MA TRẬN VÀ ĐỀ KT 1 TIẾT – HỌC KỲ II – CÔNG NGHỆ 11<br />
Năm học: 2014 -2015<br />
*************<br />
<br />
A. MỤC TIÊU:<br />
1. Chương 5: Đại cương về ĐCĐT<br />
a- Kiến thức:<br />
- Biết được cấu tạo chung của ĐCĐT.<br />
- Hiểu được khái niệm, nguyên lí làm việc, phân loại ĐCĐT.<br />
b- Kỹ năng:<br />
- Đọc được sơ đồ nguyên lí của ĐCĐT.<br />
2. Chương 6: Cấu tạo chung của ĐCĐT<br />
a- Kiến thức:<br />
- Biết được nhiệm vụ,cấu tạo của thân máy, nắp máy,của các cơ cấu và hệ thống<br />
của động cơ.<br />
- Hiểu được sơ đồ nguyên lí của các cơ cấu và hệ thống của động cơ<br />
b- Kỹ năng:<br />
- Nhận dạng được một số chi tiết và bộ phận của động cơ<br />
3. Thái độ:<br />
- Có ý thức nghiêm túc khi làm bài kiểm tra.<br />
B.CHUẨN BỊ:<br />
1.Chuẩn bị của giáo viên:<br />
- Đề bài kiểm tra được in sẵn.<br />
2.Chuẩn bị của học sinh:<br />
- Học bài từ bài 20 đến bài 30.<br />
3. Hình thức kiểm tra:<br />
- Trắc nghiệm 100%<br />
4. Ma trận đề kiểm tra:<br />
Cấp độ /Tên<br />
chủ đề<br />
<br />
Nhận biết<br />
<br />
Thông hiểu<br />
<br />
Vận dụng<br />
Cấp độ thấp Cấp độ<br />
cao<br />
Phân loại<br />
ĐCĐT<br />
<br />
Nội dung 1<br />
Chương 5: Đại<br />
cương về động<br />
cơ đốt trong<br />
(4 tiết)<br />
Số câu: 7<br />
Số điểm: 2.8<br />
Tỉ lệ: 27%<br />
<br />
Biết được cấu tạo<br />
chung của động cơ<br />
đốt trong<br />
<br />
Hiểu được khái<br />
niệm, nguyên lí làm<br />
việc<br />
<br />
Số câu: 4<br />
Số điểm: 1.6<br />
<br />
Số câu: 1<br />
Số điểm:0.4<br />
<br />
Số câu: 2<br />
Số điểm:0.8<br />
<br />
Nội dung 2<br />
<br />
Biết được nhiệm<br />
<br />
Hiểu được sơ đồ<br />
<br />
Nhận dạng<br />
<br />
Số câu:<br />
Số<br />
điểm:<br />
<br />
Chương 6: Cấu<br />
tạo của động cơ<br />
đốt trong<br />
(11 tiết)<br />
<br />
vụ,cấu tạo của thân<br />
máy, nắp máy,của<br />
các cơ cấu và hệ<br />
thống của động cơ<br />
<br />
nguyên lí của các cơ được một số<br />
cấu và hệ thống của chi tiết và bộ<br />
động cơ<br />
phận của<br />
động cơ<br />
<br />
Số câu: 18<br />
Số điểm: 7.2<br />
Tỉ lệ: 73%<br />
<br />
Số câu: 8<br />
Số điểm: 3.2<br />
<br />
Số câu: 4<br />
Số điểm: 1.6<br />
<br />
Số câu: 6<br />
Số câu:<br />
Số điểm: 2.4 Số<br />
điểm:<br />
<br />
Số câu: 12<br />
Số điểm: 4.8<br />
Tỉ lệ: 50%<br />
<br />
Số câu: 5<br />
Số điểm: 2<br />
Tỉ lệ: 20%<br />
<br />
Số câu: 8<br />
Số câu:<br />
Số điểm: 3.2 Số<br />
Tỉ lệ: 30%<br />
điểm:<br />
Tỉ lệ:<br />
<br />
Tổng hợp<br />
Số câu: 25<br />
Số điểm: 10.0<br />
Tỉ lệ: 100%<br />
<br />
5. Đề kiểm tra và đáp án:<br />
HỌ, TÊN: ………………………………………..<br />
LỚP: ……………………………………………..<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT - LỚP 11<br />
HKII - NĂM HỌC 2014 – 2015<br />
----------<br />
<br />
Đề số: 421<br />
Phần trả lời: Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu hỏi trắc nghiệm trong đề.<br />
