SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br />
<br />
KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC THPT LẦN 1 NĂM HỌC 2018-2019<br />
MÔN: TOÁN - LỚP 12<br />
<br />
ĐỀ CHÍNH THỨC<br />
<br />
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề<br />
<br />
(Đề thi có 05 trang)<br />
Mã đề: 314<br />
Câu 1: Cho hàm số f ( x) xe x , gọi f / / x là đạo hàm cấp hai của f x , ta có f / / 1 bằng<br />
A. 5e2 .<br />
<br />
B. 3e.<br />
C. e3 .<br />
D. 3e2 .<br />
x2<br />
Câu 2: Đồ thị hàm số y <br />
có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?<br />
x 1<br />
A. 3.<br />
B. 2.<br />
C. 4.<br />
D. 1.<br />
Câu 3: Số đỉnh của một bát diện đều là<br />
A. 6.<br />
B. 10 .<br />
C. 12.<br />
D. 8 .<br />
Câu 4: Tỉ số thể tích của khối trụ nội tiếp và khối trụ ngoại tiếp hình lập phương có cạnh bằng a bằng<br />
1<br />
1<br />
1<br />
1<br />
A. .<br />
B. .<br />
C. .<br />
D. .<br />
3<br />
6<br />
2<br />
4<br />
<br />
3n3 2n 1<br />
Câu 5: lim 4<br />
bằng<br />
4n 2n 1<br />
A. .<br />
<br />
B. 0.<br />
<br />
C.<br />
<br />
2<br />
.<br />
7<br />
<br />
D.<br />
<br />
Câu 6: Tìm các điểm cực trị của đồ thị của hàm số y x3 3x2 .<br />
A. 0; 0 ; 2; 4 <br />
B. 0; 0 ; 2; 4 .<br />
C. 0; 0 ; 2; 4 .<br />
<br />
3<br />
.<br />
4<br />
<br />
D. 0; 0 ; 1; 2 .<br />
<br />
23 4<br />
về dạng lũy thừa 2m thì giá trị của m là<br />
0,75<br />
16<br />
13<br />
5<br />
5<br />
13<br />
A. .<br />
B.<br />
.<br />
C. .<br />
D. .<br />
6<br />
6<br />
6<br />
6<br />
n<br />
Câu 8: Cho dãy số un , biết un n<br />
. Ba số hạng đầu tiên của dãy số đó lần lượt là<br />
3 1<br />
1 2 3<br />
1 1 3<br />
1 1 1<br />
1 1 1<br />
A. ; ; .<br />
B. ; ; .<br />
C. ; ; .<br />
D. ; ; .<br />
2 3 4<br />
2 4 26<br />
2 4 8<br />
2 4 16<br />
<br />
Câu 7: Viết biểu thức<br />
<br />
Câu 9: Hàm số y 2 x x 2 nghịch biến trên khoảng<br />
A. 0; 2 .<br />
B. 1;1 .<br />
C. 0;1 .<br />
<br />
D. 1; 2 .<br />
<br />
Câu 10: Cho các số thực dương a, b, c bất kì và a 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?<br />
A. loga (bc) loga b.loga c.<br />
B. loga (bc) loga b loga c.<br />
b<br />
b log a b<br />
C. log a <br />
D. log a log b a log c a.<br />
.<br />
c<br />
c log a c<br />
Câu 11: Nghiệm của phương trình 2sinx 3 = 0 là<br />
<br />
x <br />
A. <br />
x <br />
<br />
<br />
x <br />
C. <br />
x <br />
<br />
<br />
<br />
3<br />
<br />
k 2<br />
<br />
2<br />
k 2<br />
3<br />
<br />
<br />
3<br />
<br />
k<br />
<br />
2<br />
k<br />
3<br />
<br />
k .<br />
<br />
k .<br />
<br />
<br />
<br />
x 6<br />
B. <br />
x 5<br />
<br />
6<br />
<br />
<br />
x 6<br />
D. <br />
x 5<br />
<br />
6<br />
<br />
k 2<br />
k 2<br />
k<br />
k<br />
<br />
k .<br />
<br />
k .<br />
Trang 1/5 - Mã đề thi 314<br />
<br />
