SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC<br />
TRƯỜNG THPT QUANG HÀ<br />
<br />
KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC THPT QUỐC GIA LẦN 2<br />
NĂM HỌC 2017-2018<br />
MÔN: ĐỊA LÍ<br />
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề<br />
Mã đề thi<br />
585<br />
<br />
Họ và tên học sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................<br />
Câu 1: Tác dụng của đánh bắt xa bờ về mặt kinh tế là<br />
A. bảo vệ được vùng thềm lục địa.<br />
B. giúp khai thác tốt hơn nguồn lợi thủy sản.<br />
C. bảo vệ được vùng trời.<br />
D. bảo vệ được vùng biển.<br />
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết loại đất nào chiếm diện tích lớn nhất ở vùng<br />
Đông Nam Bộ?<br />
A. Đất xám trên phù sa cổ.<br />
B. Đất phù sa sông.<br />
C. Đđất phèn.<br />
D. Đất feralit trên đá badan.<br />
Câu 3: Để cải tạo đất phèn, đất mặn ở Đồng bằng sông Cửu Long, cần phải<br />
A. có nước ngọt để thau chua, rửa mặn.<br />
B. tạo ra các giống lúa chịu phèn, chịu mặn.<br />
C. duy trì và bảo vệ tài nguyên rừng.<br />
D. chuyển đổi cơ cấu cây trồng.<br />
Câu 4: Đất ở các đồng bằng Bắc Trung Bộ chủ yếu thuận lợi cho phát triển<br />
A. cây lúa nước.<br />
B. cây công nghiệp lâu năm.<br />
C. các loại cây rau đậu.<br />
D. cây công nghiệp hàng năm.<br />
Câu 5: Cho bảng số liệu:<br />
Sản lượng than, dầu thô và điện của nước ta, giai đoạn 2000 - 2014<br />
Năm<br />
2000<br />
2005<br />
2010<br />
2014<br />
11,6<br />
34,1<br />
44,8<br />
41,1<br />
Than (triệu tấn)<br />
16,3<br />
18,5<br />
15,0<br />
17,4<br />
Dầu thô (triệu tấn)<br />
26,7<br />
52,1<br />
91,7<br />
141,3<br />
Điện (tỉ kwh)<br />
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng than, dầu thô và điện của<br />
nước ta giai đoạn 2000 - 2014?<br />
A. Sản lượng điện, than tăng nhanh; sản lượng dầu thô giảm.<br />
B. Sản lượng than, dầu thô, điện tăng liên tục.<br />
C. Sản lượng điện, dầu thô tăng liên tục; sản lượng than giảm.<br />
D. Sản lượng điện tăng liên tục; sản lượng than, dầu thô tăng nhưng có biến động.<br />
Câu 6: Khó khăn đe dọa lan tràn trên diện rộng đối với việc phát triển ngành chăn nuôi ở nước ta là<br />
A. người dân còn ít kinh nghiệm về chăn nuôi.<br />
B. nguồn thức ăn chưa được đảm bảo.<br />
C. dịch bệnh hại gia súc, gia cầm.<br />
D. giống cho năng suất cao còn ít.<br />
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết nhận xét nào sau đây là đúng nhất khi nói<br />
về giá trị sản xuất hàng tiêu dùng nước ta từ năm 2000 đến năm 2007?<br />
A. Giá trị sản xuất dệt may, da giày, giấy - in - văn phòng phẩ m tăng liên tu ̣c.<br />
B. Giá trị sản xuất dệt may, da giày, giấy - in - văn phòng tăng giảm không ổn định.<br />
C. Giá trị sản xuất da giày giảm; dệt - may, giấy - in - văn phòng phẩ m tăng.<br />
D. Giá trị sản xuất dệt may giảm; da giày, giấy in, văn phòng phẩ m tăng.<br />
Câu 8: Nửa sau mùa đông, gió mùa Đông Bắc thổi vào nước ta có tính chất lạnh ẩm vì<br />
A. gió di chuyển về phía đông.<br />
B. gió thổi qua lục địa Trung Hoa rộng lớn.<br />
C. gió thổi lệch về phía đông, qua biển.<br />
D. gió càng gần về phía nam.<br />
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có giá trị sản xuất thủy<br />
sản đạt tỉ lệ trên 50% trong tổng giá trị sản xuất nông - lâm - thủy sản?<br />
A. Bình Định.<br />
B. Bạc Liêu.<br />
C. Quảng Ninh.<br />
D. Bình Thuận.<br />
Câu 10: Đâu không phải là biểu hiện của sự già hóa dân số?<br />
A. Tỉ lệ người từ 15-64 tuổi ngày càng giảm.<br />
B. Tuổi thọ của dân số ngày càng tăng.<br />
