intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề khảo sát kiến thức THPT môn Toán lớp 12 năm 2018-2019 lần 1 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 318

Chia sẻ: Nhã Nguyễn | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

10
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hi vọng Đề khảo sát kiến thức THPT môn Toán lớp 12 năm 2018-2019 lần 1 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 318 sẽ cung cấp những kiến thức bổ ích cho các bạn trong quá trình học tập nâng cao kiến thức trước khi bước vào kì thi của mình. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề khảo sát kiến thức THPT môn Toán lớp 12 năm 2018-2019 lần 1 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 318

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br /> <br /> KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC THPT LẦN 1 NĂM HỌC 2018-2019<br /> MÔN: TOÁN - LỚP 12<br /> <br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> <br /> Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề<br /> <br /> (Đề thi có 05 trang)<br /> Mã đề: 318<br /> Câu 1: Hàm số y  2 x  x 2 nghịch biến trên khoảng<br /> A. 1; 2  .<br /> B.  1;1 .<br /> C.  0;1 .<br /> <br /> D.  0; 2  .<br /> <br /> Câu 2: Cho hàm số y  2x3  6x2  5 có đồ thị  C  . Phương trình tiếp tuyến của  C  tại điểm có hoành độ<br /> bằng 3 là<br /> A. y  18x  49.<br /> B. y  18x  49.<br /> C. y  18x  49.<br /> D. y  18x  49.<br /> <br /> n<br /> . Ba số hạng đầu tiên của dãy số đó lần lượt là<br /> 3 1<br /> 1 2 3<br /> 1 1 3<br /> 1 1 1<br /> 1 1 1<br /> A. ; ; .<br /> B. ; ; .<br /> C. ; ; .<br /> D. ; ; .<br /> 2 3 4<br /> 2 4 26<br /> 2 4 8<br /> 2 4 16<br /> Câu 4: Phép tịnh tiến theo vectơ v biến A thành A ' và M thành M ' . Mệnh đề nào sau đây đúng?<br /> A. AA '  M ' M .<br /> B. 3 AM  2 A ' M '.<br /> C. AM  A ' M '.<br /> D. AM   A ' M '.<br /> Câu 3: Cho dãy số  un  , biết un <br /> <br /> n<br /> <br /> Câu 5: Tập xác định của hàm số y  log 2  x 2  2 x  là<br /> A.  0; 2  .<br /> <br /> B.  ;0    2;   .<br /> <br /> D.  ; 0   2;   .<br /> <br /> C.  0; 2  .<br /> <br /> Câu 6: Một hình nón có đường sinh bằng 8cm , diện tích xung quanh bằng 240 cm2 . Đường kính của<br /> đường tròn đáy hình nón bằng<br /> A. 2 30 cm.<br /> B. 60cm.<br /> C. 50 cm.<br /> D. 30cm.<br /> Câu 7: Cho các số thực dương a, b, c bất kì và a  1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?<br /> b<br /> b log a b<br /> A. log a <br /> B. log a  log b a  log c a.<br /> .<br /> c<br /> c log a c<br /> C. loga (bc)  loga b  loga c.<br /> D. loga (bc)  loga b.loga c.<br /> Câu 8: Cho hàm số f ( x)  xe x , gọi f / /  x  là đạo hàm cấp hai của f  x  , ta có f / / 1 bằng<br /> A. e3 .<br /> B. 5e2 .<br /> C. 3e2 .<br /> D. 3e.<br /> Câu 9: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a, gọi M là trung điểm cạnh BC . Gọi  là góc giữa hai<br /> đường thẳng AB và DM thì cos bằng<br /> 1<br /> 3<br /> 2<br /> 3<br /> .<br /> A. .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> 6<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> Câu 10: Tìm các điểm cực trị của đồ thị của hàm số y  x3  3x2 .