intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề khảo sát kiến thức THPT môn Vật lí năm 2018-2019 lần 1 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 420

Chia sẻ: Nhã Nguyễn | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

33
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp cho học sinh đánh giá lại kiến thức đã học của mình sau một thời gian học tập. Mời các bạn tham khảo Đề khảo sát kiến thức THPQ môn Vật lí năm 2018-2019 lần 1 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 420 để đạt được điểm cao trong kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề khảo sát kiến thức THPT môn Vật lí năm 2018-2019 lần 1 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 420

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> (Đề thi có 04 trang)<br /> <br /> KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC THPT LẦN 1 NĂM 2018-2019<br /> MÔN: VẬT LÍ - LỚP 12<br /> Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề<br /> <br /> Mã đề 420<br /> <br /> Câu 1: Trong đoạn mạch xoay chiều mắc nối tiếp, độ lệch pha giữa hai đầu cuộn dây và hai đầu điện trở thuần R<br /> không thể bằng<br /> 3<br /> <br /> <br /> <br /> A. .<br /> B.<br /> C. .<br /> D.<br /> .<br /> .<br /> 4<br /> 2<br /> 4<br /> 12<br /> Câu 2: Phát biểu nào sau đây là sai?<br /> A. Đường sức của điện trường và từ trường là những đường cong kín.<br /> B. Xung quanh điện tích chuyển động tồn tại điện trường và từ trường.<br /> C. Qua mỗi điểm trong từ trường chỉ vẽ được một đường sức từ.<br /> D. Tương tác giữa hai dòng điện là tương tác từ.<br /> Câu 3: Với một tia sáng đơn sắc, chiết suất tuyệt đối của nước là n1, chiết suất tuyệt đối của thuỷ tinh là n2 thì<br /> chiết suất tỉ đối n21 khi tia sáng đó truyền từ nước sang thuỷ tinh bằng<br /> n<br /> n<br /> A. n 2  n1.<br /> B. 2 .<br /> C. 1 .<br /> D. n1  n 2 .<br /> n1<br /> n2<br /> Câu 4: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với tần số<br /> góc là<br /> k<br /> m<br /> k<br /> m<br /> .<br /> .<br /> .<br /> .<br /> A.<br /> B.<br /> C. 2<br /> D. 2<br /> m<br /> k<br /> m<br /> k<br /> Câu 5: Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường đồng chất, đẳng hướng với tốc độ 25 cm/s. Tần số sóng là<br /> 20 Hz. Bước sóng là<br /> A. 5,00 cm.<br /> B. 0,80 cm.<br /> C. 5,00 m.<br /> D. 1,25 cm.<br /> Câu 6: Khi nhiệt độ tăng thì điện trở suất của thanh kim loại cũng tăng do<br /> A. biên độ dao động của các ion quanh nút mạng giảm đi.<br /> B. chuyển động định hướng của các electron tăng lên.<br /> C. chuyển động vì nhiệt của các electron tăng lên.<br /> D. biên độ dao động của các ion quanh nút mạng tăng lên.<br /> Câu 7: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây đúng?<br /> A. Khi có sóng truyền qua, các phần tử vật chất sẽ di chuyển theo phương truyền sóng.<br /> B. Bước sóng là khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động ngược pha.<br /> C. Bước sóng là quãng đường sóng truyền được trong một chu kì.<br /> D. Vận tốc truyền sóng là vận tốc dao động của các phần tử vật chất.<br /> Câu 8: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp bằng<br /> A. một phần tư bước sóng.<br /> B. một bước sóng.<br /> C. hai bước sóng.<br /> D. nửa bước sóng.<br /> Câu 9: Âm La do dây đàn ghita và do dây đàn violon phát ra không thể có cùng<br /> A. độ to.<br /> B. độ cao.<br /> C. âm sắc.