intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề khảo sát kiến thức THPT môn Vật lí năm 2018-2019 lần 1 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 424

Chia sẻ: Nhã Nguyễn | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

11
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hi vọng Đề khảo sát kiến thức THPQ môn Vật lí năm 2018-2019 lần 1 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 424 sẽ cung cấp những kiến thức bổ ích cho các bạn trong quá trình học tập nâng cao kiến thức trước khi bước vào kì thi của mình. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề khảo sát kiến thức THPT môn Vật lí năm 2018-2019 lần 1 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 424

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> <br /> KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC THPT LẦN 1 NĂM HỌC 2018 – 2019<br /> MÔN: VẬT LÍ - LỚP 12<br /> Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề<br /> <br /> (Đề thi có 04 trang)<br /> <br /> Mã đề: 424<br /> <br /> Câu 1: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây đúng?<br /> A. Bước sóng là khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động ngược pha.<br /> B. Khi có sóng truyền qua, các phần tử vật chất sẽ di chuyển theo phương truyền sóng.<br /> C. Bước sóng là quãng đường sóng truyền được trong một chu kì.<br /> D. Vận tốc truyền sóng là vận tốc dao động của các phần tử vật chất.<br /> Câu 2: Với một tia sáng đơn sắc, chiết suất tuyệt đối của nước là n1, chiết suất tuyệt đối của thuỷ tinh là n2 thì<br /> chiết suất tỉ đối n21 khi tia sáng đó truyền từ nước sang thuỷ tinh bằng<br /> n<br /> n<br /> A. 2 .<br /> B. n 2  n1.<br /> C. n1  n 2 .<br /> D. 1 .<br /> n1<br /> n2<br /> Câu 3: Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường đồng chất, đẳng hướng với tốc độ 25 cm/s. Tần số sóng<br /> là 20 Hz. Bước sóng là<br /> A. 5,00 cm.<br /> B. 5,00 m.<br /> C. 0,80 cm.<br /> D. 1,25 cm.<br /> Câu 4: Âm La do dây đàn ghita và do dây đàn violon phát ra không thể có cùng<br /> A. tần số.<br /> B. độ cao.<br /> C. âm sắc.<br /> D. độ to.<br /> Câu 5: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C. Khi đặt vào hai đầu đoạn<br /> mạch một điện áp xoay chiều thì điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở và tụ điện là UR và UC. Điện áp hiệu dụng<br /> U giữa hai đầu đoạn mạch được tính bởi công thức<br /> A. U  UR  UC .<br /> B. U  U 2R  UC2 .<br /> C. U  UR  UC .<br /> D. U  U2R  UC2 .<br /> Câu 6: Trong đoạn mạch xoay chiều mắc nối tiếp, độ lệch pha giữa hai đầu cuộn dây và hai đầu điện trở<br /> thuần R không thể bằng<br /> 3<br /> <br /> <br /> <br /> A. .<br /> B. .<br /> C.<br /> D.<br /> .<br /> .<br /> 4<br /> 4<br /> 2<br /> 12<br /> Câu 7: Một tụ điện có điện dung C, hiệu điện thế giữa hai bản tụ là U thì điện tích mà tụ tích được là<br /> U<br /> C<br /> A. Q = U.C.<br /> B. Q = C.U2.<br /> C. Q =<br /> .<br /> D. Q =<br /> .<br /> C<br /> U<br /> Câu 8: Một vật dao động điều hòa, sau t = 5 s vật thực hiện được 50 dao động. Hãy xác định tần số góc của<br /> vật dao động.<br /> A. ω = 10π rad/s.<br /> B. ω = 0,2π rad/s.<br /> C. ω = 20 rad/s.<br /> D. ω = 20π rad/s.<br /> Câu 9: Phát biểu nào sau đây là sai?<br /> A. Xung quanh điện tích chuyển động tồn tại điện trường và từ trường.