C. Tỉ lệ người dưới 15 tuổi ngày càng thấp.<br />
D. Tỉ lệ người trên 65 tuổi ngày càng cao.<br />
Câu 11: Đặc điểm nổi bật của địa hình đất nước Hoa Kì là<br />
A. độ cao giảm dần từ Bắc xuống Nam.<br />
B. cao ở phía Tây và phía Đông, thấp ở vùng trung tâm.<br />
C. độ cao không chênh lệch nhau giữa các khu vực.<br />
Trang 1/4 - Mã đề thi 585<br />
<br />
D. độ cao giảm dần từ Tây sang Đông.<br />
Câu 12: Vấn đề có ý nghĩa hàng đầu trong việc phát triển nông nghiệp theo chiều sâu ở vùng Đông Nam<br />
Bộ là gì?<br />
A. Lao động.<br />
B. Giống cây trồng.<br />
C. Thủy lợi.<br />
D. Bảo vệ rừng.<br />
Câu 13: Việc phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải sẽ tạo bước ngoặt quan trọng trong hình thành cơ<br />
cấu kinh tế của Duyên hải Nam Trung Bộ, không phải vì<br />
A. tạo ra những thay đổi lớn trong sự phát triển kinh tế - xã hội của vùng.<br />
B. làm thay đổi sự phân công lao động theo lãnh thổ.<br />
C. làm thay đổi cơ cấu kinh tế theo thành phần kinh tế.<br />
D. tạo thế mở cửa của nền kinh tế.<br />
Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết nhóm hàng xuất khẩ u nào chiếm tỉ trọng<br />
giá trị cao nhất nước ta?<br />
A. Nông, lâm sản.<br />
B. Công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp.<br />
C. Thủy sản.<br />
D. Công nghiệp nặng và khoáng sản.<br />
Câu 15: Trong cơ cấu kinh tế phân theo ngành năm 2007, các vùng kinh tế trọng điểm xếp theo thứ tự có tỉ<br />
trọng khu vực III (dịch vụ) từ cao xuống thấp lần lượt là:<br />
A. Phía Bắc, miền Trung, phía Nam.<br />
B. Miền Trung, phía Bắc, phía Nam.<br />
C. Phía Nam, phía Bắc, miền Trung.<br />
D. Phía Bắc, phía Nam, miền Trung.<br />
Câu 16: Các nhà máy nhiệt điện chạy bằng than không phát triển ở miền Nam nước ta vì<br />
A. nhu cầu về điện không cao như miền Bắc.<br />
B. hiệu quả sản xuất không cao.<br />
C. gây ô nhiễm môi trường.<br />
D. xa nguồn nguyên liệu.<br />
Câu 17: Quá trình đô thị hóa hiện nay ở nước ta phát triển chủ yếu là do<br />
A. quá trình hội nhập quốc tế và khu vực.<br />
B. thu hút được nhiều đầu tư nước ngoài.<br />
C. quá trình công nghiệp hóa được đẩy mạnh.<br />
D. nền kinh tế chuyển sang cơ chế thị trường.<br />
Câu 18: Khu vực Tây Nam Á không có đặc điểm nào sau đây?<br />
A. Nguồn tài nguyên dầu mỏ giàu có.<br />
B. Vị trí địa lí mang tính chiến lược.<br />
C. Thường xuyên xung đột sắc tộc, tôn giáo, khủng bố.<br />
D. Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp.<br />
Câu 19: Liên Bang Nga có thế mạnh trồng cây công nghiệp nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới là do nhân tố<br />
tự nhiên nào sau đây?<br />
A. Đất trồng.<br />
B. Sông ngòi.<br />
C. Khí hậu.<br />
D. Địa hình.<br />
Câu 20: Cho biểu đồ:<br />
<br />
Xuất khẩu<br />
hẩukhẩuuauấ<br />
Nhập khẩu<br />
khẩu<br />
<br />
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tình hình xuất, nhập khẩu của Nhật Bản,<br />
giai đoạn 2000 – 2016?<br />
A. Giá trị nhập khẩu luôn cao hơn giá trị xuất khẩu.<br />
B. Giá trị nhập khẩu giảm liên tục.<br />
C. Giá trị xuất khẩu tăng liên tục.<br />
D. Cán cân thương mại luôn dương.<br />
Trang 2/4 - Mã đề thi 585<br />
<br />
Câu 21: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng với giá trị<br />
sản xuất nông, lâm, thủy sản từ năm 2000 đến năm 2007?<br />
A. Giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản tăng hơn 2 lần.<br />
B. Giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản tăng hơn 5 lần.<br />
C. Giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản tăng hơn 4 lần.<br />
D. Giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản tăng hơn 3 lần.<br />
Câu 22: Do lãnh thổ nước ta kéo dài trên nhiều vĩ độ nên tự nhiên nước ta có sự phân hóa rõ rệt<br />
A. giữa đất liền và biển.<br />
B. giữa miền Bắc với miền Nam.<br />
C. giữa miền núi với đồng bằng.<br />
D. giữa đồi núi với ven biển.<br />
Câu 23: Cho bảng số liệu:<br />
Số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị ở nước ta, giai đoạn 1995 - 2005<br />
Năm<br />
1995<br />
2000<br />
2003<br />
2005<br />
Số dân thành thị (triệu người)<br />
14,9<br />
18,8<br />
20,9<br />
22,3<br />
Tỉ lệ dân thành thị (%)<br />
20,8<br />
24,2<br />
25,8<br />
26,9<br />
Để thể hiện số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị ở nước ta giai đoạn 1995 - 2005, biểu đồ nào sau đây<br />
thích hợp nhất?<br />
A. Đường.<br />
B. Cột ghép.<br />
C. Kết hợp.<br />
D. Miền.<br />
Câu 24: Phát biểu nào sau đây không đúng với dân nông thôn và dân thành thị nước ta?<br />
A. Dân thành thị đông hơn dân nông thôn.<br />
B. Dân thành thị tăng nhanh hơn dân nông thôn.<br />
C. Dân nông thôn nhiều hơn dân thành thị.<br />
D. Cả dân thành thị và dân nông thôn đều tăng.<br />
Câu 25: Ý nghĩa nào sau đây không đúng với các hồ thủy điện ở Tây Nguyên?<br />
A. Đem lại nguồn nước tưới quan trọng vào mùa khô.<br />
B. Phát triển nuôi trồng thủy sản.<br />
C. Sử dụng cho mục đích du lịch.<br />
D. Tạo điều kiện cho các ngành công nghiệp phát triển.<br />
Câu 26: Biến đổi khí hậu toàn cầu chủ yếu là do đâu?<br />
A. Các sự cố đắm tàu, tràn dầu, vỡ ống dầu.<br />
B. Con người đã đưa một lượng lớn khí thải vào khí quyển.<br />
C. Các thảm họa như núi lửa, cháy rừng…<br />
D. Con người đã đổ các chất thải sinh hoạt và công nghiệp vào sông hồ.<br />
Câu 27: Là thành viên của ASEAN, Việt Nam có thách thức chủ yếu nào sau đây cần vượt qua?<br />
A. Hợp tác về kinh tế, khoa học.<br />
B. Cơ chế, chính sách chậm đổi mới.<br />
C. Chênh lệch về trình độ phát triển kinh tế.<br />
D. Chênh lệch về văn hoá, giáo dục.<br />
Câu 28: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng lúa cao nhất?<br />
A. An Giang.<br />
B. Đồng Tháp.<br />
C. Sóc Trăng.<br />
D. Long An.<br />
Câu 29: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết vùng nào sau đây có mật độ dân số phổ<br />
biến dưới 100 người/km2?<br />
A. Đông Nam Bộ.<br />
B. Đồng bằng sông Cửu Long.<br />
C. Tây Nguyên.<br />
D. Đồng bằng sông Hồng.<br />
Câu 30: Trung du và miền núi Bắc Bộ không thích hợp cho việc trồng cây hàng năm chủ yếu là do<br />
A. địa hình dốc nên đất dễ bị thoái hóa, làm thủy lợi khó khăn.<br />
B. người dân có ít kinh nghiệm trong trồng cây hàng năm.<br />
C. các cây hàng năm mang lại hiệu quả kinh tế thấp.<br />
D. khí hậu không phù hợp.<br />
Câu 31: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy xác định vùng khí hậu nào dưới đây chịu tác động<br />
mạnh nhất của gió Tây khô nóng?<br />
A. Vùng khí hậu Đông Bắc Bộ.<br />
B. Vùng khí hậu Tây Nguyên.<br />
C. Vùng khí hậu Nam Trung Bộ.<br />
D. Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ.<br />
Câu 32: Với một mùa đông lạnh và có mưa phùn, Đồng bằng sông Hồng có lợi thế để<br />
A. tăng thêm được một vụ lúa.<br />
B. trồng được các loại rau ôn đới.<br />
C. trồng được cây công nghiệp lâu năm.<br />
D. nuôi được nhiều gia súc ưa lạnh.<br />
Câu 33: Cho diện tích của Trung Quốc là 9572,8 nghìn km2, dân số là 1303,7 triệu người (năm 2005).<br />
Hỏi mật độ dân số Trung Quốc năm 2005 là bao nhiêu?<br />
A. 13,6 người/km2.<br />
B. 136 người/km2.<br />
C. 734 người/ km2.<br />
D. 73,4 người/km2.<br />
