Kỳ thi: KT 1 TIẾT- LẦN 2 - HKI<br />
Môn thi: HÓA 11CB<br />
<br />
0001: Trong phòng thí nghiệm, Nitơ tinh khiết được điều chế từ .<br />
A. Không khí<br />
B. NH3 ,O2<br />
C. NH4NO2<br />
D. Zn và HNO3<br />
0002: Nitơ phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây để tạo ra hợp chất khí.<br />
A. Li, Mg, Al<br />
B. H2 ,O2<br />
C. Li, H2, Al<br />
D. O2 ,Ca,Mg<br />
0003: NH3 có những tính chất đặc trưng nào trong số các tính chất sau:<br />
1) Hòa tan tốt trong nước<br />
2) Nặng hơn không khí<br />
3) Tác dụng với axit<br />
4) Khử được hidro.<br />
5) Dung dịch NH3 làm xanh quỳ tím.<br />
Những câu đúng:<br />
A. 1, 2, 3<br />
B. 1, 2, 5<br />
C. 2, 4, 5<br />
D. 1, 3, 5<br />
0004: Có thể phân biệt muối amoni với các muối khác bằng cách cho nó tác dụng với dd kiềm mạnh vì:<br />
A. Thoát ra một chất khí không màu có mùi khai.<br />
B. Muối amoni chuyển hóa thành màu đỏ.<br />
C. Thoát ra một chất khí màu nâu đỏ.<br />
D. Thoát ra một chất khí không màu không mùi.<br />
0005: Thành phần hóa học chính của supephotphat kép là<br />
A. Ca(H2PO4)2<br />
B. Ca(H2PO4)2 và CaSO4<br />
C. Ca3(PO4)2<br />
D. Ca(H2PO4)2 và Ca3(PO4)2<br />
0006: Dung dịch HNO3đặc, không màu để ngoài ánh sáng lâu ngày sẽ có màu:<br />
A. Màu đen sẫm.<br />
B. Màu nâu.<br />
C. Màu vàng<br />
D. Màu trắng sữa.<br />
0007: Các số oxi hóa có thể có của nitơ là<br />
A. 0, +1, +2, +3, +4, +5.<br />
B. - 3, 0 , +1, +2, +3, +5.<br />
C. 0, +1, +2, +5.<br />
D. - 3, 0 , +1, +2, +3, +4, +5.<br />
0008: Muốn tăng cường sức chống bệnh, chống rét và chịu hạn cho cây người ta dùng<br />
A. phânđạm.<br />
B. phânkali.<br />
C. phânlân.<br />
D. phânvi lượng.<br />
0009: Nhiệt phân hoàn toàn 27,3g hỗn hợp rắn X gồm NaNO3 và Cu(NO3)2 thu được hỗn hợp khí có thể tích 6,72<br />
lít(đkc).Thành phần % khối lượng của NaNO3 trong hỗn hợp là:<br />
A. 40%<br />
B. 68,86%<br />
C. 35%<br />
D. 31,14%<br />
0010: Photpho có số dạng thù hình quan trọng là:<br />
A. 1<br />
B. 2<br />
C. 3<br />
D. 4<br />
0011: Cho các muối nitrat : NaNO3, Cu(NO3)2, Mg(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3, KNO3, Pb(NO3)2, Al(NO3)3. Có bao<br />
nhiêu muối nitrat khi bị nhiệt phân sinh ra oxit kim loại, NO2 và O2 ?<br />
A. 2<br />
B. 4<br />
C. 5<br />
D. 6<br />
0012: Hòa tan hoàn toàn 16,2 gam kim loại R vào dung dịch HNO3 thu được 5,6 lít hỗn hợp khí gồm: N2 , NO có khối<br />
lượng 7,2 gam. Kim loại R là :<br />
A. Zn<br />
B. Fe<br />
C. Cu<br />
D. Al<br />
0013: Photpho trắng được bảo quản bằng cách ngâm trong:<br />
A. Dầu hỏa<br />
B. Nước<br />
C. Benzen<br />
D. Ete<br />
0014: Để điều chế ra 2 lít NH3 từ N2 và H2 với hiệu suất 25% thì cần thể tích N2 ở cùng điều kiện là:<br />
A. 8 lít<br />
B. 4 lít<br />
C. 2 lít<br />
D. 1 lít<br />
0015: Cho mảnh đồng vào 2 ống nghiệm đựng riêng biệt dung dịch HNO3 loãng và HNO3 đặc đều có hiện tượng giống<br />
nhau là:<br />