Câu 12: Phép tịnh tiến theo vectơ v biến A thành A ' và M thành M ' . Mệnh đề nào sau đây đúng?<br />
A. AM A ' M '.<br />
B. 3 AM 2 A ' M '.<br />
C. AM A ' M '.<br />
D. AA ' M ' M .<br />
Câu 13: Khi tăng độ dài tất cả các cạnh của một khối hộp chữ nhật lên gấp đôi thì thể tích khối hộp tương<br />
ứng sẽ tăng lên bao nhiêu lần?<br />
A. 2 lần.<br />
B. 6 lần.<br />
C. 4 lần.<br />
D. 8 lần.<br />
1<br />
Câu 14: Khối đa diện nào sau đây có công thức tính thể tích là V Bh ( B là diện tích đáy; h là chiều<br />
3<br />
cao)?<br />
A. Khối lăng trụ.<br />
B. Khối hộp chữ nhật.<br />
C. Khối lập phương.<br />
D. Khối chóp.<br />
Câu 15: Có 7 bông hồng đỏ, 8 bông hồng vàng, 10 bông hồng trắng, các bông hồng khác nhau từng đôi<br />
một. Hỏi có bao nhiêu cách lấy 3 bông hồng có đủ ba màu?<br />
A. 3014 .<br />
B. 560 .<br />
C. 310 .<br />
D. 319 .<br />
Câu 16: Tập xác định của hàm số y log 2 x 2 2 x là<br />
A. ; 0 2; .<br />
<br />
B. 0; 2 .<br />
<br />
C. ;0 2; .<br />
<br />
D. 0; 2 .<br />
<br />
Câu 17: Cho hàm số y 2x3 6x2 5 có đồ thị C . Phương trình tiếp tuyến của C tại điểm có hoành<br />
độ bằng 3 là<br />
A. y 18x 49.<br />
B. y 18x 49.<br />
C. y 18x 49.<br />
D. y 18x 49.<br />
Câu 18: Khẳng định nào sau đây đúng?<br />
m<br />
<br />
C.<br />
<br />
n<br />
<br />
\ 0 ; n <br />
<br />
B. a n xác định với mọi a <br />
<br />
A. a n n a m ; a .<br />
m<br />
n<br />
<br />
a m a ; a ; m, n .<br />
<br />
*<br />
<br />
.<br />
<br />
D. a0 1; a .<br />
<br />
Câu 19: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a, gọi M là trung điểm cạnh BC . Gọi là góc giữa hai<br />
đường thẳng AB và DM thì cos bằng<br />
1<br />
3<br />
2<br />
3<br />
.<br />
A. .<br />
B.<br />
.<br />
C.<br />
. D.<br />
6<br />
2<br />
2<br />
2<br />
Câu 20: Một hình nón N sinh bởi một tam giác đều cạnh a khi quay quanh một đường cao. Diện tích<br />
xung quanh của hình nón đó bằng<br />
a2<br />
a2<br />
a2 3<br />
A.<br />
.<br />
B. a2 .<br />
C.<br />
.<br />
D.<br />
.<br />
4<br />
2<br />
4<br />
y<br />
Câu 21: Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số<br />
2<br />
<br />
1<br />
-1<br />
<br />
x<br />
<br />
O<br />
<br />
-2<br />
<br />
A. y x 3 3 x .<br />
<br />
B. y x3 3x .<br />
<br />
C. y x4 2x2 .<br />
<br />
D. y x4 2 x2 .<br />
<br />
Câu 22: Một hình nón có đường sinh bằng 8cm , diện tích xung quanh bằng 240 cm2 . Đường kính của<br />
đường tròn đáy hình nón bằng<br />
A. 60cm.<br />
B. 30cm.<br />
C. 2 30 cm.<br />
D. 50 cm.<br />
Câu 23: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành. Giao tuyến của SAD và SBC là đường thẳng<br />
song song với<br />
A. AD.<br />
B. SC.<br />
C. AC.<br />
D. BD.<br />
Câu 24: Giá trị cực đại của hàm số y 3x4 6 x2 1 là<br />
A. 2.<br />
B. 2.<br />
C. 1.<br />
<br />
D. 1.<br />
<br />
Câu 25: Khối đa diện đều loại 5;3 có tên gọi là<br />
Trang 2/5 - Mã đề thi 314<br />
