intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề khảo sát THPT Quốc gia môn GDCD năm 2018 lần 3 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 312

Chia sẻ: Nguyễn Hùng Biển | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

21
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn tham khảo Đề khảo sát THPT Quốc gia lần 3 môn GDCD năm 2018 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 312 sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề khảo sát THPT Quốc gia môn GDCD năm 2018 lần 3 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 312

  1. TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU ĐỀ KHẢO SÁT THPT QUỐC GIA LẦN 3  MàĐỀ: 312 NĂM HỌC 2017­2018 – MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN Thời gian làm bài: 50 phút (Đề có 40 câu trắc nghiệm) Họ, tên thí sinh:..................................................................... S ố báo danh: ............................. Câu 81: Anh T nộp hồ sơ đăng kí và được cấp giấp phép mở đại lí phân phối xe mô tô. Anh T đã   thực hiện nội dung nào dưới đây của quyền bình đẳng trong kinh doanh? A. Nâng cấp phương thức quản lí. B. Chủ động mở rộng quy mô. C. Tích cực tuyển dụng chuyên gia. D. Lựa chọn hình thức kinh doanh. Câu 82: Nhận định nào dưới đây là đúng? Hành vi tự ý bóc, mở thư của người khác A. chỉ bị phạt hành chính. B. có thể bị truy cứu trách nhiệm hình sự. C. chỉ là vi phạm dân sự. D. chỉ bị kỉ luật. Câu 83: Do nghi ngờ chị N bịa đặt nói xấu mình nên chị V cùng em gái là chị D đưa tin đồn thất   thiệt về vợ chồng chị N lên mạng xã hội khiến uy tín của họ bị ảnh hưởng nghiêm trọng. Chồng   chị  N tức giận đã xông vào nhà chị  V mắng chửi nên bị  chồng chị  V đánh gãy chân. Những ai   dưới đây phải chịu trách nhiệm háp lí? A. Vợ chồng chị N và chị D. B. Vợ chồng chị V, chồng chị N và chị D. C. Vợ chồng chị V, vợ chồng chị N và chị D. D. Vợ chồng chị V và chị D. Câu 84: Người sử dụng lao động là người có độ tuổi A. từ đủ 16 tuổi. B. từ đủ 20 tuổi. C. từ đủ 18 tuổi. D. từ đủ 15 tuổi. Câu 85: Quyên nao sau đây  ̀ ̀ không phaỉ  la quyên t ̀ ̀ ự do cơ ban cua công dân? ̉ ̉ A. Quyên bât kha xâm pham v ̀ ́ ̉ ̣ ề thân thể. B. Quyên khi ̀ ếu nại, tố cáo. C. Quyên t ̀ ự do ngôn luân cua. ̣ ̉ D. Quyên bât kha xâm pham vê chô  ̀ ́ ̉ ̣ ̀ ̃ở. Câu 86: Nội dung nào dưới đây là nhiệm vụ của chính sách quốc phòng và an ninh? A. Kết hợp sức mạnh dân  tộc với sức mạnh thời đại. B. Kết hợp kinh tế xã hội với quốc phòng và an ninh. C. Bảo vệ an ninh chính trị, an ninh kinh tế, an ninh văn hoá. D. Kết hợp quốc phòng với an ninh. Câu 87: Nguyên nhân nào dưới đây lí giải cho việc nước ta đi lên chủ nghĩa xã hội bỏ  qua chế  độ tư bản chủ nghĩa là hoàn toàn đúng đắn? A. Đi lên chủ nghĩa xã hội là nhu cầu của nhiều nước trên thế giới. B. Đi lên chủ nghĩa xã hội mới xóa bỏ được áp lực, bóc lột. C. Tư bản chủ nghĩa là một chế độ còn duy trì tình trạng bóc lột. D. Chủ nghĩa xã