<br /> D. tần số.<br /> 3<br /> <br /> <br /> Câu 10: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x  4 cos  5t    cm  . Biên độ dao động của<br /> 4 <br /> <br /> chất điểm bằng<br /> 3<br /> A. 4 cm.<br /> B.<br /> C. 5 cm.<br /> D. 8 cm.<br /> cm.<br /> 4<br /> Câu 11: Môi trường nào dưới đây có các hạt tải điện là ion dương, ion âm và electron tự do?<br /> A. Kim loại.<br /> B. Chất điện phân.<br /> C. Chất bán dẫn.<br /> D. Chất khí.<br /> Câu 12: Đặt điện áp xoay chiều u  U 2 cos  t   V  vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần thì dòng<br /> điện trong mạch có cường độ hiệu dụng là I. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch đó bằng<br /> A. UI 2 .<br /> B. 2UIcosφ.<br /> C. UI.<br /> D. 0.<br /> Câu 13: Một tụ điện có điện dung C, hiệu điện thế giữa hai bản tụ là U thì điện tích mà tụ tích được là<br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 420<br /> <br /> U<br /> C<br /> .<br /> B. Q = U.C.<br /> C. Q =<br /> .<br /> D. Q = C.U2.<br /> C<br /> U<br /> Câu 14: Một vật chịu tác dụng của một ngoại lực cưỡng bức F  F0 cos10t  N  . Vật dao động cưỡng bức với<br /> <br /> A. Q =<br /> <br /> chu kì bằng<br /> A. 10 s.<br /> B. 5 s.<br /> C. 0,2 s.<br /> D. 0,4 s.<br /> Câu 15: Một con lắc đơn gồm vật nhỏ treo vào một sợi dây kim loại mảnh, nhẹ, được kích thích cho dao động<br /> điều hòa. Chu kì dao động của con lắc đơn không phụ thuộc vào<br /> A. biên độ dao động.<br /> B. nhiệt độ môi trường đặt con lắc.<br /> C. chiều dài dây treo.<br /> D. gia tốc rơi tự do.<br /> Câu 16: Phát biểu nào sau đây là không đúng?<br /> A. Khi có sự biến đổi từ thông qua mặt giới hạn bởi một mạch điện kín thì trong mạch xuất hiện suất điện động<br /> cảm ứng.<br /> B. Dòng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trường do nó sinh ra có tác dụng chống lại nguyên nhân đã sinh ra<br /> nó.<br /> C. Dòng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trường do nó sinh ra luôn ngược chiều với chiều của từ trường đã<br /> sinh ra nó.<br /> D. Dòng điện xuất hiện khi có sự biến thiên từ thông qua mạch điện kín gọi là dòng điện cảm ứng.<br /> Câu 17: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C. Khi đặt vào hai đầu đoạn<br /> mạch một điện áp xoay chiều thì điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở và tụ điện là U R và UC. Điện áp hiệu dụng U<br /> giữa hai đầu đoạn mạch được tính bởi công thức<br /> A. U  UR  UC .<br /> B. U  UR  UC .<br /> C. U  U2R  UC2 .<br /> D. U  U 2R  UC2 .<br /> Câu 18: Để mắt viễn thị có thể nhìn rõ các vật ở gần như mắt thường, thì phải đeo loại kính sao cho khi vật ở<br /> cách mắt 25 cm thì<br /> A. ảnh được tạo bởi kính đeo nằm trong khoảng từ thuỷ tinh thể đến điểm cực viễn sau thuỷ tinh thể.<br /> B. ảnh cuối cùng qua thuỷ tinh thể phải hiện rõ trên võng mạc khi mắt điều tiết tối đa.<br /> C. ảnh được tạo bởi kính đeo nằm tại điểm cực viễn của mắt.<br /> D. ảnh được tạo bởi kính đeo nằm trên võng mạc.<br /> Câu 19: Trong thí nghiệm xác định tiêu cự của thấu kính phân kì, thứ tự sắp xếp các dụng cụ trên giá đỡ là<br /> A. đèn, vật AB, màn hứng ảnh M, thấu kính phân kì L, thấu kính hội tụ L0.<br /> B. đèn, thấu kính hội tụ L0, vật AB, thấu kính phân kì L, màn hứng ảnh M.<br /> C. đèn, vật AB, thấu kính phân kì L, thấu kính hội tụ L0, màn hứng ảnh M.