intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết HK 1 môn Vật lí lớp 11 - THPT Trường Chinh

Chia sẻ: Nguyentho Nguyentho | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:14

70
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn có thêm phần tự tin cho kì thi sắp tới và đạt kết quả cao. Mời các em học sinh và các thầy cô giáo tham khảo tham Đề kiểm tra 1 tiết HK 1 môn Vật lí lớp 11 - THPT Trường Chinh dưới đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết HK 1 môn Vật lí lớp 11 - THPT Trường Chinh

  1. Trường THPT Trường Chinh  KIỂM TRA 1 TIẾT HKI Tổ : Lý – Tin – Công nghệ Môn : Vật lí  ­ 11 (chương trình  chuẩn) Thời gian : 45 phút  ( không kể  thời gian phát đề ) Đề : I.Phần trắc nghiệm: Câu 1: Hai quả cầu nhỏ có điện tích 10­7 C và 9.10­7 C, tương tác với nhau một lực 0,1N trong   chân không. Khoảng cách giữa chúng là: A. r = 0,9 cm. B. r = 0,9 m. C. r = 9 m. D. r = 9 cm. Câu 2: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Trong vật dẫn điện có rất nhiều điện tích tự do. B. Trong điện môi có rất ít điện tích tự do. C. Xét về toàn bộ thì  một vật nhiễm điện do hưởng ứng vẫn là một vật trung hoà điện. D. Xét về toàn bộ thì  một vật nhiễm điện do cọ xát vẫn là một vật trung hoà điện. Câu 3: Xét 3 điểm A, B, C ở 3 đỉnh của tam giác vuông như hình vẽ, α = 60 0, BC = 6cm, UBC =  120V. Các hiệu điện thế  UAC ,UBA có giá trị lần lượt: A. 0; 120V          B. ­ 120V; 0       C. 60V; 60V           D.  0V; 60V  Câu 4: Tính chất cơ bản của điện trường là  A. tác dụng lực từ lên điện tích đặt trong nó. B. tác dụng lực điện lên điện tích đặt trong nó. C. tác dụng lực điện lên dòng điện đặt trong nó. D. tác dụng lực từ lên nam châm đặt trong nó. Câu 5: Một quả cầu nhỏ A mang điện tích dương Q = 3.10 ­7 C đặt trong dầu hỏa có= 2. Xác  định cường độ điện trường E của điện tích Q tại điểm M ở cách tâm quả cầu A một khoảng r   = 30cm. A. E = 3.104 V/m; hướng ra xa tâm của A.  C. E = 3.104  V/m; hướng về tâm của A. B. E = 1,5.104  V/m; hướng ra xa tâm của A.  D. E = 1,5.104 V/m; hướng về tâm của A.  Câu 6: Theo thuyết electron 1 nguyên tử trung hòa trở thành 1 ion âm là vì nguyên tử đó A. Mất bớt electron B. Nhận thêm electron C. Nhận thêm proton D. Mất bớt proton Câu 7: Trên cỏ  một tụ  điện có ghi : . Khi đặt vào hai đầu bản tụ  một hiệu điện thế  100V.  Tính điện tích của tụ ? A. 5C B. 5000C C. 5.10­3C. D. 2C Câu 8: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Công của lực điện tác dụng lên một điện tích không phụ  thuộc vào dạng đường đi của   điện tích mà chỉ  phụ  thuộc vào vị  trí điểm đầu và điểm cuối của đoạn đường đi trong điện  trường. B. Hiệu điện thế giữa hai điểm trong điện trường là đại lượng đặc trưng cho khả  năng sinh   công của điện trường làm dịch chuyển điện tích giữa hai điểm đó. C. Hiệu điện thế giữa hai điểm trong điện trường là đại lượng đặc trưng cho điện trường tác   dụng lực mạnh hay yếu khi đặt điện tích thử tại hai điểm đó. D. Điện trường tĩnh là một trường thế. Câu 9: Một điện tích q = 4,8.10­19C di chuyển từ điểm M đến điểm N thì công của lực điện  thực hiện là 1,2.10­17J . Hiệu điện thể giữa 2 điểm N và M là: 