<br /> A.  0; 0  ;  2; 4  .<br /> B.  0; 0  ; 1; 2  .<br /> C.  0; 0  ;  2; 4  .<br /> <br /> D.  0; 0  ;  2; 4 <br /> <br /> Câu 11: Số đỉnh của một bát diện đều là<br /> A. 8 .<br /> B. 12.<br /> <br /> D. 6.<br /> <br /> C. 10 .<br /> <br /> Câu 12: Một hình nón  N  sinh bởi một tam giác đều cạnh a khi quay quanh một đường cao. Diện tích<br /> xung quanh của hình nón đó bằng<br />  a2<br />  a2<br />  a2 3<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> D.  a2 .<br /> 2<br /> 4<br /> 4<br /> Câu 13: Khẳng định nào sau đây đúng?<br /> m<br /> <br /> m<br /> <br /> A. a n  n a m ; a  .<br /> C. a n xác định với mọi a <br /> <br /> B.<br /> \ 0 ; n <br /> <br /> *<br /> <br /> .<br /> <br /> n<br /> <br /> a m  a n ; a  ; m, n  .<br /> <br /> D. a0  1; a  .<br /> Trang 1/5 - Mã đề thi 318<br /> <br /> Câu 14: Giá trị cực đại của hàm số y  3x4  6 x2  1 là<br /> A. 1.<br /> B. 1.<br /> C. 2.<br /> Câu 15: Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số<br /> A. y  x4  2 x2 .<br /> B. y   x3  3x .<br /> C. y  x 3  3 x .<br /> D. y   x4  2x2 .<br /> <br /> D. 2.<br /> y<br /> 2<br /> <br /> 1<br /> -1<br /> <br /> x<br /> <br /> O<br /> <br /> -2<br /> <br /> Câu 16: Khối đa diện đều loại 5;3 có tên gọi là<br /> A. khối bát diện đều.<br /> C. khối lập phương.<br /> Câu 17: Viết biểu thức<br /> A.<br /> <br /> 5<br /> .<br /> 6<br /> <br /> B. khối hai mươi mặt đều.<br /> D. khối mười hai mặt đều.<br /> <br /> 23 4<br /> về dạng lũy thừa 2m thì giá trị của m là<br /> 0,75<br /> 16<br /> 13<br /> 13<br /> B.  .<br /> C.<br /> .<br /> 6<br /> 6<br /> <br /> 5<br /> D.  .<br /> 6<br /> <br /> 1<br /> Câu 18: Khối đa diện nào sau đây có công thức tính thể tích là V  Bh ( B là diện tích đáy; h là chiều<br /> 3<br /> cao)?<br /> A. Khối lập phương.<br /> B. Khối chóp.<br /> C. Khối hộp chữ nhật.<br /> D. Khối lăng trụ.<br /> Câu 19: Có 7 bông hồng đỏ, 8 bông hồng vàng, 10 bông hồng trắng, các bông hồng khác nhau từng đôi<br /> một. Hỏi có bao nhiêu cách lấy 3 bông hồng có đủ ba màu?<br /> A. 3014 .<br /> B. 319 .<br /> C. 310 .<br /> D. 560 .<br /> Câu 20: Nghiệm của phương trình 2sin x  3 = 0 là<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br />  x  3  k 2<br />  x  6  k 2<br /> A. <br /> B. <br /> k   .<br /> k   .<br />  x  2  k 2<br />  x  5  k 2<br /> <br /> <br /> 3<br /> 6<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> x<br /> <br /> <br /> k<br /> <br /> x<br /> <br />  k<br /> <br /> <br /> 6<br /> 3<br /> C. <br /> D. <br /> k   .<br /> k   .<br />  x  5  k<br />  x  2  k<br /> <br /> <br /> 6<br /> 3<br /> Câu 21: Tỉ số thể tích của khối trụ nội tiếp và khối trụ ngoại tiếp hình lập phương có cạnh bằng a bằng<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> A. .<br /> B. .<br /> C. .<br /> D. .<br /> 3<br /> 2<br /> 6<br /> 4<br /> Câu 22: lim<br /> <br /> 3n3  2n  1<br /> bằng<br /> 4n 4  2n  1<br /> <br /> 3<br /> 2<br /> .<br /> C. .<br /> D. .<br /> 4<br /> 7<br /> Câu 23: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành. Giao tuyến của  SAD  và  SBC  là đường thẳng<br /> song song với<br /> A. BD.