Với mỗi câu hỏi trắc nghiệm, HS chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với 01 đáp án đúng.<br />
Điểm<br />
<br />
1<br />
2<br />
3<br />
4<br />
5<br />
6<br />
7<br />
<br />
a<br />
a<br />
a<br />
a<br />
a<br />
a<br />
a<br />
<br />
b<br />
b<br />
b<br />
b<br />
b<br />
b<br />
b<br />
<br />
c<br />
c<br />
c<br />
c<br />
c<br />
c<br />
c<br />
<br />
d<br />
d<br />
d<br />
d<br />
d<br />
d<br />
d<br />
<br />
8<br />
9<br />
10<br />
11<br />
12<br />
13<br />
14<br />
<br />
a<br />
a<br />
a<br />
a<br />
a<br />
a<br />
a<br />
<br />
b<br />
b<br />
b<br />
b<br />
b<br />
b<br />
b<br />
<br />
c<br />
c<br />
c<br />
c<br />
c<br />
c<br />
c<br />
<br />
d<br />
d<br />
d<br />
d<br />
d<br />
d<br />
d<br />
<br />
15<br />
16<br />
17<br />
18<br />
19<br />
20<br />
21<br />
<br />
a<br />
a<br />
a<br />
a<br />
a<br />
a<br />
a<br />
<br />
b<br />
b<br />
b<br />
b<br />
b<br />
b<br />
b<br />
<br />
c<br />
c<br />
c<br />
c<br />
c<br />
c<br />
c<br />
<br />
d<br />
d<br />
d<br />
d<br />
d<br />
d<br />
d<br />
<br />
22<br />
23<br />
24<br />
25<br />
<br />
a<br />
a<br />
a<br />
a<br />
<br />
b<br />
b<br />
b<br />
b<br />
<br />
c<br />
c<br />
c<br />
c<br />
<br />
d<br />
d<br />
d<br />
d<br />
<br />
Phần câu hỏi:<br />
Câu 1. Trong cơ cấu phân phối khí sử dụng xupap đặt, xupap được lắp trong:<br />
a. Cacte.<br />
c. Bộ chế hòa khí.<br />
b. Thân máy.<br />
d. Nắp máy.<br />
Câu 2. Khi động cơ hoạt động, chi tiết chuyển động quay tròn là:<br />
a. Thanh truyền.<br />
c. Trục khuỷu.<br />
b. Con đội.<br />
d. Pit-tông.<br />
Câu 3. Trong một hành trình làm việc của pittông, trục khuỷu quay:<br />
a. 1 vòng.<br />
c. 1/2 vòng.<br />
b. 2 vòng.<br />
d. 4 vòng.<br />
Câu 4. Đối với động cơ điezen 4 kì, kì sinh công là:<br />
a. Kì nén.<br />
c. Kì hút.<br />
b. Kì nổ.<br />
d. Kì xả.<br />
Câu 5. Các loại động cơ điezen có công suất lớn thường sử dụng:<br />
a. Hệ thống khởi động bằng khí nén.<br />
c. Hệ thống khởi động bằng động cơ điện.<br />
b. Hệ thống khởi động bằng tay.<br />
d. Hệ thống khởi động bằng động cơ phụ.<br />
<br />
Câu 6. Theo phương pháp bôi trơn, hệ thống bôi trơn được chia ra:<br />
a. 2 loại.<br />
c. 3 loại.<br />
b. 4 loại.<br />
d. 5 loại.<br />
Câu 7. Trong hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí, đường đi của xăng theo thứ tự đúng là:<br />
a. Thùng xăng, bầu lọc xăng, bộ chế hòa khí, bơm xăng.<br />
b. Thùng xăng, bơm xăng, bộ chế hòa khí, bầu lọc xăng.<br />
c. Thùng xăng, bầu lọc xăng, bơm xăng, bộ chế hòa khí.<br />
d. Thùng xăng, bơm xăng, bầu lọc xăng, bộ chế hòa khí.<br />
Câu 8. Bộ phận không thuộc cấu tạo của hệ thống bôi trơn cưỡng bức là:<br />
a. Van an toàn.<br />
c. Van khống chế.<br />
