intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết cuối HK Toán 2

Chia sẻ: Phi Nguyen | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

77
lượt xem
9
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo 3 Đề kiểm tra 1 tiết cuối HK Toán 2 với nội dung liên quan đến: các phép tính số nguyên, các bài Toán đố, hình tam giác, hình tứ giác,...để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết cuối HK Toán 2

  1. Đề kiểm tra cuối kì II Môn : Toán Lớp : Hai Năm học: Người ra đề : Lê Thi Đông Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: 1 Câu 1: của 15 quả cam là mấy quả cam ? 3 A. 3 quả B. 5 quả C. 7 quả Câu 2: 89 < < 95 Số cần điền vào chỗ trống là: A. 88 B. 87 C. 93 Câu 3: 1m 998cm Dấu cần điền vào ô trống là: A. > B. < C. = D. Không có dấu nào. Câu 4: 300 đồng + 200 đồng = ? A. 400 B. 500 đồng C. 500 Câu 5: Chu vi hình tam giác trong hình bên là: A. 48cm 16cm 15cm B. 84cm C. 48 17cm Câu 6: Thừa số thứ nhất là 5, thừa số thứ hai là 9. Tích của hai thừa số là: A. 54 B. 45 C. 35 Câu 7: Đường gấp khúc bên có độ dài là: A. 90mm B. 29mm 30mm 20mm C. 90 40mm Câu 8: x 5 = 45 Số cần điền vào ô trống là: A. x=9 B. x = 19 C. x = 90 Câu 9: 1km = .... m Số cần điền vào chỗ chấm là: A. 1000 B. 100 C. 10 Câu 10: Có 18 chiếc đũa có thể ghép được nhiều nhất mấy đôi đũa ?
  2. A. 8 B. 9 C. 10 II. Tự luận: Câu 11: Đặt tính rồi tính 673 – 341 531 + 37 578 – 345 631 + 120 .................................................................................................................................. .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ................................................................................... Câu 12: Có 15 quả cam được xếp vào 3 đĩa. Hỏi mỗi đĩa xếp được mấy quả cam ? .................................................................................................................................. .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ................................................................... Câu 13: Mỗi can đựng 5 lít dầu. Hỏi 10 can như thế đựng bao nhiêu lít dầu ? .................................................................................................................................. .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .................................................................... Câu 14: Viết phép tính có: a) Số trừ 115, hiệu 40, số bị trừ 55........................................ b) Hiệu 450, số trừ 215, số bị trừ 665........................................
  3. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TOÁN 2 Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1. Trong số 684 chữ số 6 có giá trị là: A. 600 B. 60 C. 6 Câu 2: Cho 2 m 5 dm = .........dm. Số thích hợp để điềm vào chỗ trống là: A. 205 B. 25 C. 5 Câu 3: Số gồm: 5 trăm, 0 chục và 1 đơn vị được viết là: A. 501 B. 510 C. 105 Câu 4: Kết quả của phép tính: 0 : 3 x 1 là: A. 1 B. 3 C. 0 Bài 2: Đặt tính rồi tính a) 57 + 38 b) 92 – 48 c) 306 + 293 d) 875 – 64 ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ............... Bài 3: Tính: 5 x 7 + 25 =………………… 20 : 5 x 6 =…………………… =………………… =…………………… 3 x 3 x 1 = ………………. 0 : 5 x 1 =…………………… =………………… =…………………… Bài 4: Học sinh lớp 2A xếp thành 3 hàng, mỗi hàng có 8 học sinh. Hỏi lớp 2A có bao nhiêu học sinh? ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... .................... Bài 5: Trong hình bên : Có …..….hình tam giác
