SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br />
ĐỀ CHÍNH THỨC<br />
<br />
KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC THPT LẦN 1 NĂM HỌC 2018 – 2019<br />
MÔN: VẬT LÍ - LỚP 12<br />
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề<br />
<br />
(Đề thi có 04 trang)<br />
<br />
Mã đề: 416<br />
<br />
Câu 1: Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường đồng chất, đẳng hướng với tốc độ 25 cm/s. Tần số sóng là<br />
20 Hz. Bước sóng là<br />
A. 5,00 cm.<br />
B. 5,00 m.<br />
C. 0,80 cm.<br />
D. 1,25 cm.<br />
Câu 2: Một vật dao động điều hòa, sau t = 5 s vật thực hiện được 50 dao động. Hãy xác định tần số góc của vật<br />
dao động.<br />
A. ω = 20 rad/s.<br />
B. ω = 10π rad/s.<br />
C. ω = 0,2π rad/s.<br />
D. ω = 20π rad/s.<br />
Câu 3: Khi nhiệt độ tăng thì điện trở suất của thanh kim loại cũng tăng do<br />
A. biên độ dao động của các ion quanh nút mạng tăng lên.<br />
B. chuyển động định hướng của các electron tăng lên.<br />
C. chuyển động vì nhiệt của các electron tăng lên.<br />
D. biên độ dao động của các ion quanh nút mạng giảm đi.<br />
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là sai?<br />
A. Qua mỗi điểm trong từ trường chỉ vẽ được một đường sức từ.<br />
B. Đường sức của điện trường và từ trường là những đường cong kín.<br />
C. Tương tác giữa hai dòng điện là tương tác từ.<br />
D. Xung quanh điện tích chuyển động tồn tại điện trường và từ trường.<br />
Câu 5: Đặt điện áp xoay chiều u U 2 cos t V vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần thì<br />
dòng điện trong mạch có cường độ hiệu dụng là I. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch đó bằng<br />
A. UI.<br />
B. 2UIcosφ.<br />
C. UI 2 .<br />
D. 0.<br />
Câu 6: Một tụ điện có điện dung C, hiệu điện thế giữa hai bản tụ là U thì điện tích mà tụ tích được là<br />
U<br />
C<br />
A. Q = U.C.<br />
B. Q = C.U2.<br />
C. Q =<br />
.<br />
D. Q =<br />
.<br />
C<br />
U<br />
Câu 7: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C. Khi đặt vào hai đầu đoạn<br />
mạch một điện áp xoay chiều thì điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở và tụ điện là U R và UC. Điện áp hiệu dụng<br />
U giữa hai đầu đoạn mạch được tính bởi công thức<br />
A. U UR UC .<br />
B. U U2R UC2 .<br />
C. U U 2R UC2 .<br />
D. U UR UC .<br />
Câu 8: Để mắt viễn thị có thể nhìn rõ các vật ở gần như mắt thường, thì phải đeo loại kính sao cho khi vật ở<br />
cách mắt 25 cm thì<br />
A. ảnh được tạo bởi kính đeo nằm tại điểm cực viễn của mắt.<br />
B. ảnh được tạo bởi kính đeo nằm trên võng mạc.<br />
C. ảnh cuối cùng qua thuỷ tinh thể phải hiện rõ trên võng mạc khi mắt điều tiết tối đa.<br />
D. ảnh được tạo bởi kính đeo nằm trong khoảng từ thuỷ tinh thể đến điểm cực viễn sau thuỷ tinh thể.<br />
Câu 9: Môi trường nào dưới đây có các hạt tải điện là ion dương, ion âm và electron tự do?<br />
A. Chất điện phân.<br />
B. Chất bán dẫn.<br />
C. Chất khí.<br />
D. Kim loại.<br />
Câu 10: Âm La do dây đàn ghita và do dây đàn violon phát ra không thể có cùng<br />
A. tần số.<br />
B. âm sắc.<br />
C. độ to.<br />
D. độ cao.<br />
