intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ KHẢO SÁT TRƯỚC KÌ THI ĐẠI HỌC Môn: Toán - TRƯỜNG THPT TRỰC NINH B

Chia sẻ: Thanh Cong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

303
lượt xem
86
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề khảo sát trước kì thi đại học môn: toán - trường thpt trực ninh b', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ KHẢO SÁT TRƯỚC KÌ THI ĐẠI HỌC Môn: Toán - TRƯỜNG THPT TRỰC NINH B

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH ĐỀ KHẢO SÁT TRƯỚC KÌ THI ĐẠI HỌC NĂM 2010 TRƯỜNG THPT TRỰC NINH B Môn: Toán (Thời gian làm bài: 180 phút) Bài 1(2 điểm): 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số y  (| x | 1) 2 .(| x | 1)2 2) Tìm trên trục hoành những điểm mà từ điểm đó kẻ được ba tiếp tuyến phân biệt đến (C). Bài 2(3 điểm): x2  y 2  1  2  ( x, y  R ) x y2  1) Giải hệ phương trình: ( xy  x  y  1)( x  y  2)  6  2 2 2) Giải phương trình: sin x.tan x  cos x  cos 2 x.(2  tan x) , ( với x  R ) 5  3) Tìm m thực để phương trình sau có nghiệm thực trong đoạn  ;4  : 2  1 ( m  1).log1/ 2 ( x  2) 2  4( m  5) log1/ 2 2  4m  4  0 x2 Bài 3(1 điểm): Cho tứ diện SABC có tam giác ABC vuông cân đỉnh B, AB = a; các cạnh SA  SB  SC  3a , (a > 0). Trên cạnh SA, SB lần lượt lấy điểm M, N sao cho SM = BN = a. Tính thể tích khối chóp C.ABNM theo a. Bài 4(2 điểm): 1 2 2  x .ln(1  x )dx 1) Tính tích phân: 0 2) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho điểm A(3; 1). Lập phương trình đường thẳng d qua A và cắt chiều dương các trục tọa độ Ox, Oy thứ tự tại P, Q sao cho diện tích tam giác OPQ nhỏ nhất. Bài 5(1 điểm):  x  1 t   y  1  2t ; (t  R ) ,đường thẳng d2 là Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng d1:  z  1  2t  giao tuyến của hai mặt phẳng (P): 2x – y – 1 = 0 và (Q): 2x + y + 2z – 5 = 0. Gọi I là giao điểm của d1 và d2. Viết phương trình đường thẳng d3 qua A(2; 3; 1), đồng thời cắt hai đường thẳng d1và d2 lần lượt tại B và C sao cho tam giác BIC cân đỉnh I. Bài 6(1 điểm): x3 y3 z3 32 Cho x, y, z  0 và x 2  y 2  z 2  3 . Chứng minh:    2 1  y2 1  z2 1  x2 ..................Hết..................http://laisac.page.tl
  2. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH KHẢO SÁT TRƯỚC KÌ THI ĐẠI HỌC NĂM 2010 TRƯỜNG THPT TRỰC NINH B Môn: Toán (Thời gian làm bài: 180 phút) Đáp Án vắn tắt: Bài 1: Nội dung Điểm 1) *Có hàm số : y  (| x | 1) .(| x | 1)  y = x4 - 2x2 + 1 ( C) 1 2 2 điểm *TXĐ: R; y '  4 x3  4 x; y '  0  x  0; x  1 lim y  ; lim y   ; x  x  *BBT: 0.25 *Đọc đúng khoảng đb, nb; cực trị 0.25 *Vẽ đúng đ thị 0.25 2) *Gọi A(a:0)  Ox mà từ A kẻ được đến ( C) ba tiếp tuyến phân biệt. 0.25 *Đường thẳng d đi qua A với hệ số góc k có phương trình: y = k(x-a) 1 điểm  x 4  2 x2  1  k ( x  a) *d là tt của ( C) khi và chỉ khi hệ pt sau có nghiệm: ( I )  4 x3  4 x  k  0.25 4 x( x 2  1)  k k  0  ( A) hoặc  2 *Có ( I )   ( B) 2 x 1  0 3 x  4ax  1  0(1)   *Từ hệ (A), chỉ cho ta một tiếp tuyến duy nhất là d1: y = 0. Vậy để từ A kẻ được 3 0.25 tiếp tuyến pb tới (C) cần và đủ là hệ (B) phải có 2 nghiệm pb (x;k) với x khác 1 , tức là phương trình (1) phải có 2 nghiếm pb x khác 1 0.25 3 3 KQ: 1  a   hoÆc 1  a  2 2 Bài 2: Nội dung Điểm 1) 0.25  u 2  v2  5 u  x  1 ( x  1)2  ( y  1)2  5  *H ệ   . Đặ t  , thu được hệ  1 ( x  1)( y  1)[( x  1)  ( y  1)]  6 uv (u  v )  6 v  y  1 điểm 0.50 uv 3 u  x 1  1 u  x 1  2 * Giải ra được:  ; * Giải ra được:  hoặc     u.v  2 v  y  1  2 v  y  1  1 0.25 x  3 x  2  hoặc  y  2 y  3 2) * ĐK: cos x  0 . PT  sin 3 x  cos3 x  cos 2 x.(2 cos x  sin x) 0.25 1  (sin x  cos x).cos x.(2sin x  cos x)  0 0.25 điểm  sin x  cos x  0; 2 sin x  cos x  0 0.25  0.25 1  x    k ; x  arctan  l ;(k , l  Z ) 4 2 3) *PT  ( m  1).log 2 ( x  2)  ( m  5) log ( x  2)  m  1  0 0.25 1/ 2 1/ 2 1 5  điểm *Đặt t  log1/ 2 ( x  2), x   ; 4   t   1;1 2  t 2  5t  1 4t 2  4 0.25 Thu được pt: ; f '(t )  2 m  f (t )  2 ; f '(t )  0  t  1 (t  t  1)2 t  t 1
  3. * Lập BBT của f(t) trên đoạn  1;1 , thấy f(t) liên tục và NB trên đoạn  1;1 , nên 0.50  7 m   3;  thỏa mãn đề bài.  3 Bài 3: * Chân đường cao của tứ diện hạ từ đỉnh S là trung điểm H của cạnh AC 1 0.25 điểm 0.25 a 3 34 * Tính được VS . ABC  12 0.25 2 * CM được VS .MNC  .VS . ABC 9 0.25 7 a 3 34 7  VC.ABNM  .VS . ABC  9 108 Bài 4: 1) 0.25 1 2 2 I   x .ln(1  x )dx 1 * Tính điểm 0 2x  du  1  x 2 dx 1 2 1 u  ln(1  x )  2 x4 13  2   I  x .ln(1  x )   * Đặ t  dx 3 0 1  x2 2 13 3  dv  x dx  v  x 0 3  0.50 1 1 x4 2 1 dx   [ x 2  1  * Tính J   ]dx  ...    1  x2 1  x2 34 0 0 4 0.25 1 * Vậy I  .ln 2   3 96 1) 0.25 xy * Từ gt ta có P (a;0); Q(0; b), a  0, b  0. * d có pt:   1 . 1 ab điểm 0.25 31 3 d qua A(3; 1) nên   1  1  2.  ab  2. 3 . Dấu bằng xảy ra khi và chỉ ab ab 3 1 a  6 khi    a b b  2 0.25 a  6 1 * Có S OPQ  .a.b  3 . Nên SOPQ nhỏ nhất (  3 ) khi và chỉ khi  b  2 2 0.25 xy * Vậy d có pt:   1 62
  4. Bài 5: 1) 0.25  x  t1 1  điểm * d2 có pt:  y   1  2t1 ; (t1  R )  z  3  2t  1 * Tìm được I(1;1;1) Ta có B(1 + t;1 +2 t;1 + 2t), C(t1;-1 +2 t1;3 -2 t1) , 0.25  t  0, t1  1 ) ( đk: B khác I, C khác I  IB  IC (1)  *Tam giác BIC cân đỉnh I  uuu uuur u ru r . [ AB , AC ]  0 (2)   0.25 t  1  ...   . t1  2  0.25  x2  y  3 ; (t  R ) * Từ đó có pt d3 :   z  1  2t  Bài 6: 3 y3 z3 1) 0.25 Ta có: VT + 3 = ( x  y2 )  (  z2 )  (  x2 ) 1 2 2 2 1 y 1 z 1 x điểm 0.25 y3 y3 1  z2 x3 x3 1  y2 6 ) (    VT  (   ) 2 2 2 2 42 42 42 2 1 y 2 1 y 2 1 z 2 1 z z3 z3 1  x2 (   ) 2 1  x2 2 1  x 2 4 2 0.25 x6 y6 z6 6 VT   33  33  33 42 16 2 16 2 16 2 0.25 3 3 9 ( x2  y 2  z 2 )   VT   26 8 22 23 2 2 9 3 9 3 3  VT       VP (đpcm) 63 22 22 22 2 22 ( Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi x = y = z = 1)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0