  2. A. UNM = 25V B. UNM =­25V  C. UNM = 5,76V D. UNM =­5,76V Câu 10: Công thức tính công của lực điện trong sự di chuyển của điện tích trong điện trường  đều từ điểm M đến điểm N là công thức nào ? A. AMN = qEd B. AMN =  C. AMN = D. AMN = qFd Câu 11: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Sau khi nạp điện, tụ điện có năng lượng, năng lượng đó tồn tại dưới dạng hoá năng. B. Sau khi nạp điện, tụ điện có năng lượng, năng lượng đó tồn tại dưới dạng cơ năng. C. Sau khi nạp điện, tụ điện có năng lượng, năng lượng đó tồn tại dưới dạng nhiệt năng. D. Sau khi nạp điện, tụ  điện có năng lượng, năng lượng đó là năng lượng của điện trường   trong tụ điện. Câu 12: Khi cường độ dòng điện chạy qua một vật dẫn tăng lên 3 lần thì nhiệt lượng tỏa ra ở  vật dẫn: A. Tăng lên 3 lần  B. Giảm xuống 3 lần C. Tăng lên 9 lần D. Giảm xuống 6  lần Câu 13: Cứ trong thời gian 20s điện lượng đi qua tiết diện thẳng của vật dẫn là 80 C. Cường   độ dòng điện có giá trị là: A. 80 A B. 0.25A C. 2A D. 4A Câu 14: Chọn câu trả lời đúng . Cường độ của dòng điện được đo bằng : A. Lực kế B. Công tơ điện C. Nhiệt kế D. Ampe kế Câu 15: Một nguồn điện có suất điện động 12 V. Khi mắc nguồn điện này với một bóng đèn  để thành mạch kín thì nó cung cấp một dòng điện có cường độ 0,8A. Công của nguồn điện và   công suất của nguồn điện này sản ra trong thời gian 15 phút là bao nhiêu ? A. Ang = 5760 J    ;   Png = 96 W. B. Ang = 8640 J     ;  Png = 9,6 W. C. Ang = 8640 J      ;   Png = 96 W. D. Ang = 5760 J   ;  Png = 9,6 W. Câu 16: Khi xảy ra hiện tượng đoản mạch trong một mạch điện kín thì cường độ dòng điện  chạy trong mạch điện kín đạt giá trị A. Lớn nhất B. Nhỏ nhất C. Bằng 0 D. không xác định Câu 17: Cho bộ nguồn gồm 10 nguồn ghép nối tiếp, các nguồn đều giống nhau, mỗi nguồn có  suất điện động là 2V điện trở trong là 0,5. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là A. 20V và 20.  B. 15V và 10.  C. 10V và 5.  D. 20V và 5.  Câu 18: Có hai nguồn điện như  nhau    E  1  = E  2  = E    và điện trở trong như  nhau r 1 = r2 = r .  Điều nào sau đây là sai khi nói về bộ nguồn điện gồm hai nguồn đó. A. Khi hai nguồn được mắc nối tiếp, điện trở trong của bộ nguồn là  2r. B. Khi hai nguồn được mắc song song, điện trở trong của bộ nguồn là  . C. Khi hai nguồn được mắc song song, suất điện động của bộ nguồn là 2E. D. Khi hai nguồn được mắc song song, suất điện động của bộ nguồn là E. Câu 19: Một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động là 4,5V, điện trở mạch ngoài   là R= 7,5. Cường độ dòng điện trong mạch kín là 0,5A. Điện trở trong của nguồn điện là: A. 2.  B. 1,5.  C. 1.  D. 0,5.  Câu 20: Trong giờ thực hành xác định suất điện động và điện trở trong của nguồn điện, thiết   bị điện nào không sử dụng trong các thiết bị sau: A. Vôn kế B. Oát kế  C. Ampe kế D. Pin điện hoá II. Phần tự luận: 
  3. Bài 1: Hai điện tích q1 = 3.10­9  C, q2  = ­ 3.10­9C đặt tại hai điểm cách nhau 6 cm trong chân  không.   Xác   định   cường   độ   điện   trường   tại   điểm   nằm   trên   đường  thẳng đi qua hai điện tích và cách đều hai điện tích? Bài 2:  Cho mạch điện như  hình, , bóng đèn Đ (6V­ 3W) sáng  bình  thường, biết, , . a) Tìm chỉ số vôn kế và ampe kế? b) Tính suất điện động của nguồn điện ?  Trường THPT Trường Chinh  KIỂM TRA 1 TIẾT HKI Tổ : Lý – Tin – Công nghệ Môn : Vật lí  ­ 11 (chương trình  chuẩn) Họ và tên:.........................................................Lớp: 11C4 Bảng trả lời trắc nghiệm: 1 11 2 12 3 13 4 14 5 15 6 16 7 17 8 18 9 19 10 20 Bài làm phần tự luận: ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................