<br /> B. AD.<br /> C. SC.<br /> D. AC.<br /> x2<br /> Câu 24: Đồ thị hàm số y <br /> có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?<br /> x 1<br /> A. 2.<br /> B. 3.<br /> C. 1.<br /> D. 4.<br /> Câu 25: Khi tăng độ dài tất cả các cạnh của một khối hộp chữ nhật lên gấp đôi thì thể tích khối hộp tương<br /> ứng sẽ tăng lên bao nhiêu lần?<br /> A. 6 lần.<br /> B. 4 lần.<br /> C. 8 lần.<br /> D. 2 lần.<br /> A. 0.<br /> <br /> B.<br /> <br /> Trang 2/5 - Mã đề thi 318<br /> <br /> 1<br /> 1<br /> Câu 26: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y  x3  mx 2  2mx  3m  4 nghịch<br /> 3<br /> 2<br /> biến trên một đoạn có độ dài là 3?<br /> A. m  9 .<br /> B. m  1 .<br /> C. m  1; m  9 .<br /> D. m  1; m  9 .<br /> y<br /> Câu 27: Hàm số y  f ( x) có đạo hàm y  f '( x) và<br /> hàm số y  f '( x) có đồ thị như hình vẽ bên<br /> Khẳng định nào sau đây đúng?<br /> 2<br /> A. Đồ thị hàm số y  f ( x) có một điểm cực tiểu.<br /> B. Đồ thị hàm số y  f ( x) có hai điểm cực trị.<br /> C. Hàm số y  f ( x) đạt cực đại tại x  1.<br /> D. Hàm số y  f ( x) đồng biến trên (;1).<br /> 3<br /> 5 x<br /> O<br /> 1<br /> Câu 28: Cho hàm số y  x 4  2 1  m2  x 2  m  1 (m là tham số). Tìm tất cả các giá trị m để hàm số có cực<br /> đại, cực tiểu và các điểm cực trị của đồ thị hàm số lập thành tam giác có diện tích lớn nhất.<br /> 1<br /> 1<br /> A. m  1.<br /> B. m  .<br /> C. m   .<br /> D. m  0.<br /> 2<br /> 2<br /> Câu 29: Diện tích xung quanh của hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh đều bằng 2a là<br /> A. 2a2 3 .<br /> B. 4a2 3 .<br /> C. a 2 3 .<br /> D. 8a 2 3 .<br /> Câu 30: Cho hàm số y <br /> <br /> x 1<br /> có đồ thị  C  . Gọi điểm M  x0 ; y0  với x0  1 là điểm thuộc  C  , biết<br /> 2  x  1<br /> <br /> tiếp tuyến của  C  tại điểm M cắt trục hoành, trục tung lần lượt tại hai điểm phân biệt A, B và tam giác<br /> <br /> OAB có trọng tâm G nằm trên đường thẳng d : 4 x  y  0 . Hỏi giá trị của x0  2 y0 bằng bao nhiêu?<br /> 7<br /> 5<br /> 7<br /> 5<br /> A. .<br /> B.  .<br /> C.  .<br /> D. .<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> <br /> <br /> Câu 31: Phương trình<br /> <br /> 1  sin x  cos 2 x  sin  x <br /> <br /> <br /> 1  tan x<br /> <br /> <br /> 4<br /> <br /> <br /> <br /> 1<br /> cos x có 2 họ nghiệm dạng<br /> 2<br /> <br /> x  α  k 2π ,<br /> <br /> x  β  k 2π  k  ;  ;     ; 3   . Khi đó β  α bằng<br /> <br /> <br /> A.<br /> <br /> 4<br /> .<br /> 3<br /> <br /> <br /> <br />  2<br /> <br /> B.<br /> <br /> 2 <br /> <br /> 8<br /> .<br /> 3<br /> <br /> C.<br /> <br /> <br /> 6<br /> <br /> .<br /> <br /> D.<br /> <br /> <br /> 3<br /> <br /> .<br /> <br /> Câu 32: Một công ty dự kiến chi 1 tỉ đồng để sản xuất các thùng đựng sơn hình trụ có dung tích 5 lít. Biết<br /> rằng chi phí để làm mặt xung quanh của thùng đó là 100.000 đ/m2, chi phí để làm mặt đáy là 120.000 đ/m2.<br /> Số thùng sơn tối đa mà công ty đó sản xuất được (giả sử chi phí cho các mối nối không đáng kể) là<br /> A. 12525 .<br /> B. 57582 .<br /> C. 18209 .<br /> D. 58135 .