<br /> D. đèn, thấu kính phân kì L, vật AB, thấu kính hội tụ L0, màn hứng ảnh M.<br /> Câu 20: Một vật dao động điều hòa, sau t = 5 s vật thực hiện được 50 dao động. Hãy xác định tần số góc của vật<br /> dao động.<br /> A. ω = 20 rad/s.<br /> B. ω = 0,2π rad/s.<br /> C. ω = 10π rad/s.<br /> D. ω = 20π rad/s.<br /> Câu 21: Trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động cùng pha, cách nhau một đoạn 12 cm. Hai<br /> nguồn dao động vuông góc với mặt nước tạo ra sóng có bước sóng 1,6 cm. Điểm C cách đều 2 nguồn và cách<br /> trung điểm O của AB một đoạn 8 cm. Số điểm dao động ngược pha với nguồn trên đoạn CO là<br /> A. 3.<br /> B. 2.<br /> C. 4.<br /> D. 5.<br /> Câu 22: Hai chất điểm dao động điều hoà trên hai trục tọa độ Ox và Oy vuông góc với nhau (O là vị trí cân bằng<br /> <br /> <br /> của cả hai chất điểm). Biết phương trình dao động của hai chất điểm là: x  2 cos  5t    cm  và<br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> y  4 cos  5t    cm  . Khi chất điểm thứ nhất có li độ x =  3 cm và đang đi theo chiều âm thì khoảng cách<br /> 6<br /> <br /> giữa hai chất điểm là<br /> A. 2 3 cm.<br /> B. 7 cm.<br /> C. 15 cm.<br /> D. 3 3 cm.<br /> Câu 23: Cho hai vòng dây dẫn tròn đồng tâm, bán kính một vòng là R1 = 8 cm, vòng kia là R2 = 16 cm, trong mỗi<br /> vòng dây đều có dòng điện cường độ I = 10 A chạy qua. Biết hai vòng dây nằm trong hai mặt phẳng vuông góc<br /> với nhau. Cảm ứng từ tổng hợp tại tâm của hai vòng tròn dây dẫn là<br /> A. 7,6. 10-5 T.<br /> B. 8,8.10-5 T.<br /> C. 3,9. 10-5 T.<br /> D. 6,8. 10-5 T.<br /> Câu 24: Đặt một vật sáng AB trên trục chính của một thấu kính hội tụ, vật cách thấu kính 30 cm, thu được ảnh<br /> hiện rõ trên màn. Dịch chuyển vật dọc theo trục chính lại gần thấu kính một đoạn 10 cm thì ta phải dịch chuyển<br /> màn ảnh thêm một đoạn nữa mới thu được ảnh, ảnh sau cao gấp đôi ảnh trước. Tiêu cự của thấu kính là<br /> A. 30 cm.<br /> B. 10 cm.<br /> C. 15 cm.<br /> D. 20 cm.<br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 420<br /> <br /> Câu 25: Một con lắc lò xo dao động không ma sát với chu kì T trên mặt phẳng ngang. Biết rằng, trong quá trình<br /> dao động quãng đường đi lớn nhất trong khoảng thời gian t là 10 3 cm và quãng đường đi nhỏ nhất trong<br /> khoảng thời gian t là 10 cm ( t <br /> <br /> T<br /> ). Tại thời điểm t1 = 0,5 s thì vật có động năng bằng thế năng và đang<br /> 2<br /> <br /> chuyển động chậm dần theo chiều âm. Tại thời điểm t2 = 1 s thì vật có động năng bằng cơ năng lần đầu tiên kể từ<br /> thời điểm t1. Thời điểm vật qua vị trí có li độ x = 5 cm lần thứ 2019 kể từ thời điểm t = 0 là<br /> A.<br /> <br /> 12110<br /> s.<br /> 9<br /> <br /> B.<br /> <br /> 6055<br /> s.<br /> 9<br /> <br /> C.<br /> <br /> 24220<br /> s.<br /> 9<br /> <br /> D.<br /> <br /> 12114<br /> s.<br /> 9<br /> <br /> Câu 26: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m = 100 g dao động điều hòa theo phương ngang với chu<br /> kì T. Lúc t = 0, vật qua vị trí cân bằng với tốc độ 5 m/s, sau khi vật dao động được 1,25T đặt nhẹ lên trên m một<br /> vật có khối lượng m’= 300 g, hai vật dính vào nhau và cùng dao động điều hòa. Tốc độ dao động cực đại sau khi<br /> đặt thêm m’ là<br /> A. 5 m/s.<br /> B. 2,5 m/s.<br /> C. 0,25 m/s.<br /> D. 0,5 m/s.