  4. ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... Trường THPT Trường Chinh  KIỂM TRA 1 TIẾT Tổ : Lý – Tin – Công nghệ Môn : Vật lí  ­ 11 (chương trình  chuẩn) Thời gian : 45 phút  ( không kể  thời gian phát đề ) Đề : I.Phần trắc nghiệm: Câu 1: Cho 2 điện tích điểm q1=4.10­9 C , q2=7,5.10­9 C đặt trong chân không thì lực tương tác  giữa chúng là 0,27.10­4N. Khoảng cách giữa 2 điện tích điểm đó là: A. r = 1m B. r = 10m C. r = 10cm D. r = 20cm Câu 2: Theo thuyết electron 1 nguyên tử trung hòa trở thành 1 ion dương là vì nguyên tử đó A. Mất bớt electron         B. Nhận thêm electron        C. Nhận thêm proton     D. Mất bớt  proton Câu 3: Một nguồn điện có suất điện động 12 V. Khi mắc nguồn điện này với một bóng đèn   để thành mạch kín thì nó cung cấp một dòng điện có cường độ 0,8A. Công của nguồn điện và   công suất của nguồn điện này sản ra trong thời gian 10 phút là bao nhiêu ? A. Ang = 5760 J    ;   Png = 6 W. B. Ang = 8640 J     ;  Png = 9,6 W. C. Ang = 8640 J      ;   Png = 96 W. D. Ang = 5760 J   ;  Png = 9,6 W. Câu 4: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Công của lực điện tác dụng lên một điện tích không phụ  thuộc vào dạng đường đi của   điện tích mà chỉ  phụ  thuộc vào vị  trí điểm đầu và điểm cuối của đoạn đường đi trong điện  trường. B. Hiệu điện thế giữa hai điểm trong điện trường là đại lượng đặc trưng cho điện trường tác   dụng lực mạnh hay yếu khi đặt điện tích thử tại hai điểm đó. C. Hiệu điện thế giữa hai điểm trong điện trường là đại lượng đặc trưng cho khả  năng sinh   công của điện trường làm dịch chuyển điện tích giữa hai điểm đó. D. Điện trường tĩnh là một trường thế.
  5. Câu 5: Một quả cầu nhỏ A mang điện tích âm Q = ­3.10­7 C đặt trong dầu hỏa có= 2. Xác định  cường độ  điện trường E của điện tích Q tại điểm M ở  cách tâm quả  cầu A một khoảng r =   30cm. A. E = 3.104 V/m; hướng ra xa tâm của A.  B. E = 1,5.104  V/m; hướng ra xa tâm của A.  C. E = 3.104  V/m; hướng về tâm của A.  D. E = 1,5.104 V/m; hướng về tâm của A.  Câu 6: Công thức tính công của lực điện trong sự di chuyển của điện tích trong điện trường   đều từ điểm M đến điểm N là công thức nào ? A. AMN = qFd B. AMN = qEd C. AMN = D. AMN =  Câu 7: Một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động là 4,5V, điện trở mạch ngoài là  R= 7. Cường độ dòng điện trong mạch kín là 0,5A. Điện trở trong của nguồn điện là: A. 2.  B. 1,5.  C. 1.  D. 0,5.  Câu 8: Tính chất cơ bản của điện trường là  A. tác dụng lực điện lên dòng điện đặt trong nó. B. tác dụng lực từ lên điện tích đặt trong nó. C. tác dụng lực điện lên điện tích đặt trong nó. D. tác dụng lực từ lên nam châm đặt trong nó. Câu 9: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Sau khi nạp điện, tụ điện có năng lượng, năng lượng đó tồn tại dưới dạng hoá năng. B. Sau khi nạp điện, tụ điện có năng lượng, năng lượng đó tồn tại dưới dạng cơ năng. C. Sau khi nạp điện, tụ  điện có năng lượng, năng lượng đó là năng lượng của điện trường   trong tụ điện. D. Sau khi nạp điện, tụ điện có năng