<br /> a 3<br /> . Gọi<br /> 2<br /> M , N , P lần lượt là trung điểm các cạnh BC, SD, SB . Tính độ dài đoạn vuông góc chung của hai đường<br /> thẳng NP và AC .<br /> 2a 3<br /> a 3<br /> a 3<br /> a 3<br /> .<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> 3<br /> 3<br /> 2<br /> 4<br /> <br /> Câu 33: Cho hình vuông ABCD cạnh a , I là trung điểm của AB . Dựng IS   ABCD  và SI <br /> <br /> n<br /> <br /> n<br /> <br /> n 1<br /> <br />  1<br /> <br />  1 <br /> 1 1 <br /> n n<br />  3   Cn0 <br /> Câu 34: Cho khai triển <br />   Cn <br />  3  ...  Cn 3 . Tìm n biết tỉ số giữa số hạng thứ<br />  2<br /> <br />  2<br />  2<br /> tư và số hạng thứ ba bằng 3 2 .<br /> A. n  6 .<br /> B. n  10 .<br /> C. n  8 .<br /> D. n  5 .<br /> Trang 3/5 - Mã đề thi 318<br /> <br /> Câu 35: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số y <br /> tiệm cận đứng.<br /> m  0<br /> A. <br /> .<br />  m  4<br /> <br /> m  0<br /> B. <br /> .<br />  m  4<br /> <br /> m  0<br /> C. <br /> .<br />  m  4<br /> <br /> Câu 36: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y <br /> <br />  2;3 .<br /> A. 1  m  2.<br /> <br /> B. 1  m  2.<br /> <br /> x 1<br /> có đúng một<br /> x  3x 2  m<br /> 3<br /> <br /> D. m <br /> <br /> .<br /> <br /> 1<br />  log3 x  m xác định trên<br /> 2m  1  x<br /> <br /> C. 1  m  2.<br /> <br /> D. 1  m  2.<br /> <br /> Câu 37: Cho khối chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành, có thể tích bằng 24 cm3 . Gọi E là trung điểm<br /> SC . Một mặt phẳng chứa AE cắt các cạnh SB và SD lần lượt tại M và N . Tìm giá trị nhỏ nhất của thể tích<br /> khối chóp S . AMEN .<br /> A. 6 cm3 .<br /> B. 9 cm3<br /> C. 8 cm3 .<br /> D. 7 cm3 .<br /> Câu 38: Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh a , góc giữa mặt bên và mặt<br /> 1<br /> phẳng đáy là  thỏa mãn cos   . Mặt phẳng  P  qua AC và vuông góc với mặt phẳng  SAD  chia khối<br /> 3<br /> V<br /> chóp S . ABCD thành hai khối đa diện có thể tích lần lượt là V1; V2 (V1 V2 ) . Tính 1 .<br /> V2<br /> 1<br /> 1<br /> 2<br /> 2<br /> A. .<br /> B. .<br /> C. .<br /> D. .<br /> 3<br /> 9<br /> 3<br /> 9<br /> Câu 39: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật, SA vuông góc với đáy, SA  a,<br /> AD  5a, AB  2a. Điểm E thuộc cạnh BC sao cho CE  a . Tính theo a bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ<br /> diện SAED .<br /> 26 a<br /> 26 a<br /> 26 a<br /> 2 26a<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> .<br /> 2<br /> 3<br /> 4<br /> 3<br /> Câu 40: Biết a  log7 12, b  log12 24, khi đó giá trị của log54 168 tính theo a, b là<br /> a (8  5b)<br /> a (8  5b)<br /> ab  1<br /> ab  1  a<br /> A.<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> .<br /> .<br /> 1  ab<br /> 1  ab  a<br /> a (8  5b)<br /> a(8  5b)<br /> Câu 41: Người ta cần làm một hộp không nắp từ một mảnh tôn theo<br /> h<br /> h<br /> mẫu như hình vẽ. Hộp có đáy là một hình vuông cạnh x (cm), chiều<br /> cao h (cm) và có thể tích 500 (cm3). Tính giá trị của x để diện tích của<br /> x<br /> mảnh tôn cần dùng là nhỏ nhất.<br /> A. 10.<br /> B. 300.<br /> x<br /> C. 1000.<br /> D. 100.