Trang 3/4 - Mã đề thi 585<br />
<br />
Câu 34: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây không<br />
thuộc vùng Bắc Trung Bộ?<br />
A. Nghi Sơn.<br />
B. Hòn La.<br />
C. Vũng Áng.<br />
D. Vân Phong.<br />
Câu 35: Cho bảng số liệu:<br />
Cơ cấu GDP phân theo các ngành kinh tế của các nhóm nước, năm 2010<br />
(Đơn vi:̣ %)<br />
Ngành<br />
Nông - lâm - ngư<br />
Công nghiệp<br />
Dịch vụ<br />
Nhóm nước<br />
- xây dựng<br />
nghiệp<br />
25<br />
25<br />
50<br />
Các nước thu nhập thấp<br />
10<br />
35<br />
55<br />
Các nước thu nhập trung bình<br />
Các nước thu nhập cao<br />
1<br />
24<br />
75<br />
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu GDP của nhóm nước thu nhập thấp<br />
so với các nhóm khác?<br />
A. Tỉ trọng ngành nông - lâm - ngư nghiệp thấp hơn, tỉ trọng ngành dịch vụ cao hơn.<br />
B. Tỉ trọng ngành nông - lâm - ngư nghiệp cao hơn, tỉ trọng ngành dịch vụ thấp hơn.<br />
C. Tỉ trọng ngành dịch vụ thấp hơn, tỉ trọng ngành công nghiệp cao hơn.<br />
D. Tỉ trọng ngành công nghiệp và dịch vụ thấp hơn, tỉ trọng ngành nông - lâm - ngư nghiệp cao hơn.<br />
Câu 36: Đất đai của các đồng bằng ở Đông Nam Á biển đảo rất màu mỡ chủ yếu do<br />
A. đất đai còn hoang sơ do mới được sử dụng gần đây.<br />
B. đất phù sa có thêm khoáng chất từ dung nham núi lửa.<br />
C. phù sa của các con sông lớn bồi đắp.<br />
D. có nhiều mùn bởi rừng nguyên sinh cung cấp.<br />
Câu 37: Nước có dân số đông nhất khu vực Đông Nam Á là<br />
A. Việt Nam.<br />
B. Phi-lip-pin.<br />
C. Thái Lan.<br />
D. In-đô-nê-xi-a.<br />
Câu 38: Cho biểu đồ về than, dầu thô, điện của nước ta giai đoạn 1995 - 2014<br />
Tỉ KWh<br />
<br />
Triệu tấn<br />
141,3<br />
<br />
50<br />
<br />
150<br />
<br />
41,1<br />
40<br />
<br />
120<br />
34,1<br />
<br />
30<br />
<br />
90<br />
<br />
20<br />
<br />
16,3<br />
<br />
11,6<br />
10<br />
<br />
8,4<br />
<br />
18,5<br />
<br />
17,4<br />
<br />
60<br />
<br />
52,1<br />
<br />
7,6<br />
<br />
30<br />
26,7<br />
<br />
0<br />
<br />
14,7<br />
<br />
1995<br />
<br />
0<br />
<br />
2000<br />
Than<br />
<br />
2005<br />
Dầu thô<br />
<br />
2014<br />
<br />
Năm<br />
<br />
Điện<br />
<br />
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?<br />
A. Sản lượng than, dầu thô, điện của nước ta, giai đoạn 1995 - 2014.<br />
B. Tốc độ tăng trưởng sản lượng than, dầu thô, điện của nước ta, giai đoạn 1995 - 2014.<br />
C. Sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng than, dầu thô, điện của nước ta, giai đoạn 1995 - 2014.<br />
D. Giá trị sản lượng than, dầu thô, điện của nước ta, giai đoạn 1995 - 2014.<br />
Câu 39: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, hãy cho biết ý nào sau đây thể hiện thứ tự các vườn<br />
quốc gia theo chiều Bắc - Nam?<br />
A. Tràm Chim, Chư Mom Ray, Bến En, Ba Bể.<br />
B. Hoàng Liên, Vũ Quang, Bù Gia Mập, Kon Ka Kinh.<br />
C. Cát Bà, Pù Mát, Yok Đôn, Cát Tiên.<br />
D. Cát Tiên, Xuân Thủy, Bạch Mã, Núi Chúa.<br />
Câu 40: Năng xuất lao động xã hội ở Nhật Bản cao là do người lao động Nhật Bản<br />
A. làm việc tích cực, tự giác, tinh thần trách nhiệm cao.<br />
B. biết khai thác tối đa nguồn tài nguyên biển.<br />
C. luôn độc lập suy nghĩ và sáng tạo trong lao động.<br />
D. thường xuyên làm việc tăng ca và tăng cường độ lao động.<br />
----------- HẾT ---------Học sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam để làm bài. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.<br />
Trang 4/4 - Mã đề thi 585<br />
<br />
Trang 5/4 - Mã đề thi 585<br />
<br />