<br />
A. khối lập phương.<br />
C. khối hai mươi mặt đều.<br />
<br />
B. khối mười hai mặt đều.<br />
D. khối bát diện đều.<br />
<br />
Câu 26: Có bao nhiêu giá trị nguyên trong tập giá trị của hàm số y <br />
<br />
sin 2 x 2sin 2 x 1<br />
?<br />
cos 2 x 2sin 2 x 3<br />
<br />
A. 2.<br />
B. 4.<br />
C. 1.<br />
D. 0.<br />
Câu 27: Cho hình trụ (T) có chiều cao bằng đường kính đáy, hai đáy là các hình tròn (O; R) và (O '; R). Gọi<br />
A là điểm di động trên đường tròn (O; R) và B là điểm di động trên đường tròn (O '; R) , khi đó thể tích khối<br />
tứ diện OO ' AB có giá trị lớn nhất là<br />
3R 3<br />
3R 3<br />
R3<br />
R3<br />
.<br />
.<br />
A.<br />
B.<br />
C.<br />
D.<br />
.<br />
.<br />
6<br />
3<br />
6<br />
3<br />
Câu 28: Cho log 2 3 a, log 3 5 b, giá trị của biểu thức P log20 36 log75 12 tính theo a, b là<br />
<br />
2a 3ab ab 2<br />
.<br />
2ab 2 ab 4b<br />
2a 2b 3ab ab 2<br />
.<br />
C.<br />
2ab 2 ab 4b 2<br />
Câu 29: Cho hàm số y f x liên tục trên<br />
A.<br />
<br />
5a 2b 2ab 3a 2 4<br />
.<br />
2ab2 ab 4b 2<br />
3a 2b 2a 2 2ab 4<br />
D.<br />
.<br />
2a 2b2 a 2b 4ab 2a4<br />
y<br />
và có đồ thị<br />
B.<br />
<br />
như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương<br />
<br />
2<br />
<br />
trình | f (| x 2 |) 1| m 0 có 8 nghiệm phân biệt trong<br />
<br />
1<br />
<br />
x<br />
<br />
khoảng (-5;5)?<br />
<br />
-3 -2<br />
<br />
A. 3.<br />
B. 1.<br />
C. 0.<br />
D. 2.<br />
<br />
-1<br />
<br />
O<br />
<br />
1<br />
<br />
3<br />
<br />
5<br />
<br />
-2<br />
<br />
-4<br />
<br />
-6<br />
<br />
Câu 30: Một công ty cần sản xuất các sản phẩm bằng kim loại có dạng khối lăng trụ tam giác đều có thể tích<br />
bằng 4 3 (m3 ) rồi sơn hai mặt đáy và hai mặt bên. Hỏi diện tích cần sơn mỗi sản phẩm nhỏ nhất bằng bao<br />
nhiêu mét vuông?<br />
A. 6.<br />
B. 4 3.<br />
C. 5.<br />
D. 3 3.<br />
Câu 31: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y x 4 2m 2 x 2 2m có ba điểm cực trị<br />
A, B, C sao cho O, A, B, C là các đỉnh của một hình thoi (với O là gốc tọa độ).<br />
A. m 2.<br />
B. m 1.<br />
C. m 1.<br />
D. m 3.<br />
y<br />
2<br />
Câu 32: Cho hàm số f ( x) ( x 3)( x 1) ( x 1)( x 3) có<br />
4<br />
<br />
x<br />
đồ thị như hình vẽ. Đồ thị hàm số g ( x) <br />
có bao<br />
f ( x) 3<br />
<br />
2<br />
<br />
nhiêu đường tiệm cận?<br />
A. 1.<br />
B. 0.<br />
C. 2.<br />
D. 3.<br />
<br />
-5<br />
<br />
-3<br />
<br />
-1<br />
<br />
O<br />
<br />
1<br />
<br />
3<br />
<br />
5<br />
<br />
x<br />
<br />
-2<br />
<br />
-4<br />
<br />
Trang 3/5 - Mã đề thi 314<br />
<br />
Câu 33: Cho hàm số y<br />
<br />
x3 1 có đồ thị C . Tìm điểm có hoành độ dương trên đường thẳng d : y<br />
<br />
x 1<br />
<br />
mà qua đó kẻ được đúng hai tiếp tuyến với C .<br />
A. M (1; 2) .<br />
<br />