<br /> B. Tương tác giữa hai dòng điện là tương tác từ.<br /> C. Đường sức của điện trường và từ trường là những đường cong kín.<br /> D. Qua mỗi điểm trong từ trường chỉ vẽ được một đường sức từ.<br /> Câu 10: Môi trường nào dưới đây có các hạt tải điện là ion dương, ion âm và electron tự do?<br /> A. Chất điện phân.<br /> B. Chất khí.<br /> C. Chất bán dẫn.<br /> D. Kim loại.<br /> Câu 11: Để mắt viễn thị có thể nhìn rõ các vật ở gần như mắt thường, thì phải đeo loại kính sao cho khi vật ở<br /> cách mắt 25 cm thì<br /> A. ảnh được tạo bởi kính đeo nằm tại điểm cực viễn của mắt.<br /> B. ảnh cuối cùng qua thuỷ tinh thể phải hiện rõ trên võng mạc khi mắt điều tiết tối đa.<br /> C. ảnh được tạo bởi kính đeo nằm trên võng mạc.<br /> D. ảnh được tạo bởi kính đeo nằm trong khoảng từ thuỷ tinh thể đến điểm cực viễn sau thuỷ tinh thể.<br /> Câu 12: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x  4 cos  5t <br /> <br /> <br /> 3 <br />   cm  . Biên độ dao động của<br /> 4 <br /> <br /> chất điểm bằng<br /> <br /> 3<br /> cm.<br /> 4<br /> Câu 13: Một con lắc đơn gồm vật nhỏ treo vào một sợi dây kim loại mảnh, nhẹ, được kích thích cho dao động<br /> điều hòa. Chu kì dao động của con lắc đơn không phụ thuộc vào<br /> A. biên độ dao động.<br /> B. nhiệt độ môi trường đặt con lắc.<br /> C. gia tốc rơi tự do.<br /> D. chiều dài dây treo.<br /> <br /> A. 5 cm.<br /> <br /> B. 8 cm.<br /> <br /> C. 4 cm.<br /> <br /> D.<br /> <br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 424<br /> <br /> Câu 14: Trong thí nghiệm xác định tiêu cự của thấu kính phân kì, thứ tự sắp xếp các dụng cụ trên giá đỡ là<br /> A. đèn, vật AB, màn hứng ảnh M, thấu kính phân kì L, thấu kính hội tụ L0.<br /> B. đèn, thấu kính phân kì L, vật AB, thấu kính hội tụ L0, màn hứng ảnh M.<br /> C. đèn, vật AB, thấu kính phân kì L, thấu kính hội tụ L0, màn hứng ảnh M.<br /> D. đèn, thấu kính hội tụ L0, vật AB, thấu kính phân kì L, màn hứng ảnh M.<br /> Câu 15: Một vật chịu tác dụng của một ngoại lực cưỡng bức F  F0 cos10t  N  . Vật dao động cưỡng bức với<br /> chu kì bằng<br /> A. 0,2 s.<br /> B. 5 s.<br /> C. 0,4 s.<br /> D. 10 s.<br /> Câu 16: Đặt điện áp xoay chiều u  U 2 cos  t   V  vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần thì<br /> dòng điện trong mạch có cường độ hiệu dụng là I. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch đó bằng<br /> A. UI.<br /> B. UI 2 .<br /> C. 2UIcosφ.<br /> D. 0.<br /> Câu 17: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với<br /> tần số góc là<br /> k<br /> m<br /> m<br /> k<br /> .<br /> .<br /> .<br /> .<br /> A. 2<br /> B.<br /> C.<br /> D. 2<br /> m<br /> k<br /> k<br /> m<br /> Câu 18: Khi nhiệt độ tăng thì điện trở suất của thanh kim loại cũng tăng do<br /> A. chuyển động định hướng của các electron tăng lên.<br /> B. biên độ dao động của các ion quanh nút mạng tăng lên.<br /> C. chuyển động vì nhiệt của các electron tăng lên.<br /> D. biên độ dao động của các ion quanh nút mạng giảm đi.<br /> Câu 19: Phát biểu nào sau đây là không đúng?<br /> A. Khi có sự biến đổi từ thông qua mặt giới hạn bởi một mạch điện kín thì trong mạch xuất hiện suất điện<br /> động cảm ứng.<br /> B. Dòng điện xuất hiện khi có sự biến thiên từ thông qua mạch điện kín gọi là dòng điện cảm ứng.<br /> C. Dòng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trường do nó sinh ra có tác dụng chống lại nguyên nhân đã sinh<br /> ra nó.