<br /> Câu 27: Đoạn mạch xoay chiều AB chỉ gồm cuộn dây thuần cảm L, nối tiếp với biến trở R. Hiệu điện thế hai đầu<br /> mạch là UAB ổn định, tần số f. Ta thấy có 2 giá trị của biến trở là R1 và R2 làm độ lệch pha tương ứng của uAB với<br /> <br /> dòng điện qua mạch lần lượt là 1 và 2. Cho biết 1 + 2 = . Độ tự cảm L của cuộn dây được xác định bằng<br /> 2<br /> biểu thức:<br /> |R1 – R2|<br /> R21 + R22<br /> R1.R2<br /> A. L =<br /> .<br /> B. L =<br /> .<br /> C. L = R1 + R2 .<br /> D. L =<br /> .<br /> 2f<br /> 2f<br /> 2f<br /> 2f<br /> Câu 28: Hai quả cầu giống nhau có khối lượng riêng là , tích điện như nhau, treo ở hai đầu A và B của hai sợi<br /> dây có cùng chiều dài OA, OB có đầu O chung, được giữ cố định trong chân không. Sau đó, tất cả được nhúng<br /> trong dầu hỏa (hằng số điện môi ε = 4 và có khối lượng riêng 0 nhỏ hơn  ). Biết rằng trong cả hai trường hợp<br /> <br /> góc AOB không thay đổi và dây không co dãn, khối lượng dây không đáng kể. Tính tỉ số<br /> .<br /> 0<br /> 4<br /> 1<br /> 3<br /> A. .<br /> B. .<br /> C. 4.<br /> D. .<br /> 3<br /> 4<br /> 4<br /> Câu 29: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với chu kì 2 s và biên độ 10 cm. Tại thời điểm t, lực kéo<br /> về tác dụng lên vật có độ lớn F = 0,148 N và động lượng của vật lúc đó có độ lớn p = 0,0628 kgm/s. Lấy π2 = 10.<br /> Khối lượng của vật là<br /> A. 0,15 kg.<br /> B. 0,25 kg.<br /> C. 0,06 kg.<br /> D. 0.63 kg.<br /> Câu 30: Trên một sợi dây dài có một sóng ngang, hình sin truyền<br /> qua. Hình dạng của một đoạn dây tại hai thời điểm t1 và t2 có dạng<br /> như hình vẽ bên. Trục Ou biểu diễn li độ của các phần tử M và N ở<br /> các thời điểm. Biết t2 − t1 bằng 0,05 s, nhỏ hơn một chu kì sóng.<br /> Tốc độ cực đại của một phần tử trên dây bằng<br /> A. 3,4 m/s.<br /> B. 42,5 cm/s.<br /> C. 34 cm/s.<br /> D. 4,25 m/s.<br /> Câu 31: Cho dòng điện xoay chiều có cường độ dòng điện hiệu dụng I = 1,5 A, tần số f = 50 Hz chạy qua cuộn<br /> 2<br /> dây thuần cảm, có độ tự cảm L  H. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn dây là<br /> <br /> A. U = 300 2 V.<br /> B. U = 300 V.<br /> C. U = 320 V.<br /> D. U = 200 V.<br /> Câu 32: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Biết L = CR 2. Đặt vào hai đầu đoạn<br /> mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số thay đổi được. Với hai giá trị của tần số f 1 và f2<br /> thì mạch tiêu thụ cùng công suất P0. Khi tần số là f3 thì điện áp hiệu dụng trên tụ đạt giá trị cực đại và lúc này<br /> 5f<br /> P<br /> mạch tiêu thụ công suất P. Nếu f1  f 2  3 thì tỉ số<br /> gần nhất giá trị nào sau đây?<br /> P0<br /> 2<br /> A. 0,82.<br /> B. 1,20.<br /> C. 2,17.<br /> D. 0,66.<br /> 1<br /> <br /> <br /> H. Ở<br /> Câu 33: Đặt điện áp u  U 0 cos 100t    V  vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L <br /> 2<br /> 3<br /> <br /> thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là 100 2 V thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là 2 A. Biểu thức của<br /> Trang 3/4 - Mã đề thi 420<br /> <br /> cường độ dòng điện qua cuộn cảm này là<br /> <br /> 5 <br /> <br /> <br /> A. i  2 3 cos 100t    A  .<br /> B. i  2 2 cos 100t    A  .<br /> 6<br /> 6 <br /> <br /> <br /> 5 <br /> <br /> <br /> <br /> C. i  2 3 cos 100t    A  .<br /> D. i  2 2 cos 100t    A  .<br /> 6 <br /> 6<br /> <br /> <br /> Câu 34: Người ta mắc hai cực của một nguồn điện với một biến trở.