B. M (2;3) .<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
D. M ( 3 1; 3) .<br />
<br />
C. M 1 2; 2 2 .<br />
<br />
Câu 34: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y 1 mx ( x 1)e1 x nghịch biến trên khoảng<br />
1 <br />
;e .<br />
e <br />
A. m 1 .<br />
B. m 1 .<br />
C. m 1 .<br />
D. m 1 .<br />
Câu 35: Một quân Vua ở giữa một bàn cờ vua (như hình vẽ) di chuyển ngẫu<br />
nhiên 3 bước, tìm xác suất để sau 3 bước nó trở lại vị trí xuất phát (mỗi bước<br />
đi, quân Vua chỉ có thể đi sang ô chung đỉnh hoặc ô chung cạnh với ô nó đang<br />
đứng).<br />
<br />
3<br />
7<br />
13<br />
3<br />
B.<br />
C.<br />
D.<br />
.<br />
.<br />
.<br />
.<br />
64<br />
64<br />
64<br />
16<br />
Câu 36: Nhà cung cấp dịch vụ internet X áp dụng mức giá với dung lượng sử dụng của khách hàng theo hình<br />
thức bậc thang như sau: Mỗi bậc áp dụng cho 64MB, bậc 1 có giá 100đ/1MB, giá của mỗi MB ở các bậc tiếp<br />
theo giảm 10% so với bậc trước đó. Tháng 12 năm 2018, bạn An sử dụng hết 2GB, hỏi bạn An phải trả bao<br />
nhiêu tiền (tính bằng đồng, làm tròn đến hàng đơn vị)?<br />
A. 27887.<br />
B. 55906.<br />
C. 43307.<br />
D. 61802.<br />
Câu 37: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D, AD DC a. Biết SAB<br />
là tam giác đều cạnh 2a và mặt phẳng (SAB) vuông góc với mặt phẳng ( ABCD) . Tính cosin của góc giữa<br />
hai mặt phẳng (SAB) và ( SBC ).<br />
<br />
A.<br />
<br />
A.<br />
<br />
2 7<br />
.<br />
7<br />
<br />
B.<br />
<br />
6<br />
.<br />
3<br />
<br />
C.<br />
<br />
21<br />
.<br />
7<br />
<br />
35<br />
.<br />
7<br />
<br />
D.<br />
<br />
Câu 38: Giá trị lớn nhất của hàm số y x.e x trên đoạn [0 ;2] bằng<br />
A. e 1 .<br />
B. 2e2 .<br />
C. e .<br />
<br />
D. 1 .<br />
<br />
Câu 39: Cho tứ diện ABCD , có AB CD 5, khoảng cách giữa AB và CD bằng 12, góc giữa hai đường<br />
0<br />
<br />
thẳng AB và CD bằng 30 . Tính thể tích khối tứ diện ABCD.<br />
A. 60.<br />
B. 15 3.<br />
C. 25.<br />
Câu 40: Cho hàm số y f ( x) có đạo hàm trên<br />
và<br />
y f '( x) có đồ thị như hình vẽ. Phương trình f ( x) m, (m<br />
là tham số) có nhiều nhất bao nhiêu nghiệm trong khoảng (2;6)?<br />
<br />
D. 30.<br />
y<br />
<br />
6<br />
<br />
4<br />
<br />
2<br />
<br />
O<br />
<br />
-1<br />
<br />
1<br />
<br />
3<br />
<br />
55<br />
<br />
x<br />
<br />
-2<br />
<br />
A. 4.<br />
<br />
B. 5.<br />
<br />
C. 2.<br />
<br />
D. 3.<br />
xa<br />
Câu 41: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y 2<br />
, với a là tham<br />
x 1 2a<br />
số dương. Tìm tất cả các giá trị của a để 3M 7m 0.<br />
5<br />
7<br />
2<br />
3<br />
A. a .<br />
B. a .<br />
C. a .<br />
D. a .<br />
2<br />
3<br />
2<br />
2<br />
Trang 4/5 - Mã đề thi 314<br />
<br />
Câu 42: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 4. Gọi M, N, P, Q, R, S theo thứ tự là trung điểm các cạnh AB,<br />