Câu 11: Trong đoạn mạch xoay chiều mắc nối tiếp, độ lệch pha giữa hai đầu cuộn dây và hai đầu điện trở thuần<br />
R không thể bằng<br />
3<br />
<br />
<br />
<br />
A. .<br />
B.<br />
C. .<br />
D.<br />
.<br />
.<br />
4<br />
2<br />
4<br />
12<br />
Câu 12: Một con lắc đơn gồm vật nhỏ treo vào một sợi dây kim loại mảnh, nhẹ, được kích thích cho dao động<br />
điều hòa. Chu kì dao động của con lắc đơn không phụ thuộc vào<br />
A. biên độ dao động.<br />
B. nhiệt độ môi trường đặt con lắc.<br />
C. gia tốc rơi tự do.<br />
D. chiều dài dây treo.<br />
Câu 13: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x 4 cos 5t <br />
<br />
<br />
3 <br />
cm . Biên độ dao động của<br />
4 <br />
<br />
chất điểm bằng<br />
A. 8 cm.<br />
<br />
B. 5 cm.<br />
<br />
C. 4 cm.<br />
<br />
D.<br />
<br />
3<br />
cm.<br />
4<br />
Trang 1/4 - Mã đề thi 416<br />
<br />
Câu 14: Một vật chịu tác dụng của một ngoại lực cưỡng bức F F0 cos10t N . Vật dao động cưỡng bức với<br />
chu kì bằng<br />
A. 0,2 s.<br />
B. 5 s.<br />
C. 0,4 s.<br />
D. 10 s.<br />
Câu 15: Trong thí nghiệm xác định tiêu cự của thấu kính phân kì, thứ tự sắp xếp các dụng cụ trên giá đỡ là<br />
A. đèn, vật AB, thấu kính phân kì L, thấu kính hội tụ L0, màn hứng ảnh M.<br />
B. đèn, vật AB, màn hứng ảnh M, thấu kính phân kì L, thấu kính hội tụ L0.<br />
C. đèn, thấu kính phân kì L, vật AB, thấu kính hội tụ L0, màn hứng ảnh M.<br />
D. đèn, thấu kính hội tụ L0, vật AB, thấu kính phân kì L, màn hứng ảnh M.<br />
Câu 16: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với tần<br />
số góc là<br />
k<br />
m<br />
m<br />
k<br />
.<br />
.<br />
.<br />
.<br />
A. 2<br />
B.<br />
C. 2<br />
D.<br />
m<br />
k<br />
k<br />
m<br />
Câu 17: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp bằng<br />
A. nửa bước sóng.<br />
B. một bước sóng.<br />
C. hai bước sóng.<br />
D. một phần tư bước sóng.<br />
Câu 18: Phát biểu nào sau đây là không đúng?<br />
A. Khi có sự biến đổi từ thông qua mặt giới hạn bởi một mạch điện kín thì trong mạch xuất hiện suất điện<br />
động cảm ứng.<br />
B. Dòng điện xuất hiện khi có sự biến thiên từ thông qua mạch điện kín gọi là dòng điện cảm ứng.<br />
C. Dòng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trường do nó sinh ra có tác dụng chống lại nguyên nhân đã sinh<br />
ra nó.<br />
D. Dòng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trường do nó sinh ra luôn ngược chiều với chiều của từ trường đã<br />
sinh ra nó.<br />
Câu 19: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây đúng?<br />
A. Bước sóng là quãng đường sóng truyền được trong một chu kì.<br />
B. Vận tốc truyền sóng là vận tốc dao động của các phần tử vật chất.<br />
C. Khi có sóng truyền qua, các phần tử vật chất sẽ di chuyển theo phương truyền sóng.<br />
D. Bước sóng là khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động ngược pha.<br />
Câu 20: Với một tia sáng đơn sắc, chiết suất tuyệt đối của nước là n1, chiết suất tuyệt đối của thuỷ tinh là n2 thì<br />
chiết suất tỉ đối n21 khi tia sáng đó truyền từ nước sang thuỷ tinh bằng<br />
n<br />
n<br />
A. n1 n 2 .<br />
B. 1 .<br />
C. 2 .<br />
D. n 2 n1.<br />
n2<br />