<br /> U (V)<br /> Thay đổi điện trở của biến trở, đo hiệu điện thế U giữa hai cực của<br /> nguồn điện và cường độ dòng điện I chạy qua mạch, người ta vẽ được<br /> 2,5<br /> đồ thị như hình bên. Dựa vào đồ thị, tính suất điện động ξ và điện trở<br /> 2<br /> trong r của nguồn điện.<br /> A. ξ = 3 V, r = 0,5 Ω.<br /> B. ξ = 2,5 V, r = 0,5 Ω.<br /> C. ξ = 2,5 V, r = 1 Ω.<br /> D. ξ = 3 V, r = 1 Ω.<br /> O<br /> Câu 35: Cho mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp, trong đó R<br /> và L không đổi, còn C có thể thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch<br /> một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 150 V và tần số không<br /> đổi. Điều chỉnh giá trị C thì dung kháng ZC của tụ điện và tổng trở Z<br /> của mạch biến đổi theo C như hình vẽ bên. Khi dung kháng của tụ<br /> điện ZC = ZC1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là<br /> A. 112,5 V.<br /> B. 224,5 V.<br /> C. 200 V.<br /> D. 300 V.<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> I (A)<br /> <br /> Z(Ω)<br /> <br /> Z<br /> <br /> ZC1<br /> 125<br /> 120<br /> <br /> Zc<br /> <br /> O<br /> <br /> C<br /> <br /> Câu 36: Tại một điểm, âm truyền tới có mức cường độ âm là 65 dB và âm phản xạ có mức cường độ âm là 60 dB.<br /> Mức cường độ âm toàn phần L tại điểm đó là<br /> A. 62,5 dB.<br /> B. 65,0 dB.<br /> C. 125,0 dB.<br /> D. 66,2 dB.<br /> Câu 37: Sóng truyền với tốc độ 5 m/s giữa hai điểm O và M nằm trên cùng một phương truyền sóng. Biết phương<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> trình sóng tại O là u 0  5cos  5t    cm  ; tại M là: u M  5cos  5t    cm  và OM <  (  là bước sóng).<br /> 3<br /> 6<br /> <br /> <br /> Xác định chiều truyền sóng và khoảng cách OM.<br /> A. Truyền từ O đến M, OM = 0,25 m.<br /> B. Truyền từ M đến O, OM = 0,25 m.<br /> C. Truyền từ O đến M, OM = 0,5 m.<br /> D. Truyền từ M đến O, OM = 0,5 m.<br /> 2 <br /> <br /> Câu 38: Một vật dao động điều hòa với phương trình x  10 cos  t    cm;s  . Trong giây thứ 2018, kể từ<br /> 3 <br /> <br /> thời điểm t = 0, vật đi được quãng đường là<br /> A. 403,60 m.<br /> B. 20 cm.<br /> C. 201,8 m.<br /> D. 40 cm.<br /> Câu 39: Một con lắc đơn gồm hòn bi nhỏ bằng kim loại được tích điện q, dây treo dài ℓ = 2 m. Đặt con lắc vào<br /> trong điện trường đều có véc tơ cường độ điện trường nằm ngang thì khi vật đứng cân bằng, dây treo hợp với<br /> phương thẳng đứng một góc 0,05 rad. Lấy g  10m / s2 . Nếu đột ngột đổi chiều điện trường mà không thay đổi<br /> phương và độ lớn thì tốc độ cực đại của vật đạt được trong quá trình dao động sau đó là<br /> A. 44, 7 cm/s.<br /> B. 22, 4 cm/s.<br /> C. 40, 7 cm/s.<br /> D. 20, 7 cm/s.<br /> Câu 40: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ được treo thẳng đứng, tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Đầu<br /> trên của lò xo cố định, đầu dưới gắn với một vật có khối lượng 100 g. Giữ vật ở phía dưới vị trí cân bằng sao cho<br /> khi đó lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên vật có độ lớn F = 1,2 N, rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hòa. Lực đàn<br /> hồi nhỏ nhất của lò xo trong quá trình vật dao động là<br /> A. 0,8 N.<br /> B. 0 N.<br /> C. 0,4 N.<br /> D. 2,2 N.<br /> ----------- HẾT ---------(Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)<br /> <br /> Trang 4/4 - Mã đề thi 420<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2