hội là chế độ xã hội tốt đẹp và công bằng. Câu 88: Một trong các phương hướng cơ bản của chính sách đối ngoại là A. chủ động tạo ra mối quan hệ quốc tế thuận lợi. B. củng cố và tăng cường quan hệ với các đảng cộng sản. C. chủ động tham gia hợp tác với các nước láng giềng. D. tôn trọng lẫn nhau, bình đẳng và cùng có lợi. Câu 89: Chị  M muốn đi học để  nâng cao trình độ  chuyên môn nhưng chồng chị  không đồng ý  với lí do phụ  nữ  không nên học nhiều. Chồng chị  M đã vi phạm quyền bình đẳng giữa vợ  và   chồng về A. tôn trọng, giữ gìn danh dự, nhân phẩm, uy tín của nhau. B. giúp đỡ, tạo điều kiện cho nhau phát triển về mọi mặt. C. việc được tham gia hoạt động chính trị, xã hội. D. quyền được lao động và cống hiến trong cuộc sống.                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 312
  2. Câu 90: Sử  dụng hợp lí tài nguyên, bảo vệ  môi trường, bảo tồn đa dạng sinh học, từng bước  nâng cao chất lượng môi trường góp phần phát triển kinh tế ­ xã hội bền vững là A. mục đích của chính sách tài nguyên và bảo vệ môi trường. B. phương hướng của chính sách tài nguyên và bảo vệ môi trường. C. ý nghĩa của chính sách tài nguyên và bảo vệ môi trường. D. mục tiêu của chính sách tài nguyên và bảo vệ môi trường. Câu 91:  Chương trình 135 nhằm tương trợ, giúp đỡ  các địa phương đặc biệt khó khăn vùng   đồng bào dân tộc miền núi. Chương trình này thuộc lĩnh vực nào sau đây? A. Văn hóa­ kinh tế. B. Kinh tế­ chính trị. C. Văn hóa­ xã hội. D. Kinh tế­ xã hội. Câu 92: Anh T tham gia xây dựng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa được thể hiện ở hoạt  động nào dưới đây? A. Quyên góp ủng hộ đồng bào lũ lụt. B. Tích cực tham gia bảo vệ môi trường. C. Tham gia các hoạt động xã hội. D. Tố cáo hành vi tham nhũng. Câu 93: Nội dung nào dưới đây vi phạm quyền bình đẳng giữa nam và nữ trong lao động? A. Có cơ hội tiếp cận việc làm như nhau. B. Không sử dụng lao động nữ vào công việc nặng nhọc, nguy hiểm. C. Được đối xử bình đẳng tại nơi làm việc. D. Làm mọi công việc không phân biệt điều kiện lao động. Câu 94: Nội dung nào dưới đây là phương hướng cơ bản để xây dựng quốc phòng và an ninh? A. Kết hợp kinh tế xã hội với quốc phòng và an ninh. B. Bảo vệ an ninh chính trị, an ninh kinh tế, an ninh văn hoá ­ tư tưởng. C. Duy trì trật tự kỉ cương, an toàn xã hội. D. Bảo vệ Đảng, Nhà nước, nhân dân và chế độ xã hội chủ nghĩa. Câu 95: Các dân tộc trong cộng đồng Việt Nam bình đẳng, đoàn kết, tương trợ và giúp đỡ nhau   cùng tiến bộ là thể hiện nội dung nào dưới đây của chủ nghĩa xã hội mà nước ta đang xây dựng? A. Ý nghĩa. B. Đặc trưng. C. Nội dung. D. Tính chất. Câu 96:  D cùng các bạn đá bóng, không may quả  bóng bay vào sân nhà anh M làm vỡ  bể  cá  cảnh. Tức giận, anh M đuổi đánh cả nhóm, do chạy chậm nên D bị anh M bắt giữ và giam trong   nhà kho của anh hai ngày. Anh M đã vi phạm quyền nào dưới đây của công dân? A. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe. B. Bất khả xâm phạm về thân thể. C. Được pháp luật bảo hộ về tài sản. D. Bất khả xâm phạm về chỗ ở. Câu 97: Quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội là hình thức quá độ A. trực tiếp.  B. liên tục. C. gián tiếp. D. tích cực. Câu 98: Vì vợ bị vô sinh, Giám đốc X đã cặp kè với cô V để  mong có con nối dõi tông đường. Khi biết mình có thai, cô V ép Giám đốc phải sa thải chị M trợ lí đương nhiệm và kí quyết định cho cô vào vị trí đó. Được M kể lại, vợ giám đốc ghen tuông đã buộc chồng đuổi việc cô V. Nể vợ, ông X đành chấp nhận. Trong trường hợp này, ai đã vi phạm quyền bình đẳng trong lao   động? A. Giám đốc X và cô V. B. Vợ chồng Giám đốc X và cô V. C. Vợ chồng Giám đốc X và chị M. D. Vợ chồng Giám đốc. Câu 99: Mọi công dân không bị phân biệt đối xử trong việc hưởng quyền, thực hiện nghĩa vụ và  chịu trách nhiệm pháp lí theo quy định của pháp luật là nội dung của khái niệm nào dưới đây? A. Bình đẳng về quyền và nghĩa vụ. B. Bình đẳng về trách nhiệm pháp lí. C. Bình đẳng về quyền con người. D. Công dân bình đẳng trước pháp luật. Câu 100: Gia đình B có nghề  truyền thống làm nón, nhưng khi các bạn nhắc đến nghề  đó, B  luôn có thái độ không thích. Nếu là bạn của B, em sẽ chọn cách ứng xử nào dưới đây ?                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 312
  3. A. Đồng tình với thái độ của B. B. Tỏ thái độ không thích và không nói chuyện với bạn B. C. Không quan tâm đến thái độ của bạn vì đó là chuyện riêng của B. D. Khuyên và góp ý với bạn phải biết tôn trọng nghề của gia đình. Câu 101: Theo lời khuyên của anh M, anh H đã nói với bố không nên dùng thực phẩm bẩn trong   khâu chế biến thức ăn phân phối cho các đại lí. Vô tình nghe được câu chuyện giữa hai bố con  anh H, anh K kể lại với anh P. Vốn là đối thủ của bố anh H, anh P lập tức tung tin này lên mạng   xã hội. Bố anh H đã vội vã thuê phóng viên viết và đăng bài cải chính đồng thời quảng bá chất  lượng sản phẩm của mình. Những ai dưới đây đã thực hiện  sai quyền tự do ngôn luận của công  dân? A. Bố con anh H, anh K, anh P và phóng viên. B. Bố anh H, phóng viên và anh P. C. Bố anh H, anh P, anh K và anh M. D. Bố con anh H, anh P, anh K và anh M . Câu 102:  Bình đẳng trong quan hệ  giữa vợ  và chồng về  tài sản được hiểu là vợ, chồng có   quyền A. chiếm hữu, phân chia tài sản. B. sử dụng, cho, mượn tài sản. C. chiếm hữu, sử dụng và định đoạt tài sản. D. sở hữu, sử dụng, mua bán tài sản. Câu 103: Giám đốc P điều động toàn bộ  nhân viên đến công ty X để  chuẩn bị tổ chức hội nghị  khách hàng. Cuối buổi, một nhân viên phát hiện mất điện thoại, giám đốc P yêu cầu bảo vệ  khóa cửa ra vào rồi cùng trưởng phòng S kiểm tra tư trang của mọi người. Chồng nhân viên B   đến đón vợ nhưng bị bảo vệ ngăn cản. Lời qua tiếng lại, hai bên quát nạt, mắng chửi nhau thậm   tệ. Những ai dưới đây đã vi phạm quyền được pháp luật bảo hộ  về  danh dự, nhân phẩm của  công dân? A. Giám đốc P và