lượng, năng lượng đó tồn tại dưới dạng nhiệt năng. Câu 10: Trong giờ thực hành xác định suất điện động và điện trở trong của nguồn điện, thiết  bị điện nào không sử dụng trong các thiết bị sau: A. Vôn kế B. Lực kế  C. Ampe kế D. Pin điện hoá  Câu 11: Một điện tích q = 4,8.10 C di chuyển từ điểm M đến điểm N thì công của lực điện  ­19 thực hiện là ­2,4.10­17J . Hiệu điện thể giữa 2 điểm N và M là:  A. UNM = 25V B. UNM =­25V  C. UNM = 50VD. UNM =­50V Câu 12: Cho bộ nguồn gồm 10 nguồn ghép nối tiếp, các nguồn đều giống nhau, mỗi nguồn có   suất điện động là 1,5V điện trở trong là 1. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là A. 20V và 20.  B. 15V và 10.  C. 10V và 5.  D. 20V và 5.  Câu 13: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Trong vật dẫn điện có rất nhiều điện tích tự do. B. Trong điện môi có rất ít điện tích tự do. C. Xét về toàn bộ thì  một vật nhiễm điện do tiếp xúc vẫn là một vật trung hoà điện. D. Xét về toàn bộ thì  một vật nhiễm điện do hưởng ứng vẫn là một vật trung hoà điện. Câu 14: Khi cường độ dòng điện chạy qua một vật dẫn tăng lên 2 lần thì nhiệt lượng tỏa ra ở  vật dẫn: A. Tăng lên 9 lần  B Giảm xuống 2 lần C Tăng lên 4 lần D Giảm xuống 4 lần Câu 15: Cứ trong thời gian 20s điện lượng đi qua tiết diện thẳng của vật dẫn là 40 C, Cường  độ dòng điện có giá trị là: A. 80 A B. 0.5A C. 2A D. 4A Câu 16: Khi xảy ra hiện tượng đoản mạch trong một mạch điện kín thì cường độ dòng điện  chạy trong mạch điện kín đạt giá trị A. Nhỏ nhất B. Lớn nhất C. Bằng 0 D. không xác định
  6. Câu 17: Trên cỏ  một tụ điện có ghi : . Khi đặt vào hai đầu bản tụ  một hiệu điện thế  100V.   Tính điện tích của tụ ? A. 5C B. 5000C C. 5.10­3C. D. 2C Câu 18: Có hai nguồn điện như  nhau    E  1  = E  2  = E    và điện trở trong như  nhau r 1 = r2 = r .  Điều nào sau đây là sai khi nói về bộ nguồn điện gồm hai nguồn đó. A. Khi hai nguồn được mắc song song, điện trở trong của bộ nguồn là  2r. B. Khi hai nguồn được mắc song song, điện trở trong của bộ nguồn là  . C. Khi hai nguồn được mắc nối tiếp, suất điện động của bộ nguồn là 2E. D. Khi hai nguồn được mắc song song, suất điện động của bộ nguồn là E. Câu 19: Xét 3 điểm A, B, C ở 3 đỉnh của tam giác vuông như hình vẽ, α = 600,  BC = 6cm, UBC = 60V. Các hiệu điện thế  UAC ,UBA có giá trị lần lượt: A. 0; 120V          B. ­ 120V; 0       C. 60V; 60V           D.  0V; 60V   Câu 20: Chọn câu trả lời đúng . Cường độ của dòng điện được đo bằng : A. Lực kế B. Công tơ điện C. Nhiệt kế D. Ampe kế II. Phần tự luận:  Bài 1: Hai điện tích q1 = 2.10­9 (C), = ­ 2.10­9 (C) đặt tại hai điểm cách nhau 8 (cm) trong chân  không. Xác định cường độ điện trường tại điểm nằm trên đường   thẳng đi  qua hai điện tích và cách q1 2cm, cách q2 6cm? Bài 2: Cho mạch điện như hình, , bóng đèn Đ(6V­ 6W) sáng bình  thường,  biết, , . a) Tìm chỉ số Vôn kế và Ampe kế?  b) Tính suất điện động của nguồn điện ?  Trường THPT Trường Chinh  KIỂM TRA 1 TIẾT HKI Tổ : Lý – Tin – Công nghệ Môn : Vật lí  ­ 11 (chương trình  chuẩn) Họ và tên:........................................................Lớp: 11C4 Bảng trả lời trắc nghiệm: 1 11 2 12 3 13 4 14 5 15 6 16 7 17 8 18 9 19 10 20 Bài làm phần tự luận:
  7. ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... Trường THPT Trường Chinh  KIỂM TRA 1 TIẾT Tổ : Lý – Tin – Công nghệ Môn : Vật lí  ­ 11 (chương trình  chuẩn) Thời gian : 45 phút     ( không kể  thời gian phát đề ) Đề : I.Phần trắc nghiệm: Câu 1: Theo thuyết electron 1 nguyên tử trung hòa trở thành 1 ion âm là vì nguyên tử đó A. Mất bớt electron B. Nhận thêm proton C. Nhận thêm electron D. Mất bớt proton Câu 2: Trên cỏ  một tụ  điện có ghi : . Khi đặt vào hai đầu bản tụ  một hiệu điện thế  100V.  Tính điện tích của tụ ? A. 5C B. 5000C C. 5.10­3C. D. 2C Câu 3: Trong giờ thực hành xác định suất điện động và điện trở  trong của nguồn điện, thiết   bị điện nào không sử dụng trong các thiết bị sau:
  8. A. Vôn kế B. Oát kế ( để đo công suất)  C. Ampe kế D. Pin điện hoá ( pin con thỏ ) Câu 4: Một nguồn điện có suất điện động 12 V. Khi mắc nguồn điện này với một bóng đèn   để thành mạch kín thì nó cung cấp một dòng điện có cường độ 0,8A. Công của nguồn điện và   công suất của nguồn điện này sản ra trong thời gian 15 phút là bao nhiêu ? A. Ang = 5760 J    ;   Png = 96 W. B. Ang = 8640 J     ;  Png = 9,6 W. C. Ang = 8640 J      ;   Png = 96 W. D. Ang = 5760 J   ;  Png = 9,6 W. Câu 5: Tính chất cơ bản của điện trường là  A. tác dụng lực từ lên điện tích đặt trong nó. B. tác dụng lực từ lên nam châm đặt trong nó. C. tác dụng lực điện lên dòng điện đặt trong nó. D. tác dụng lực điện lên điện tích đặt trong nó. Câu 6: Xét 3 điểm A, B, C  ở 3 đỉnh của tam giác vuông như  hình vẽ,  α  =   600, BC = 6cm, UBC = 60V. Các hiệu điện thế  UAC ,UBA có giá trị lần lượt:  A. 0; 120V          B. ­ 120V; 0       C. 60V; 60V           D.  0V; 60V    Câu 7: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Hiệu điện thế giữa hai điểm trong điện trường là đại lượng đặc trưng cho khả  năng sinh   công của điện trường làm dịch chuyển điện tích giữa hai điểm đó. B. Hiệu điện thế giữa hai điểm trong điện trường là đại lượng đặc trưng cho điện trường tác   dụng lực mạnh hay yếu khi đặt điện tích thử tại hai điểm đó. C. Điện trường tĩnh là một trường thế. D. Công của lực điện tác dụng lên một điện tích không phụ  thuộc vào dạng đường đi của   điện tích mà chỉ  phụ  thuộc vào vị  trí điểm đầu và điểm cuối của đoạn đường đi trong điện  trường. Câu 8: Hai quả cầu nhỏ có điện tích 10­7 C và 9.10­7 C, tương tác với nhau một lực 0,1N trong   chân không. Khoảng cách giữa chúng là: A. r = 0,9 cm. B. r = 0,9 m. C. r = 9 m. D. r = 9 cm. Câu 9: Một quả  cầu nhỏ A mang điện tích dương Q = 3.10 C đặt trong dầu hỏa có= 2. Xác  ­7  định cường độ điện trường E của điện tích Q tại điểm M ở cách tâm quả cầu A một khoảng r   = 30cm. A. E = 3.104 V/m; hướng ra xa tâm của A.  B. E = 1,5.104  V/m; hướng ra xa tâm của A.  C. E = 3.104  V/m; hướng về tâm của A.  D. E = 1,5.104 V/m; hướng về tâm của A.  