n1<br />
Câu 21: Người ta mắc hai cực của nguồn điện với một biến trở có thể thay đổi từ 0 đến giá trị rất lớn. Khi giá<br />
trị của biến trở rất lớn thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 4,5 V. Giảm giá trị của biến trở đến khi<br />
cường độ dòng điện trong mạch là 2 A thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 4 V. Suất điện động và<br />
điện trở trong của nguồn điện là<br />
A. ξ = 4,5 V; r = 4,5 Ω.<br />
B. ξ = 4,5 V; r = 2,5 Ω.<br />
C. ξ = 9 V; r = 4,5 Ω.<br />
D. ξ = 4,5 V; r = 0,25 Ω.<br />
Câu 22: Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, với R = 10 Ω, cảm kháng ZL = 10 Ω, dung kháng ZC = 5 Ω<br />
ứng với tần số f. Khi f thay đổi đến f ' thì trong mạch có hiện tượng cộng hưởng điện. Hỏi biểu thức nào sau<br />
đây là đúng?<br />
f'<br />
f'<br />
A. f = 2 f ' .<br />
B. f =<br />
.<br />
C. f = .<br />
D. f = 4 f ' .<br />
2<br />
2<br />
Câu 23: Một con lắc lò xo độ cứng k = 20 N/m dao động điều hòa với chu kỳ T = 2 s. Khi pha dao động là 2π rad<br />
thì vật có gia tốc là a = −20 3 cm/s2. Lấy π2 = 10, năng lượng dao động của vật là<br />
A. E = 12.10−3 J.<br />
B. E = 24.10−3 J.<br />
C. E = 96.10−3 J.<br />
D. E = 48.10−3 J.<br />
Câu 24: Hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số trên một trục tọa độ Ox với các biên độ lần lượt là A1 và A2.<br />
Tại thời điểm bất kì, vận tốc của các chất điểm lần lượt là v1 và v2 thỏa mãn v12 2v22 = 3600 cm2/s2. Biết A1 = 8 cm.<br />
Giá trị của A2 là<br />
A. 6 cm.<br />
B. 6 2 cm.<br />
C. 4 2 cm.<br />
D. 4 cm.<br />
<br />
Trang 2/4 - Mã đề thi 416<br />
<br />
Câu 25: Hai chất điểm M1, M2 cùng dao động điều hoà trên trục Ox, xung quanh gốc O với cùng tần số f, biên<br />
độ dao động của M1 là 3 cm, của M2 là 4 cm và dao động của M2 sớm pha so với dao động của M1 một góc<br />
<br />
2<br />
<br />
.<br />
<br />
Khi khoảng cách giữa M1 và M2 là 5 cm thì M1 và M2 cách gốc tọa độ lần lượt là<br />
A. 2,86 cm và 2,14 cm. B. 3,2 cm và 1,8 cm.<br />
C. 2,14 cm và 2,86 cm. D. 1,8 cm và 3,2 cm.<br />
Câu 26: Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m = 200 g gắn với lò xo có độ cứng k = 20 N/m, đặt<br />
trên mặt phẳng ngang. Cho hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là μ = 0,05. Lấy g = 10 m/s2. Ban đầu đưa<br />
vật đến vị trí mà lò xo bị nén 10 cm và thả ra. Tính độ dãn lớn nhất của lò xo.<br />
A. 8 cm.<br />
B. 9 cm.<br />
C. 8,75 cm.<br />
D. 9,5 cm.<br />
Câu 27: Một sóng hình sin lan truyền trên một sợi<br />
u(cm)<br />
dây theo chiều dương của trục Ox. Tại thời điểm t1 và<br />
6 2<br />
thời điểm t2 hình dạng sợi dây lần lượt là đường nét<br />
đứt và nét liền. Biết tần số sóng là 5 Hz. Tốc độ lớn<br />
x(cm)<br />
nhất của một điểm trên dây là<br />
O<br />
6 2<br />
<br />
A. 20π 6 cm/s.<br />
B. 40π 3 cm/s.<br />
C. 40π 6 cm/s.<br />
D. 20π 3 cm/s.<br />
Câu 28: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 100 g và lò xo có độ cứng 40 N/m được đặt trên mặt<br />
phẳng ngang không ma sát. Vật nhỏ đang nằm yên ở vị trí cân bằng, tại t = 0, tác dụng lực F = 2 N lên vật nhỏ<br />
<br />
cho con lắc dao động điều hòa, đến thời điểm t =<br />