trưởng phòng S. B. Giám đốc P, trưởng phòng S, chồng cô B và bảo vệ. C. Chồng cô B và bảo vệ. D. Giám đốc P, trưởng phòng S, chồng cô B. Câu 104: P mượn sách của H đã lâu mà chưa trả. Khi cần dùng sách, H đã tự ý vào nhà P để tìm  nhưng bị em trai của P mắng chửi và đuổi về. H đã vi phạm quyền nào dưới đây của công dân? A. Được pháp luật bảo hộ về danh dự. B. Bất khả xâm phạm về tài sản. C. Được bảo vệ quan điểm cá nhân. D. Bất khả xâm phạm về chỗ ở. Câu 105: Nhà nước là một tổ chức đại diện cho A. giai cấp chiếm ưu thế về kinh tế trong xã hội. B. giai cấp chiếm số đông trong xã  hội. C. mọi tầng lớp nhân dân trong xã hội. D. đa số nhân dân lao động. Câu 106: Tính đúng đắn của sự quá độ lên chủ nghĩa xã hội, bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa ở  nước ta được căn cứ vào cơ sở nào sau đây? A. Từ kinh nghiệm của các nước đi trước. B. Phù hợp với mong muốn của Đảng cộng  sản. C. Chủ nghĩa tư bản có nhiều hạn chế. D. Phù hợp với điều kiện, hoàn cảnh của lịch  sử. Câu 107: Khi thực hiện quyền bình đẳng trong kinh doanh mọi công dân đều có quyền A. lựa chọn hình thức tổ chức kinh doanh. B. tự do kinh doanh mọi mặt hàng. C. mở rộng sản xuất, kinh doanh theo ý mình. D.  Câu 108: Pháp luật cho phép khám chỗ ở của công dân trong trường hợp A. nghi ngờ chỗ ở đó có tài liệu liên quan đến vụ án. B. chỗ ở đó xây dựng trái pháp luật. C. cần bắt người phạm tội đang lẩn tránh ở đó. D. nghi ngờ chỗ ở đó có chứa phương tiện gây án.                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 312
  4. Câu 109: Sau mỗi buổi học, J lại vào rừng khai thác trái phép gỗ  để  bán lấy tiền giúp đỡ  gia   đình. H đã giới thiệu cho J bán số gỗ khai thác trái phép cho U với giá cao hơn. Trong trường hợp   này, những ai đã vi phạm chính sách về bảo vệ môi trường? A. Bạn J và H. B. Bạn U và H. C. Bạn J, H và U. D. Mình J. Câu 110: Môt trong cac nôi dung cua quyên binh đăng gi ̣ ́ ̣ ̉ ̀ ̀ ̉ ưa cac dân tôc la cac dân tôc sinh sông ̃ ́ ̣ ̀ ́ ̣ ́   ̉ ̣ trên lanh thô Viêt Nam ̃ A. đêu co sô đai biêu băng nhau trong cac c ̀ ́ ́ ̣ ̉ ̀ ́ ơ quan nha ǹ ước. B. đêu co đai biêu trong tât ca cac c ̀ ́ ̣ ̉ ́ ̉ ́ ơ quan nha n ̀ ước ở đia ph ̣ ương. C. đêu co đai biêu cua minh trong hê thông c ̀ ́ ̣ ̉ ̉ ̀ ̣ ́ ơ quan nha n ̀ ước. D. đêu co ng ̀ ́ ười giư vi tri lanh đao trong cac c ̃ ̣ ́ ̃ ̣ ́ ơ quan nha n ̀ ước. Câu 111: Trong lịch sử xã hội loài người, nhà nước xuất hiện vào A. thời kì giữa xã hội cộng sản nguyên thủy. B. thời kì đầu xã hội cộng sản nguyên thủy. C. thời kì cuối xã hội cộng sản nguyên thủy. D. thời kì đầu xã hội phong kiến. Câu 112: Việt Nam gia nhập Diễn đàn Châu Á – Thái Bình Dương (APEC) vào thời gian nào  dưới đây? A. Tháng 11 – 1998. B. Tháng 11 – 1997. C. Tháng 8 – 2006. D. Tháng 8 – 1997. Câu 113: Trong các biện pháp thực hiện chính sách dân số, biện pháp nào dưới đây tác dộng trực   tiếp tới nhận thức của người dân? A. Tuyên truyền, giáo dục về chính sách