Câu 10: Công thức tính công của lực điện trong sự di chuyển của điện tích trong điện trường  đều từ điểm M đến điểm N là công thức nào ? A. AMN = qFd B. AMN =  C. AMN = D. AMN = qEd.  Câu 11: Một điện tích q = 4,8.10 C di chuyển từ điểm M đến điểm N thì công của lực điện  ­19 thực hiện là 1,2.10­17J . Hiệu điện thể giữa 2 điểm N và M là:  A. UNM = 25V B. UNM =­25V  C. UNM = 5,76V D. UNM =­5,76V Câu 12: Chọn câu trả lời đúng . Cường độ của dòng điện được đo bằng : A. Lực kế B. Công tơ điện C. Nhiệt kế D. Ampe kế Câu 13: Cứ trong thời gian 20s điện lượng đi qua tiết diện thẳng của vật dẫn là 80 C. Cường  độ dòng điện có giá trị là: A. 80 A B. 0.25A C. 2A D. 4A Câu 14: Khi cường độ dòng điện chạy qua một vật dẫn tăng lên 4 lần thì nhiệt lượng tỏa ra ở  vật dẫn: A. Tăng lên 4 lần  B. Giảm xuống 4 lần C. Tăng lên 16 lần D. Giảm xuống 16 lần
  9. Câu 15:  Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Sau khi nạp điện, tụ điện có năng lượng, năng lượng đó tồn tại dưới dạng hoá năng. B. Sau khi nạp điện, tụ  điện có năng lượng, năng lượng đó là năng lượng của điện trường   trong tụ điện . C. Sau khi nạp điện, tụ điện có năng lượng, năng lượng đó tồn tại dưới dạng nhiệt năng. D. Sau khi nạp điện, tụ điện có năng lượng, năng lượng đó tồn tại dưới dạng cơ năng. Câu 16: Khi xảy ra hiện tượng đoản mạch trong một mạch điện kín thì cường độ dòng điện  chạy trong mạch điện kín đạt giá trị A. Bằng 0 B. Nhỏ nhất C. Lớn nhất D. không xác định Câu 17: Cho bộ nguồn gồm 10 nguồn ghép nối tiếp, các nguồn đều giống nhau, mỗi nguồn có  suất điện động là 2V điện trở trong là 0,5. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là A. 20V và 20.  B. 15V và 10.  C. 10V và 5.  D. 20V và 5.  Câu 18: Có hai nguồn điện như  nhau    E  1  = E  2  = E    và điện trở trong như  nhau r 1 = r2 = r .  Điều nào sau đây là sai khi nói về bộ nguồn điện gồm hai nguồn đó. A. Khi hai nguồn được mắc nối tiếp, điện trở trong của bộ nguồn là  2r. B. Khi hai nguồn được mắc song song, điện trở trong của bộ nguồn là  . C. Khi hai nguồn được mắc nối tiếp, suất điện động của bộ nguồn là E. D. Khi hai nguồn được mắc song song, suất điện động của bộ nguồn là E. Câu 19: Một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động là 4,5V, điện trở mạch ngoài  là R= 7,5. Cường độ dòng điện trong mạch kín là 0,5A. Điện trở trong của nguồn điện là: A. 2.  B. 1,5.  C. 1.  D. 0,5.  Câu 20: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Xét về toàn bộ thì  một vật nhiễm điện do cọ xát vẫn là một vật trung hoà điện. B. Trong điện môi có rất ít điện tích tự do. C. Xét về toàn bộ thì  một vật nhiễm điện do hưởng ứng vẫn là một vật trung hoà điện. D. Trong vật dẫn điện có rất nhiều điện tích tự do. II. Phần tự luận:  Bài 1: Hai điện tích q1 = 3.10­9  C, q2  = ­ 3.10­9C đặt tại hai điểm cách nhau 6 cm trong chân  không. Xác định cường độ điện trường tại điểm nằm trên đường  thẳng đi  qua hai điện tích và cách đều hai điện tích? Bài 2: Cho mạch điện như hình, , bóng đèn Đ (6V­ 3W) sáng bình  thường,  biết, , . a) Tìm chỉ số vôn kế và ampe kế?  b) Tính suất điện động của nguồn điện ?  Trường THPT Trường Chinh  KIỂM TRA 1 TIẾT HKI Tổ : Lý – Tin – Công nghệ Môn : Vật lí  ­ 11 (chương trình  chuẩn) Họ và tên:........................................................Lớp: 11C4 Bảng trả lời trắc nghiệm: 1 11 2 12