<br /> D. Dòng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trường do nó sinh ra luôn ngược chiều với chiều của từ trường<br /> đã sinh ra nó.<br /> Câu 20: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp bằng<br /> A. một phần tư bước sóng.<br /> B. nửa bước sóng.<br /> C. một bước sóng.<br /> D. hai bước sóng.<br /> Câu 21: Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m = 200 g gắn với lò xo có độ cứng k = 20 N/m, đặt<br /> trên mặt phẳng ngang. Cho hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là μ = 0,05. Lấy g = 10 m/s2. Ban đầu<br /> đưa vật đến vị trí mà lò xo bị nén 10 cm và thả ra. Tính độ dãn lớn nhất của lò xo.<br /> A. 9,5 cm.<br /> B. 8,75 cm.<br /> C. 8 cm.<br /> D. 9 cm.<br /> <br /> u(cm)<br /> 6 2<br /> <br /> Câu 22:<br /> <br /> O<br /> <br /> x(cm)<br /> <br /> 6 2<br /> <br /> Một sóng hình sin lan truyền trên một sợi dây theo chiều dương của trục Ox. Tại thời điểm t1 và thời điểm<br /> t2 hình dạng sợi dây lần lượt là đường nét đứt và nét liền. Biết tần số sóng là 5 Hz. Tốc độ lớn nhất của một<br /> điểm trên dây là<br /> A. 40π 6 cm/s.<br /> B. 20π 3 cm/s.<br /> C. 40π 3 cm/s.<br /> D. 20π 6 cm/s.<br /> Câu 23: Ba điểm A, B, C theo thứ tự nằm trên trục chính của một thấu kính phân kỳ với AB = 36 cm; BC = 4<br /> cm. Nếu đặt điểm sáng ở A thu được ảnh ở B; nếu đặt điểm sáng ở B thu được ảnh ở C. Tính tiêu cự của thấu<br /> kính.<br /> A. -20 cm.<br /> B. -15 cm.<br /> C. -11,25 cm.<br /> D. -12,25 cm.<br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 424<br /> <br /> Câu 24: Hai chất điểm M1, M2 cùng dao động điều hoà trên trục Ox, xung quanh gốc O với cùng tần số f,<br /> biên độ dao động của M1 là 3 cm, của M2 là 4 cm và dao động của M2 sớm pha so với dao động của M1 một<br /> . Khi khoảng cách giữa M1 và M2 là 5 cm thì M1 và M2 cách gốc tọa độ lần lượt là<br /> 2<br /> A. 3,2 cm và 1,8 cm.<br /> B. 2,86 cm và 2,14 cm. C. 1,8 cm và 3,2 cm.<br /> D. 2,14 cm và 2,86 cm.<br /> Câu 25: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 100 g và lò xo có độ cứng 40 N/m được đặt trên mặt<br /> phẳng ngang không ma sát. Vật nhỏ đang nằm yên ở vị trí cân bằng, tại t = 0, tác dụng lực F = 2 N lên vật nhỏ<br /> <br /> cho con lắc dao động điều hòa, đến thời điểm t =<br /> s thì ngừng tác dụng lực F. Dao động điều hòa của vật sau<br /> 3<br /> khi ngừng tác dụng lực F có giá trị biên độ gần nhất với giá trị nào sau đây?<br /> A. 7 cm.<br /> B. 9 cm.<br /> C. 11 cm.<br /> D. 5 cm.<br /> Câu 26: Một con lắc lò xo độ cứng k = 20 N/m dao động điều hòa với chu kỳ T = 2 s. Khi pha dao động là 2π rad<br /> thì vật có gia tốc là a = −20 3 cm/s2. Lấy π2 = 10, năng lượng dao động của vật là<br /> A. E = 12.10−3 J.<br /> B. E = 24.10−3 J.<br /> C. E = 96.10−3 J.<br /> D. E = 48.10−3 J.<br /> Câu 27: Hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số trên một trục tọa độ Ox với các biên độ lần lượt là A 1<br /> và A2. Tại thời điểm bất kì, vận tốc của các chất điểm lần lượt là v1 và v2 thỏa mãn v12 2v22 = 3600 cm2/s2.<br /> Biết A1 = 8 cm. Giá trị của A2 là<br /> A. 6 cm.<br /> B. 4 2 cm.<br /> C. 6 2 cm.<br /> D. 4 cm.<br /> Câu 28: Trên mặt nước có hai nguồn dao động M và N cùng pha, cùng tần số f = 12 Hz. Tại điểm S cách M<br /> 30 cm, cách N 24 cm, dao động có biên độ cực đại. Giữa S và đường trung trực của MN còn có hai cực đại<br /> nữa. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là<br /> A. 24 cm/s.<br /> B. 36 cm/s.<br /> C. 2 cm/s.<br /> D. 72 cm/s.<br /> Câu 29: Người ta mắc hai cực của nguồn điện với một biến trở có thể thay đổi từ 0 đến giá trị rất lớn. Khi giá<br /> trị của biến trở rất lớn thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 4,5 V. Giảm giá trị của biến trở đến khi<br /> cường độ dòng điện trong mạch là 2 A thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 4 V. Suất điện động và<br /> điện trở trong của nguồn điện là<br /> A. ξ = 4,5 V; r = 4,5 Ω.<br /> B. ξ = 9 V; r = 4,5 Ω.<br /> C. ξ = 4,5 V; r = 2,5 Ω.<br /> D. ξ = 4,5 V; r = 0,25 Ω.<br /> Câu 30: Hai quả cầu kim loại nhỏ giống nhau khối lượng m, tích điện bằng nhau, được treo bởi hai sợi dây<br /> nhẹ dài ℓ cách điện, vào cùng một điểm trong không khí thì chúng đẩy nhau. Khi cân bằng hai quả cầu cách<br /> nhau một đoạn r rất nhỏ so với ℓ, gia tốc rơi tự do là g. Chạm tay vào một quả cầu rồi buông ra. Sau khi cân<br /> bằng được thiết lập lại thì hai quả cầu có khoảng cách r’, tính r’ theo r.<br /> r<br /> r<br /> r<br /> r<br /> A. r’ = 3 .<br /> B. r’ = 4 .<br /> C. r’ =<br /> .<br /> D. r’ = .<br /> 2<br /> 3<br /> 4<br /> 2<br /> Câu 31: Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, với R = 10 Ω, cảm kháng ZL = 10 Ω, dung kháng ZC = 5 Ω<br /> ứng với tần số f. Khi f thay đổi đến f ' thì trong mạch có hiện tượng cộng hưởng điện. Hỏi biểu thức nào sau<br /> đây là đúng?<br /> f'<br /> f'<br /> A. f = 2 f ' .<br /> B. f =<br /> .<br /> C. f = .<br /> D. f = 4 f ' .<br /> 2<br /> 2<br /> Câu 32: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A = 10 cm. Tỉ số giữa lực<br /> 7<br /> cực đại và cực tiểu tác dụng vào điểm treo trong quá trình dao động là . Lấy g = π2 = 10 m/s2. Tần số dao<br /> 3<br /> động của con lắc là<br /> A. f = 0,5 Hz.<br /> B. f = 1 Hz.<br /> C. f = 0,25 Hz.<br /> D. f = 0,75 Hz.<br /> Câu 33: Cho một mạch điện gồm một tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp với biến trở R. Mắc vào hai đầu<br /> mạch điện một hiệu điện thế xoay chiều có tần số f. Khi R = R1 thì cường độ dòng điện lệch pha so với hiệu<br /> điện thế giữa hai đầu đoạn mạch một góc φ1. Khi R = R2 thì cường độ dòng điện lệch pha so với hiệu điện thế<br /> giữa hai đầu đoạn mạch một góc φ2. Biết tổng của φ1 và φ2 là 90o. Biểu thức nào sau đây là đúng?<br /> R 1R 2<br /> 2<br /> 1<br /> C<br /> A. f <br /> .<br /> B. f <br /> .<br /> C. f <br /> .<br /> D. f <br /> .<br /> 2C<br /> C R 1R 2<br /> 2C R1R 2<br /> 2  R 1R 2<br /> góc<br /> <br /> Trang 3/4 - Mã đề thi 424<br /> <br /> Câu 34: Cho đoạn mạch AB như hình vẽ. Biết R = 80 Ω, r = 20 Ω. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay<br /> chiều u  U 2 cos100t (V). Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp tức thời giữa hai điểm A, N (u AN) và<br /> giữa hai điểm M, B (uMB) theo thời gian được biểu diễn như hình vẽ:<br /> u (V)<br /> 300<br /> <br /> uMB<br /> <br /> A<br /> <br /> C<br /> <br /> L,r<br /> <br /> R<br /> M<br /> <br /> N<br /> <br /> 60 3<br /> <br /> B<br /> <br /> t (s)<br /> <br /> B O<br /> uAN<br /> <br /> Hệ số công suất của đoạn mạch AB có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?