dân số. B. Tranh thủ sự giúp đỡ của Liên hợp quốc. C. Nhà nước tăng cường đầu tư kinh phí. D. Nhà nước chủ động xây dựng và ban hành văn bản pháp luật về dân số. Câu 114: Trung tâm Dân số  ­ Kế hoạch hóa gia đình huyện Q thường xuyên thực hiện giao ban   với cán bộ chuyên trách các xã, thị trấn để cập nhật thông tin, nắm bắt tình hình biến dộng về dân  số ­ kế hoạch hóa gia đình ở cơ sở. Việc làm này thể hiện nội dung nào dưới đây trong chính sách  dân số? A. Tăng cường công tác lãnh đạo, quản lí đối với công tác dân số. B. Làm tốt công tác thông tin, tuyên truyền về dân số. C. Thực hiện xã hội hóa công tác dân số. D. Nâng cao vai trò của cán bộ dân số. Câu 115: Đảng và Nhà nước ta kêu gọi toàn thể nhân dân Việt Nam và nhân dân yêu chuộng hòa   bình trên thế giới đấu tranh phản đối việc Trung Quốc hạ đặt trái phép Giàn khoan 981 trên vùng   đặc quyền kinh tế Việt Nam vào năm 2014. Việc làm đó đã A. phát huy sức mạnh toàn dân tộc. B. kết hợp sức mạnh quốc phòng với sức mạnh an ninh. C. kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại. D. kết hợp sức mạnh kinh tế với sức mạnh của quốc phòng, an ninh. Câu 116: Nhiệm vụ  nào dưới đây thể  hiện trách nhiệm của công dân trong việc tham gia xây   dựng Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam? A. Phát triển kinh tế tập thể. B. Bảo đảm thực hiện các chính sách xã hội. C. Đấu tranh với những hành vi vi phạm pháp luật. D. Xây dựng hệ thống pháp luật. Câu 117: Nội dung nào dưới đây không thuộc về mục tiêu của chính sách tài nguyên và bảo vệ  môi trường ở nước ta hiện nay? A. Nâng cao chất lượng môi trường. B. Sử dụng hợp lí tài nguyên. C. Bảo tồn đa dạng sinh học.                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 312
  5. D. Xây dựng ý thức bảo vệ tài nguyên cho người dân. Câu 118: Khi phát hiện chỗ ở của người nào đó có chứa tội phạm đang bị truy nã thì ai có quyền   khám xét chỗ ở đó? A. Người phát hiện được quyền khám xét. B. Những người có thẩm quyền theo quy định của pháp luật. C. Bất kì ai cũng có quyền khám xét. D. Không ai có quyền khám xét. Câu 119: Ngày 27/7 hàng năm, nhà trường tổ  chức cho học sinh đến viếng nghĩa trang các anh   hùng liệt sĩ ở địa phương. Hoạt động này thể hiện A. hoạt động tín ngưỡng. B. hoạt động công ích. C. hoạt động mê tín dị đoan. D. hoạt động tôn giáo. Câu 120: Chị  T tự  ý kiểm tra điện thoại của con và phát hiện con trai thường xuyên nhắn tin  hẹn bạn đi chơi điện tử nên đã đưa cho chồng xem. Chồng chị giận dữ đánh con và đập nát điện   thoại đó. Vợ chồng chị T đã vi phạm quyền nào dưới đây của công dân? A. Được đảm bảo an toàn và bí mật điện thoại, điện tín. B. Bất khả xâm phạm về tài sản. C. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm. D. Bất khả xâm phạm về sức khỏe. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­ (Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 312
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1