  10. 3 13 4 14 5 15 6 16 7 17 8 18 9 19 10 20 Bài làm phần tự luận: ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... Trường THPT Trường Chinh  KIỂM TRA 1 TIẾT Tổ : Lý – Tin – Công nghệ Môn : Vật lí  ­ 11 (chương trình  chuẩn)
  11. Thời gian : 45 phút  ( không kể  thời gian phát đề ) Đề : I.Phần trắc nghiệm: Câu 1: Trên cỏ  một tụ  điện có ghi : . Khi đặt vào hai đầu bản tụ  một hiệu điện thế  100V.  Tính điện tích của tụ ? A. 5C B. 5000C C. 5.10­3C. D. 2C Câu 2: Chọn câu trả lời đúng . Cường độ của dòng điện được đo bằng : A. Lực kế B. Công tơ điện C. Nhiệt kế D. Ampe kế Câu 3: Cho bộ nguồn gồm 10 nguồn ghép nối tiếp, các nguồn đều giống nhau, mỗi nguồn có  suất điện động là 1,5V điện trở trong là 1. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là A. 20V và 20.  B. 15V và 10.  C. 10V và 5.  D. 20V và 5.  Câu 4: Tính chất cơ bản của điện trường là  A. tác dụng lực từ lên nam châm đặt trong nó. B. tác dụng lực điện lên dòng điện đặt trong nó. C. tác dụng lực điện lên điện tích đặt trong nó. D. tác dụng lực từ lên điện tích đặt trong nó. Câu 5: Một quả cầu nhỏ A mang điện tích âm Q = ­3.10­7 C đặt trong dầu hỏa có= 2. Xác định  cường độ  điện trường E của điện tích Q tại điểm M ở  cách tâm quả  cầu A một khoảng r =   30cm. A. E = 3.104 V/m; hướng ra xa tâm của A.  B. E = 1,5.104  V/m; hướng ra xa tâm của A.  C. E = 3.104  V/m; hướng về tâm của A.  D. E = 1,5.104 V/m; hướng về tâm của A.  Câu 6: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Công của lực điện tác dụng lên một điện tích không phụ  thuộc vào dạng đường đi của   điện tích mà chỉ  phụ  thuộc vào vị  trí điểm đầu và điểm cuối của đoạn đường đi trong điện  trường. B. Hiệu điện thế giữa hai điểm trong điện trường là đại lượng đặc trưng cho khả  năng sinh   công của điện trường làm dịch chuyển điện tích giữa hai điểm đó. C. Hiệu điện thế giữa hai điểm trong điện trường là đại lượng đặc trưng cho điện trường tác   dụng lực mạnh hay yếu khi đặt điện tích thử tại hai điểm đó. D. Điện trường tĩnh là một trường thế. Câu 7: Công thức tính công của lực điện trong sự di chuyển của điện tích trong điện trường   đều từ điểm M đến điểm N là công thức nào ? A. AMN = B. AMN =  C. AMN = qEd D. AMN = qFd Câu 8: Một điện tích q = 4,8.10 C di chuyển từ điểm M đến điểm N thì công của lực điện  ­19 thực hiện là ­2,4.10­17J . Hiệu điện thể giữa 2 điểm N và M là:  A. UNM = 25V B. UNM =­25V  C. UNM = 50VD. UNM =­50V Câu 9: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Trong vật dẫn điện có rất nhiều điện tích tự do. B. Xét về toàn bộ thì  một vật nhiễm điện do tiếp xúc vẫn là một vật trung hoà điện. C. Xét về toàn bộ thì  một vật nhiễm điện do hưởng ứng vẫn là một vật trung hoà điện. D. Trong điện môi có rất ít điện tích tự do.