<br /> A. 0,866 V.<br /> B. 0,50.<br /> C. 0,707.<br /> D. 0,945.<br /> Câu 35: Trong không gian có từ trường, cảm ứng từ có phương nằm ngang và có độ lớn bằng 3.10-5 T, một<br /> proton chuyển động theo phương ngang, vuông góc với các đường sức của từ trường thì lực Lorenxơ tác dụng<br /> lên nó bằng 108 lần trọng lượng của nó khi ở gần mặt đất. Biết khối lượng của proton là 1,67.10-27 kg và điện<br /> tích là 1,6.10-19 C. Lấy g = 10 m/s2, tính vận tốc của proton.<br /> A. 1,5.10-3 m/s.<br /> B. 3,5.10-3 m/s.<br /> C. 2,5.10-3 m/s.<br /> D. 3.10-3 m/s.<br /> Câu 36: Một nguồn âm O (coi như nguồn điểm) có công suất 4π mW. Giả sử nguồn âm và môi trường đều<br /> đẳng hướng, bỏ qua sự hấp thụ và phản xạ âm của môi trường. Cho biết giá trị nhỏ nhất của cường độ âm để<br /> tai người nghe được là 10-11 W/m2 và cường độ âm vượt quá 10-3 W/m2 thì tai người bắt đầu có cảm giác đau.<br /> Để nghe được âm mà không có cảm giác đau thì phải đứng trong phạm vi nào phía trước nguồn O?<br /> A. Từ 1 m đến 10000 m.<br /> B. Từ 1 m đến 1000 m.<br /> C. Từ 10 m đến 1000 m.<br /> D. Từ 10 m đến 10000 m.<br /> Câu 37: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt) V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần,<br /> cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Ban đầu, khi C = C0 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu<br /> tụ điện đạt giá trị cực đại là 100 V. Tăng giá trị điện dung C đến khi điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện bằng<br /> 50 V thì cường độ dòng điện trong mạch trễ pha so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là 15o. Tiếp tục tăng<br /> giá trị điện dung C đến khi điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện bằng 40 V, thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu<br /> cuộn cảm thuần gần nhất với giá trị nào sau đây?<br /> A. 120 V.<br /> B. 50 V.<br /> C. 100 V.<br /> D. 70 V.<br /> Câu 38: Đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện<br /> có điện dung C thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng<br /> không đổi thì điện áp hiệu dụng trên các phần tử là UR = 60 V, UL = 120 V, UC = 40 V. Thay đổi điện dung C<br /> để điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện là UC' = 100 V thì điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở R có giá trị bằng<br /> bao nhiêu?<br /> A. 60 V.<br /> B. 180 V.<br /> C. 80 V.<br /> D. 20 V.<br /> Câu 39: Trong môi trường đồng tính, một sóng cơ có tần số f = 50 Hz lan truyền với vận tốc là v = 175 cm/s.<br /> Hai điểm M và N trên phương truyền sóng dao động cùng pha nhau, giữa chúng có 16 điểm dao động lệch<br /> <br /> pha một lượng (2k + 1) so với M. Khoảng cách MN là<br /> 2<br /> A. d = 25,75 cm.<br /> B. d = 25 cm.<br /> C. d = 22,5 cm.<br /> D. d = 28 cm.<br /> 2<br /> 2<br /> Câu 40: Tại nơi có g = π m/s , con lắc đơn chiều dài ℓ1 + ℓ2 có chu kỳ dao động 2,4 s, con lắc đơn chiều dài<br /> ℓ1 - ℓ2 có chu kỳ dao động 0,8 s. Tính ℓ1 và ℓ2.<br /> A. ℓ1 = 0,78 m, ℓ2 = 0,62 m.<br /> B. ℓ1 = 0,78 m, ℓ2 = 0,64 m.<br /> C. ℓ1 = 0,80 m, ℓ2 = 0,64 m.<br /> D. ℓ1 = 0,80 m, ℓ2 = 0,62 m.<br /> ----------- HẾT ---------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm<br /> <br /> Trang 4/4 - Mã đề thi 424<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2