A. Có khí màu nâu đỏ thoát ra ở miệng ống nghiệm, dung dịch chuyển thành màu xanh.<br />
B. Có khí không màu thoát ra ở ngay bề mặt dung dịch, dung dịch chuyển thành màu xanh.<br />
C. Có khí màu nâu đỏ thoát ra ở ngay bề mặt dung dịch, dung dịch chuyển thành màu xanh.<br />
D. Có khí không màu thoát ra ở miệng ống nghiệm , dung dịch chuyển thành màu xanh.<br />
0016: Nhận xét nào dưới đây không đúng về muối amoni?<br />
A. Muối amoni kém bền với nhiệt<br />
B. Tất cả các muối amoni tan trong nước<br />
C. Dung dịch của các muối amoni luôn có môi trường bazơ<br />
<br />
D. Các muối amoni đều là chất điện li mạnh<br />
0017: Khi bón tro thực vật cho cây chính là ta đã bón loại chất nào sau đây cho cây?<br />
A. KNO3<br />
B. Xenlulozơ<br />
C. K2CO3<br />
D. Cacbon<br />
0018: Muối phot phat nào sau đây tan nhiều trong nước?<br />
A. Ca3(PO4)2<br />
B. Zn3(PO4)2<br />
C. (NH4)3PO4<br />
D. Mg3(PO4)2<br />
0019: Thêm 250 ml dung dịch NaOH 2M vào 200 ml dung dịch H3PO4 1,5M .Khối lượng các muối tạo thành là:<br />
A. 14,2 g Na2HPO4 và 32,8 g Na3PO4<br />
B. 28,4 g Na2 HPO4 và 16,4 g Na3PO4<br />
C. 12,0 g NaH2PO4 và 28,4 g Na2HPO4<br />
D. 24,0 g NaH2PO4 và 14,2 g Na2 HPO4<br />
0020: Để phân biệt 3 lọ HCl, H3PO4, HNO3 người ta dùng<br />
A. Quỳ tím<br />
B. BaCl2<br />
C. AgNO3<br />
D. Phênoltalêin<br />
0021: Có thể chứa HNO3 đặc nguội tại chỗ trong bình bằng vật liệu nào sau đây?<br />
A. Kẽm<br />
B. Nhôm<br />
C. Đồng<br />
D. Thiếc<br />
0022: Có thể dùng chất nào sau đây để làm khô khí amoniac có lẫn hơi nước?<br />
A. CaO<br />
B. H2SO4<br />
C. HNO3<br />
D. P2O5<br />
0023: Cho sơ đồ : NH3 X Y HNO3 . X, Y có thể là:<br />
A. NO, N2O<br />
B. N2, NO<br />
C. NO, NO2<br />
D. N2, NO2<br />
0024: HNO3 loãng không thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với chất nào sau đây?<br />
A. FeO<br />
B. Fe<br />
C. Fe2O3<br />
D. Fe3O4<br />
0025: Sấm sét trong khí quyển sinh ra chất nào sau đây?<br />
A. CO<br />
B. H2O<br />
C. NO2<br />
D. NO<br />
0026: Câu nào sai khi nói về muối nitrat?<br />
A. Đều tan trong nước<br />
B. Đều là chất điện li mạnh<br />
C. Đều không màu<br />
D. Đều kém bền đối với nhiệt<br />
0027: Hòa tan hoàn toàn 15,2 g hỗn hợp X gồm Cu và Fe vào dung dịch HNO3 dư, sau phản ứng thu được 4,48 lít khí<br />
NO duy nhất (đkc). Thành phần % khối lượng Cu có trong hỗn hợp X là:<br />
A. 36,15%<br />
B. 63,16%<br />
C. 36,84%<br />
D. 50%<br />
0028: Magie photphua có công thức là<br />
A. Mg2P2O7<br />
B. Mg2P3<br />
C. Mg3(PO4)3<br />
D. Mg3P2<br />
0029: H3PO4 phản ứng được với tất cả các chất trong dãy:<br />
A. KOH, K2O, NH3, Na2CO3<br />
B. KOH, K2O, NH3, NaCl<br />
C. KOH, K2O, HCl, Na2CO3<br />
D. KOH, CO2, NH3, Na2CO3<br />
0030: Đưa tàn đóm còn than hồng vào bình KNO3 ở nhiệt độ cao thì có hiện tượng nào?<br />
A. Tàn đóm tắt ngay<br />
B. Tàn đóm cháy sáng<br />
C. Không có hiện tượng gì D. Có tiếng nổ<br />
<br />