  12. Câu 10: Cho 2 điện tích điểm q1=4.10­9 C , q2=7,5.10­9 C đặt trong chân không thì lực tương tác   giữa chúng là 0,27.10­4N. Khoảng cách giữa 2 điện tích điểm đó là: A. r = 1m B. r = 10m C. r = 10cm D. r = 20cm Câu 11: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Sau khi nạp điện, tụ điện có năng lượng, năng lượng đó tồn tại dưới dạng nhiệt năng. B. Sau khi nạp điện, tụ điện có năng lượng, năng lượng đó tồn tại dưới dạng cơ năng. C. Sau khi nạp điện, tụ  điện có năng lượng, năng lượng đó là năng lượng của điện trường   trong tụ điện. D. Sau khi nạp điện, tụ điện có năng lượng, năng lượng đó tồn tại dưới dạng hoá năng. Câu 12: Xét 3 điểm A, B, C  ở 3 đỉnh của tam giác vuông như  hình vẽ,  α =   600, BC = 6cm, UBC = 120V. Các hiệu điện thế  UAC ,UBA có giá trị lần lượt:  A. 0; 120V          B. ­ 120V; 0       C. 60V; 60V           D.  0V; 60V  Câu 13: Trong giờ thực hành xác định suất điện động và điện trở trong của   nguồn điện, thiết bị điện nào không sử dụng trong các thiết bị sau: A. Vôn kế B. Lực kế  C. Ampe kế D. Pin điện hoá  Câu 14: Khi cường độ dòng điện chạy qua một vật dẫn tăng lên 2 lần thì nhiệt lượng tỏa ra ở  vật dẫn: A. Tăng lên 4 lần  B Giảm xuống 4 lần C Tăng lên 9 lần D Giảm xuống 2 lần Câu 15: Một nguồn điện có suất điện động 12 V. Khi mắc nguồn điện này với một bóng đèn  để thành mạch kín thì nó cung cấp một dòng điện có cường độ 0,8A. Công của nguồn điện và   công suất của nguồn điện này sản ra trong thời gian 10 phút là bao nhiêu ? A. Ang = 5760 J    ;   Png = 6 W. B. Ang = 8640 J     ;  Png = 9,6 W. C. Ang = 8640 J      ;   Png = 96 W. D. Ang = 5760 J   ;  Png = 9,6 W. Câu 16: Khi xảy ra hiện tượng đoản mạch trong một mạch điện kín thì cường độ dòng điện  chạy trong mạch điện kín đạt giá trị A. Lớn nhất B. Nhỏ nhất C. Bằng 0 D. không xác định Câu 17: Một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động là 4,5V, điện trở mạch ngoài  là R= 7. Cường độ dòng điện trong mạch kín là 0,5A. Điện trở trong của nguồn điện là: A. 2.  B. 1,5.  C. 1.  D. 0,5.  Câu 18: Theo thuyết electron 1 nguyên tử trung hòa trở thành 1 ion dương là vì nguyên tử đó A. Mất bớt electron         B. Nhận thêm electron        C. Nhận thêm proton     D. Mất bớt  proton Câu 19: Có hai nguồn điện như  nhau   E  1  = E  2 = E    và điện trở trong như  nhau r1 = r2 = r .  Điều nào sau đây là sai khi nói về bộ nguồn điện gồm hai nguồn đó. A. Khi hai nguồn được mắc song song, điện trở trong của bộ nguồn là  2r. B. Khi hai nguồn được mắc song song, điện trở trong của bộ nguồn là  . C. Khi hai nguồn được mắc nối tiếp, suất điện động của bộ nguồn là 2E. D. Khi hai nguồn được mắc song song, suất điện động của bộ nguồn là E. Câu 20: Cứ trong thời gian 20s điện lượng đi qua tiết diện thẳng của vật dẫn là 40 C. Cường  độ dòng điện có giá trị là: A. 80 A B. 0.5A C. 2A D. 4A II. Phần tự luận: 
  13. Bài 1: Hai điện tích q1 = 2.10­9 (C), q2 = ­ 3.10­9 (C) đặt tại hai điểm cách nhau 8 (cm) trong   chân không. Xác định cường độ  điện trường tại điểm nằm trên  đường  thẳng đi qua hai điện tích và cách q1 2cm, cách q2 6cm? Bài 2:  Cho mạch điện như  hình, , bóng đèn Đ (6V­ 6W) sáng  bình  thường, biết, , . a) Tìm chỉ số Vôn kế và Ampe kế?  b) Tính suất điện động của nguồn điện ?  Trường THPT Trường Chinh  KIỂM TRA 1 TIẾT HKI Tổ : Lý – Tin – Công nghệ Môn : Vật lí  ­ 11 (chương trình  chuẩn) Họ và tên:......................................................Lớp: 11C4 Bảng trả lời trắc nghiệm: 1 11 2 12 3 13 4 14 5 15 6 16 7 17 8 18 9 19 10 20 Bài làm phần tự luận: ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................
  14. ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2