AC, CD, BD, AD, BC. Thể tích khối bát diện đều RMNPQS là<br />
2 2<br />
3 2<br />
8 2<br />
2 3<br />
A.<br />
B.<br />
C.<br />
D.<br />
.<br />
.<br />
.<br />
.<br />
3<br />
4<br />
3<br />
3<br />
x<br />
Câu 43: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y x 2 x m đồng biến trên (;2).<br />
2<br />
1<br />
1<br />
A. m 7 .<br />
B. m 11.<br />
C. m .<br />
D. m .<br />
4<br />
4<br />
Câu 44: Cho hai số thực x, y thỏa mãn 0 x 1 y. Trong các bất đẳng thức sau có bao nhiêu bất đẳng<br />
thức đúng?<br />
(1) log x (1 y ) log 1 x .<br />
<br />
(2) log y (1 x) log x y .<br />
<br />
(3) log y x log1 x 1 y .<br />
<br />
y<br />
<br />
A. 2.<br />
<br />
B. 3.<br />
<br />
C. 0.<br />
<br />
Câu 45: Trong khai triển (1 x x2 )n a0 a1 x ... a2n x 2n có<br />
A. 8.<br />
B. 12.<br />
Câu 46: Cho hình chóp S. ABCD<br />
<br />
D. 1.<br />
a1 a2<br />
thì giá trị của n là<br />
<br />
2 11<br />
<br />
C. 14.<br />
có đáy ABCD<br />
<br />
D. 10.<br />
là hình thang cân<br />
<br />
( AB || CD).<br />
<br />
Biết<br />
<br />
AD 2 5, AC 4 5, AC AD, SA SB SC SD 7. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SA, CD.<br />
4 15<br />
10 38<br />
2 102102<br />
.<br />
C.<br />
D.<br />
.<br />
.<br />
5<br />
19<br />
187<br />
Câu 47: Một người mua một căn hộ trị giá 800 triệu theo hình thức trả góp với lãi suất 0,8%/tháng. Lúc đầu<br />
<br />
A.<br />
<br />
2.<br />
<br />
B.<br />
<br />
người đó trả 200 triệu, số tiền còn lại mỗi tháng người đó trả cả gốc lẫn lãi 20 triệu. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu<br />
tháng người đó trả hết nợ, biết rằng lãi suất chỉ tính trên số tiền còn nợ?<br />
(Kết quả làm tròn đến hàng đơn vị).<br />
A. 36.<br />
B. 37.<br />
<br />
C. 35.<br />
<br />
D. 34.<br />
<br />
2 x 2 8 11 x<br />
a<br />
a<br />
<br />
, với<br />
Câu 48: Biết lim<br />
là phân số tối giản. Giá trị của P a b là<br />
x 1<br />
x 1<br />
2 b<br />
b<br />
A. 9.<br />
B. 4.<br />
C. 5.<br />
D. 7.<br />
Câu 49: Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2a. Mặt phẳng (α) qua A và<br />
song song với BD cắt cạnh SC tại M và chia khối chóp S.ABCD thành hai phần có thể tích bằng nhau. Tính<br />
diện tích thiết diện của hình chóp S.ABCD khi cắt bởi mặt phẳng (α).<br />
2 7a 2<br />
2 3a 2<br />
3 2a 2<br />
7 3a 2<br />
.<br />
A.<br />
B.<br />
C.<br />
D.<br />
.<br />
.<br />
.<br />
3<br />
7<br />
7<br />
24<br />
Câu 50: Phương trình sin 2 x sin x sin 2x m cos x 2m cos2 x (với m là tham số) có ít nhất bao nhiêu<br />
3 <br />
<br />
nghiệm trong khoảng ; ?<br />
2 <br />
<br />
A. 6.<br />
B. 7.<br />
C. 5.<br />
D. 3.<br />
-----------------------------------------------<br />
<br />
----------- HẾT ---------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm<br />
<br />
Trang 5/5 - Mã đề thi 314<br />
<br />