I. Nội dung đề kiểm tra 1 tiết Hóa:<br />
Kiểm tra kiến thức về tính chất hoá học của oxít và axit.<br />
Kiểm tra kỹ năng giải bài tập về dạng chuỗi phản ứng, nhận biết và tính theo<br />
PTHH .<br />
II.MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA :<br />
Mức độ<br />
Chủ đề<br />
<br />
Nhận biết<br />
<br />
Hiểu<br />
<br />
TN<br />
<br />
TN<br />
<br />
TL<br />
<br />
– Biết phân loại<br />
oxít.<br />
– Biết được tính<br />
chất hóa học<br />
của 2 loại oxít.<br />
<br />
Oxít<br />
<br />
– Biết được các<br />
pư điều chế SO2<br />
– Màu sắc của<br />
một số muối tạo<br />
thành trong<br />
phản ứng với<br />
oxít<br />
<br />
Số câu<br />
Số điểm<br />
<br />
Axit<br />
<br />
3<br />
1,5<br />
<br />
Vận dụng<br />
TL<br />
<br />
TN<br />
<br />
TL<br />
<br />
Tổng<br />
<br />
– Dựa vào tính<br />
chất hóa học,<br />
phân tích để<br />
xác định những<br />
cặp chất có<br />
thể pư được<br />
– Trình bày<br />
với nhau<br />
phương pháp<br />
-Hoàn thành<br />
nhận biết oxít<br />
được dạng toán<br />
“hoàn thành<br />
dãy chuyển<br />
hóa”<br />
<br />
1<br />
1<br />
0,5<br />
2<br />
– Dựa vào tính<br />
chất hóa học,<br />
– Biết được tính phân tích để<br />
chất hóa học<br />
xác định những<br />
của axít<br />
cặp chất có<br />
thể pư được<br />
với nhau<br />
<br />
1<br />
1<br />
<br />
– Vận dụng tính<br />
chất hóa học<br />
axit, giải bài tập<br />
“tính theo<br />
<br />
6câu<br />
5đ<br />
<br />
PTHH”<br />
Số câu<br />
3<br />
Số điểm<br />
1,5<br />
Điểm 3<br />
Tổng<br />
%<br />
30%<br />
III. ĐỀ KIÊM TRA<br />
<br />
1<br />
0,5<br />
1<br />
30%<br />
<br />
1<br />
3<br />
4<br />
<br />
2<br />
40%<br />
<br />
5 câu<br />
5đ<br />
11 câu<br />
(10đ)<br />
<br />
KIỂM TRA 1 TIẾT (Tiết 10 )<br />
Môn: Hoá 9 –Năm học 2017 -2018<br />
ĐỀ 1<br />
A.TRẮC NGHIỆM (4đ):<br />
Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A,B,C,D đứng trước câu trả lời<br />
đúng:<br />
1: Phản ứng giữa H2SO4 với NaOH là phản ứng<br />
A. trung hoà<br />
B.phân huỷ<br />
C.thế<br />
D.hoá hợp<br />
2: Dãy chất gồm những Oxít tác dụng được với axit là<br />
A. CO2, P2O5, CaO<br />
B.FeO, NO2, SO2<br />
C.CO2, P2O5, SO2<br />
D.CaO, K2O, CuO<br />
3: Chất khi tác dụng với dung dịch HCl tạo ra một dung dịch có màu vàng nâu là<br />
A. Cu<br />
B.Fe<br />
C.Fe2O3<br />
D.ZnO<br />
4: Những nhóm oxít tác dụng được với nước là:<br />
<br />
A. CO2, FeO, BaO<br />
B.Na2O, CaO,CO2<br />
C.CaO, CuO, SO2<br />
D.SO2, Fe2O3, BaO<br />
5: Phân biệt hai dung dịch HCl và H2SO4 người ta dùng:<br />
A. CuO<br />
B.Fe(OH)2<br />
C.Zn<br />
D.Ba(OH)2<br />
6: Khí SO2 được điều chế từ cặp phản ứng<br />
A. K2SO3 và KOH<br />
B.H2SO4 đặc, nguội và Cu<br />
C.Na2SO3 và HCl<br />
D.Na2SO4 và H2SO4<br />
7: Chất khi tác dụng với dung dịch H2SO4 tạo ra dung dịch có màu xanh lam là<br />
A. Cu(OH)2<br />
B.BaCl2<br />
C.NaOH<br />
D.Fe<br />
8: Để làm khô hỗn hợp khí CO2 và SO2 có lẫn hơi nước, người ta dùng:<br />
A.CaO<br />
B.H2SO4 đặc<br />
C.Mg<br />
D.HCl<br />
<br />
B.TỰ LUẬN (6đ):<br />
1(2 đ).Hãy viết PTHH thực hiện sự chuyển hóa sau:<br />
K —(1)—-> K2O —-(2)—–> KOH —-(3)—–> K2SO4 —(4)—–> BaSO4<br />
2 (1đ). Hãy trình bày phương pháp hóa học để nhận biết hai chất rắn màu trắng là:<br />
Na2O và P2O5 .Viết PTPƯ minh họa .<br />
3 (3 đ).Trung hòa vừa đủ 500ml dung dịch Ba(OH)2 1M với dung dịch<br />
H2SO4 15%. Sau khi phản ứng kết thúc thấy tạo ra chất kết tủa màu trắng. Hãy :<br />
a) Viết PTHH xảy ra .<br />
b) Tính khối lượng dung dịch H2SO4 đã dùng .<br />
c) Tính khối lượng chất kết tủa thu được.<br />
(Cho Ba = 137, H = 1, O = 16 , S = 32)<br />
<br />