<br /> h<br /> h<br /> Câu 42: Cho hình vuông ABCD . Trên các cạnh AB, BC, CD, DA lần lượt lấy 1, 2, 3 và n điểm phân biệt<br />  n  3, n   khác A, B, C, D . Tìm n , biết số tam giác có ba đỉnh là ba trong số n  6 điểm đã lấy là 439.<br /> A. 9.<br /> B. 11.<br /> C. 10.<br /> D. 8.<br /> Câu 43: Cho các số thực dương phân biệt a và b . Biểu thức thu gọn của biểu thức<br /> a b<br /> 4a  4 16ab<br /> P 4<br /> <br /> có dạng P  m 4 a  n 4 b . Khi đó biểu thức liên hệ giữa m và n là<br /> 4<br /> 4<br /> 4<br /> a b<br /> a b<br /> A. m  3n  1.<br /> B. m  n  2 .<br /> C. 2m  n  3 .<br /> D. m  n  0 .<br /> b <br />  a<br /> <br /> Câu 44: Biết rằng a  b  4 và lim <br /> hữu hạn, khi đó L  lim<br /> 3 <br /> x 1<br /> x 1<br />  1 x 1 x <br /> A. 2.<br /> B. 2.<br /> C. - 1 .<br /> <br /> Câu 45: Gọi M  3<br /> A. N  1  M .<br /> <br /> log0,5 4<br /> <br /> log<br /> <br /> a <br />  b<br /> <br /> <br />  bằng<br /> 3<br />  1 x 1 x <br /> D. 1.<br /> <br /> 13<br /> <br /> ; N = 3 0,5 . Khẳng định nào sau đây là đúng?<br /> B. M  1  N .<br /> C. N  M  1 .<br /> <br /> D. M  N  1 .<br /> Trang 4/5 - Mã đề thi 318<br /> <br />  x2  x4  x5  10<br /> . Tìm x1 và công bội q.<br /> Câu 46: Cho cấp số nhân  xn  có <br />  x3  x5  x6  20<br /> A. x1  1, q  2 .<br /> B. x1  1, q  2 .<br /> C. x1  1, q  2 .<br /> Câu 47: Cho hai số thực a , b thỏa mãn a  b <br /> nhỏ nhất. Tính a  b.<br /> 7<br /> A. .<br /> 2<br /> <br /> B. 6.<br /> <br /> D. x1  1, q  2 .<br /> <br />  a3 <br /> 4<br /> 2<br /> và biểu thức P  16log a <br />   3log a a có giá trị<br /> 3<br />  12b  16 <br /> b<br /> C.<br /> <br /> 11<br /> .<br /> 2<br /> <br /> D. 4 .<br /> <br /> Câu 48: Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y   sin x  cos x   2 cos 2 x  3sin x cos x lần lượt là<br /> 2<br /> <br /> M , m, khi đó tổng M  m bằng<br /> A. <br /> <br /> 13<br /> .<br /> 4<br /> <br /> B.<br /> <br /> 2.<br /> <br /> C.<br /> <br /> 17<br /> .<br /> 2<br /> <br /> D. 17 .<br /> <br /> Câu 49: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a và tam giác SAB đều. Một điểm M thuộc<br /> cạnh BC sao cho BM  x  0  x  a  ,   là mặt phẳng đi qua M song song với SA và SB . Tính diện tích<br /> thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi   theo a và x .<br /> A.<br /> <br /> 3 2<br />  a  x2  .<br /> 4<br /> <br /> B.<br /> <br /> 3  a2  x2  .<br /> <br /> C.<br /> <br /> 3 2<br />  a  x2 .<br /> 2<br /> <br /> D.<br /> <br /> 3 2<br />  a  x2  .<br /> 3<br /> <br /> 2x 1<br /> có đồ thị (C) và đường thẳng d : y  2 x  3 . Đường thằng d cắt (C) tại hai<br /> x 1<br /> điểm A và B, khi đó hoành độ trung điểm của đoạn thẳng AB là<br /> Câu 50: Cho hàm số y <br /> <br /> A.<br /> <br /> 4<br /> .<br /> 3<br /> <br /> B.<br /> <br /> 3<br /> .<br /> 4<br /> <br /> 3<br /> 4<br /> <br /> C.  .<br /> <br /> 4<br /> 3<br /> <br /> D.  .<br /> <br /> -----------------------------------------------<br /> <br /> ----------- HẾT ---------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm<br /> <br /> Trang 5/5 - Mã đề thi 318<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1