  4. HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ VÀ CHO ĐIỂM MÔN TOÁN – LỚP 2 Bài 1: 2 điểm, mỗi câu khoanh đúng được 0, 5 điểm Câu 1: A Câu 2: B Câu 3: A Câu 4: C Bài 2: 3 điểm, mỗi phép tính đặt tính và tính đúng được 0,75 điểm a) 95 b) 44 c) 599 d) 811 Bài 3: 2 điểm, mỗi phép tính đúng theo thứ tự được 0,5 điểm 5 x 7 + 25 = 35 + 25 20 : 5 x 6 = 4 x 6 = 50 = 24 3x3x1 =9x1 0:5x1=0x1 = 9 =0 Bài 4: 2 điểm Bài giải Lớp 2A có số học sinh là : 1 điểm 8 x 3 = 24 (học sinh) 0, 5 điểm Đáp số: 24 học sinh 0,5 điểm Bài 5: 1 điểm Có 3 hình tam giác
  5. ÔN LUYỆN THEO BỘ ĐỀ. Phần I : Mỗi bài dưới đây có kèm theo câu trả lời A,B,C,D ( là đáp số , kết quả tính) .Hãy khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng . 1/ Đã tô màu 1 hình nào ? 3 A D B C 2/ Trong phép chia 15 : 3 = 5 , số chia là: A. 5 C. 3 B. 15 D. 15 : 3 3/ Đồng hồ chỉ mấy giờ ? A. 10 giờ 30 phút B. 11 giờ 15 phút C. 11 giờ 30 phút D. 10 giờ 15 phút Phần 2: 1/ a. Đặt tính rồi tính : 47 + 38 100 – 25 ……………………………………. …………………………………………………… ……………………………………. …………………………………………………… ……………………………………. …………………………………… b / Ghi kết quả tính : 6 x 3 : 2 = ………………………………….. 20 : 4 + 15 = …………………………………………………. c/ Tìm x: 52 - x = 17 x :5 = 1 ……………………………………………. …………………………………………………..
  6. ……………………………………………. ………………………………………………….. ……………………………………………. ………………………………………………….. 2/ Tính : a/ 9 giờ + 2 giờ = …………………………………………………………… b/ 16 giờ - 7 giờ = ………………………………………………………………… 3/ Mỗi ngày Hồng học 4 giờ, mỗi tuần lễ Hồng học 5 ngày .Hỏi mỗi tuần lễ Hồng học bao nhiêu giờ ? Bài giải ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… Hình bên có : ……………..hình tam giác ………………hình tứ giác
  7. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM THI GIỮA KỲ II (NĂM HỌC 2011-2012) MÔN TOÁN LỚP 2 Phần 1 : 2 điểm Bài 1 : ( 0,5 đ) Khoanh vào ý C đạt 0,5 điểm . Bài 2 : ( 0,5 đ) Khoanh vào ý C. 3 đạt 0,5 đ Bài 3 : ( 1 đ) Khoanh vào câu D. 10 giờ 15 phút đạt 1 điểm Phần 2 : 8 điểm Bài 1 : 3 điểm a/ 46 100 + _ 39 25 85 075 Đặt tính đúng moiã phép tính đạt 0,25 đ Tính đúng mỗi phép tính đạt 0,25 đ Đặt tính sai , kết quả đúng thì không có điểm b/ Ghi đúng : 6x3:2= 9 20 : 4 + 15 = 20 Ghi đúng kết quả mỗi phép tính đạt 0,5 đ: 0,5 đ x 2 = 1 điểm c/ 1 điểm a/ 52 – x = 17 b/ x : 5 = 1 x = 52 – 17 x = 1 x5 x = 35 x = 5 Đặt tính đúng moiã phép tính đạt 0,25 đ Tính đúng mỗi phép tính đạt 0,25 đ Đặt tính sai , kết quả đúng thì không có điểm Bài 2 : 1 điểm a. 9 giờ + 2 giờ = 11 giờ ( 0,5 đ) b. 16 giờ – 7 giờ = 9 giờ ( 0,5 đ) Bài 3: 2 điểm Số giờ mỗi tuần lễ Hồng học là : ( 0, 5 đ) 4 x 5 = 20 ( giờ) ( 1 đ) Đáp số : 20 giờ ( 0, 5 đ) Sai hoặc thiếu đơn vị trừ 0,25 điểm Bài 4 : 1 điểm Có 4 hình tam giác ( 0,5 đ ) và 1 hình tứ giác ( 0,5 điểm) Bài làm dơ , tẩy xoá trừ 0,5 điểm toàn bài
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2