s thì ngừng tác dụng lực F. Dao động điều hòa của vật sau<br />
3<br />
khi ngừng tác dụng lực F có giá trị biên độ gần nhất với giá trị nào sau đây?<br />
A. 11 cm.<br />
B. 7 cm.<br />
C. 5 cm.<br />
D. 9 cm.<br />
Câu 29: Trong không gian có từ trường, cảm ứng từ có phương nằm ngang và có độ lớn bằng 3.10-5 T, một<br />
proton chuyển động theo phương ngang, vuông góc với các đường sức của từ trường thì lực Lorenxơ tác dụng<br />
lên nó bằng 108 lần trọng lượng của nó khi ở gần mặt đất. Biết khối lượng của proton là 1,67.10-27 kg và điện<br />
tích là 1,6.10-19 C. Lấy g = 10 m/s2, tính vận tốc của proton.<br />
A. 1,5.10-3 m/s.<br />
B. 3,5.10-3 m/s.<br />
C. 2,5.10-3 m/s.<br />
D. 3.10-3 m/s.<br />
Câu 30: Cho một mạch điện gồm một tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp với biến trở R. Mắc vào hai đầu<br />
mạch điện một hiệu điện thế xoay chiều có tần số f. Khi R = R1 thì cường độ dòng điện lệch pha so với hiệu<br />
điện thế giữa hai đầu đoạn mạch một góc φ1. Khi R = R2 thì cường độ dòng điện lệch pha so với hiệu điện thế<br />
giữa hai đầu đoạn mạch một góc φ2. Biết tổng của φ1 và φ2 là 90o. Biểu thức nào sau đây là đúng?<br />
R 1R 2<br />
2<br />
1<br />
C<br />
A. f <br />
.<br />
B. f <br />
.<br />
C. f <br />
.<br />
D. f <br />
.<br />
2C<br />
C R 1R 2<br />
2C R1R 2<br />
2 R 1R 2<br />
Câu 31: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A = 10 cm. Tỉ số giữa lực<br />
7<br />
cực đại và cực tiểu tác dụng vào điểm treo trong quá trình dao động là . Lấy g = π2 = 10 m/s2. Tần số dao<br />
3<br />
động của con lắc là<br />
A. f = 0,5 Hz.<br />
B. f = 0,25 Hz.<br />
C. f = 1 Hz.<br />
D. f = 0,75 Hz.<br />
Câu 32: Tại nơi có g = π2 m/s2, con lắc đơn chiều dài ℓ1 + ℓ2 có chu kỳ dao động 2,4 s, con lắc đơn chiều dài ℓ1 - ℓ2<br />
có chu kỳ dao động 0,8 s. Tính ℓ1 và ℓ2.<br />
A. ℓ1 = 0,80 m, ℓ2 = 0,62 m.<br />
B. ℓ1 = 0,78 m, ℓ2 = 0,64 m.<br />
C. ℓ1 = 0,80 m, ℓ2 = 0,64 m.<br />
D. ℓ1 = 0,78 m, ℓ2 = 0,62 m.<br />
Câu 33: Một nguồn âm O (coi như nguồn điểm) có công suất 4π mW. Giả sử nguồn âm và môi trường đều<br />
đẳng hướng, bỏ qua sự hấp thụ và phản xạ âm của môi trường. Cho biết giá trị nhỏ nhất của cường độ âm để tai<br />
người nghe được là 10-11 W/m2 và cường độ âm vượt quá 10-3 W/m2 thì tai người bắt đầu có cảm giác đau. Để<br />
nghe được âm mà không có cảm giác đau thì phải đứng trong phạm vi nào phía trước nguồn O?<br />
A. Từ 1 m đến 10000 m.<br />
B. Từ 1 m đến 1000 m.<br />
C. Từ 10 m đến 1000 m.<br />
D. Từ 10 m đến 10000 m.<br />
Câu 34: Ba điểm A, B, C theo thứ tự nằm trên trục chính của một thấu kính phân kỳ với AB = 36 cm; BC = 4 cm.<br />
Nếu đặt điểm sáng ở A thu được ảnh ở B; nếu đặt điểm sáng ở B thu được ảnh ở C. Tính tiêu cự của thấu kính.<br />
A. -12,25 cm.<br />
B. -11,25 cm.<br />
C. -20 cm.<br />
D. -15 cm.<br />
Trang 3/4 - Mã đề thi 416<br />
<br />
Câu 35: Hai quả cầu kim loại nhỏ giống nhau khối lượng m, tích điện bằng nhau, được treo bởi hai sợi dây nhẹ<br />
dài ℓ cách điện, vào cùng một điểm trong không khí thì chúng đẩy nhau. Khi cân bằng hai quả cầu cách nhau<br />
