <br /> <br /> .<br /> <br /> B.<br /> <br /> 2 <br /> <br /> 8<br /> .<br /> 3<br /> <br /> C.<br /> <br /> 4<br /> .<br /> 3<br /> <br /> D.<br /> <br /> <br /> 3<br /> <br /> .<br /> <br /> Câu 48: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a và tam giác SAB đều. Một điểm M thuộc<br /> cạnh BC sao cho BM  x  0  x  a  ,   là mặt phẳng đi qua M song song với SA và SB . Tính diện tích<br /> thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi   theo a và x .<br /> 3 2<br /> 3 2<br /> 3 2<br /> a  x2 .<br /> B. 3  a 2  x 2  .<br /> C.<br /> D.<br /> a  x2  .<br /> a  x2  .<br /> <br /> <br /> <br /> 2<br /> 4<br /> 3<br /> Câu 49: Một công ty dự kiến chi 1 tỉ đồng để sản xuất các thùng đựng sơn hình trụ có dung tích 5 lít. Biết<br /> rằng chi phí để làm mặt xung quanh của thùng đó là 100.000 đ/m2, chi phí để làm mặt đáy là 120.000 đ/m2.<br /> Số thùng sơn tối đa mà công ty đó sản xuất được (giả sử chi phí cho các mối nối không đáng kể) là<br /> A. 12525 .<br /> B. 57582 .<br /> C. 18209 .<br /> D. 58135 .<br /> Câu 50: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật, SA vuông góc với đáy, SA  a,<br /> AD  5a, AB  2a. Điểm E thuộc cạnh BC sao cho CE  a . Tính theo a bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ<br /> diện SAED .<br /> 26 a<br /> 26 a<br /> 26 a<br /> 2 26a<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> .<br /> 2<br /> 3<br /> 4<br /> 3<br /> <br /> A.<br /> <br /> -----------------------------------------------<br /> <br /> ----------- HẾT ---------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm<br /> <br /> Trang 5/5 - Mã đề thi 302<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
16=>1