một đoạn r rất nhỏ so với ℓ, gia tốc rơi tự do là g. Chạm tay vào một quả cầu rồi buông ra. Sau khi cân bằng<br />
được thiết lập lại thì hai quả cầu có khoảng cách r’, tính r’ theo r.<br />
r<br />
r<br />
r<br />
r<br />
A. r’ =<br />
.<br />
B. r’ = .<br />
C. r’ = 3 .<br />
D. r’ = 4 .<br />
2<br />
3<br />
2<br />
4<br />
Câu 36: Trong môi trường đồng tính, một sóng cơ có tần số f = 50 Hz lan truyền với vận tốc là v = 175 cm/s.<br />
Hai điểm M và N trên phương truyền sóng dao động cùng pha nhau, giữa chúng có 16 điểm dao động lệch pha<br />
<br />
một lượng (2k + 1) so với M. Khoảng cách MN là<br />
2<br />
A. d = 25,75 cm.<br />
B. d = 25 cm.<br />
C. d = 22,5 cm.<br />
D. d = 28 cm.<br />
Câu 37: Đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện<br />
có điện dung C thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng<br />
không đổi thì điện áp hiệu dụng trên các phần tử là UR = 60 V, UL = 120 V, UC = 40 V. Thay đổi điện dung C<br />
để điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện là UC' = 100 V thì điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở R có giá trị bằng bao<br />
nhiêu?<br />
A. 60 V.<br />
B. 180 V.<br />
C. 80 V.<br />
D. 20 V.<br />
Câu 38: Cho đoạn mạch AB như hình vẽ. Biết R = 80 Ω, r = 20 Ω. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay<br />
chiều u U 2 cos100t (V). Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp tức thời giữa hai điểm A, N (u AN) và<br />
giữa hai điểm M, B (uMB) theo thời gian được biểu diễn như hình vẽ:<br />
u (V)<br />
300<br />
<br />
uMB<br />
<br />
A<br />
<br />
C<br />
<br />
L,r<br />
<br />
R<br />
M<br />
<br />
N<br />
<br />
60 3<br />
<br />
B<br />
<br />
t (s)<br />
<br />
B O<br />
uAN<br />
<br />
Hệ số công suất của đoạn mạch AB có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?<br />
A. 0,866 V.<br />
B. 0,707.<br />
C. 0,50.<br />
D. 0,945.<br />
Câu 39: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt) V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần, cuộn<br />
cảm thuần và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Ban đầu, khi C = C 0 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện<br />
đạt giá trị cực đại là 100 V. Tăng giá trị điện dung C đến khi điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện bằng 50 V thì<br />
cường độ dòng điện trong mạch trễ pha so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là 15 o. Tiếp tục tăng giá trị điện<br />
dung C đến khi điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện bằng 40 V, thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm thuần<br />
gần nhất với giá trị nào sau đây?<br />
A. 50 V.<br />
B. 70 V.<br />
C. 100 V.<br />
D. 120 V.<br />
Câu 40: Trên mặt nước có hai nguồn dao động M và N cùng pha, cùng tần số f = 12 Hz. Tại điểm S cách M 30 cm,<br />
cách N 24 cm, dao động có biên độ cực đại. Giữa S và đường trung trực của MN còn có hai cực đại nữa. Tốc độ<br />
truyền sóng trên mặt nước là<br />
A. 72 cm/s.<br />
B. 24 cm/s.<br />
C. 36 cm/s.<br />
D. 2 cm/s.<br />
----------- HẾT ---------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm<br />
<br />
Trang 4/4 - Mã đề thi 416<br />
<br />