b. Két làm mát.<br />
d. Van hằng nhiệt.<br />
Câu 9. Cơ cấu trục khuỷu – thanh truyền gồm:<br />
a. 2 nhóm chi tiết.<br />
c. 4 nhóm chi tiết.<br />
b. 3 nhóm chi tiết.<br />
d. 5 nhóm chi tiết.<br />
Câu 10. Trong thực tế thường nói xe máy có 110 phân khối đó là nói về :<br />
a. Thể tích toàn phần.<br />
c. Thể tích buồng cháy.<br />
b. Thể tích công tác.<br />
d.Thể tích xilanh.<br />
Câu 11. Với động cơ điezen 4 kì, nhiên liệu được phun tơi trong xilanh vào thời điểm:<br />
a. Đầu kì nén.<br />
c. Đầu kì nạp.<br />
b. Cuối kì nén.<br />
d. Cuối kì nạp.<br />
Câu 12. Đối với động cơ xăng 2 kì, hòa khí được nạp vào:<br />
a. Cacte.<br />
c. Pit-tông.<br />
b. Xilanh.<br />
d. Nắp máy.<br />
Câu 13. Thân xilanh của động cơ làm mát bằng không khí có cấu tạo chủ yếu là:<br />
a. Các cánh tản nhiệt.<br />
c. Các khoang chứa nước.<br />
b. Các áo nước và rãnh khí.<br />
d. Các lỗ để thoát khí.<br />
Câu 14. Chốt khuỷu là chi tiết được lắp với:<br />
a. Cổ khuỷu.<br />
c. Chốt pit-tông.<br />
b. Thanh truyền.<br />
d. Bánh đà.<br />
Câu 15. Xécmăng được lắp trên đầu của:<br />
a. Trục khuỷu.<br />
c. Thanh truyền.<br />
b. Pit-tông.<br />
d. Xilanh.<br />
Câu 16. Động cơ xăng 4 kì có:<br />
a. 2 cơ cấu và 4 hệ thống chính.<br />
c. 5 cơ cấu và 2 hệ thống chính.<br />
b. 4 cơ cấu và 2 hệ thống chính.<br />
d. 2 cơ cấu và 5 hệ thống chính.<br />
Câu 17. Trong các công thức sau, công thức đúng là:<br />
R2 S<br />
R2 S<br />
a. Vct <br />
c. Vbc <br />
4<br />
D2 S<br />
b. Vbc <br />
4<br />
<br />
4<br />
D 2S<br />
d. Vct <br />
4<br />
<br />
Câu 18. Dựa vào chất làm mát, hệ thống làm mát của động cơ được chia ra:<br />
a. 2 loại.<br />
c. 4 loại.<br />
b. 3 loại.<br />
d. 5 loại.<br />
Câu 19. Trong kì nạp của động cơ điezen 4 kì, khí thể được hút vào xilanh động cơ là:<br />
a. Không khí.<br />
c. Hỗn hợp dầu điezen và không khí.<br />
b. Hỗn hợp xăng và không khí.<br />
d. Xăng.<br />
<br />
Câu 20. Trường hợp hệ thống bôi trơn cưỡng bức làm việc bình thường, đường đi của dầu theo<br />
thứ tự đúng là:<br />
a. Cacte, bơm dầu, bầu lọc, bề mặt ma sát, mạch dầu chính, cacte.<br />
b. Cacte, bầu lọc, bơm dầu, bề mặt ma sát, mạch dầu chính, cacte.<br />
c. Cacte, bơm dầu, bầu lọc, mạch dầu chính, bề mặt ma sát, cacte.<br />
d. Cacte, bầu lọc, bơm dầu, mạch dầu chính, bề mặt ma sát, cacte.<br />
Câu 21. Khoảng thời gian nào trên thực tế cả hai xupap đều mở?<br />
a. Cuối kì thải đến đầu kì nạp.<br />
c. Cuối kì nén đến đầu kì cháy- dãn nở.<br />
b. Cuối kì thải đến đầu kì nén.<br />
d. Cuối kì cháy- dãn nở đến đầu kì thải.<br />
Câu 22. Két nước của hệ thống làm mát bằng nước gồm 2 ngăn được nối thông với nhau bởi:<br />
a. Một bơm nước.<br />
c. Một giàn ống.<br />
b. Một van an toàn.<br />
d. Một đồng hồ đo áp lực.<br />
Câu 23. Hệ thống có nhiệm vụ làm quay trục khuỷu đến số vòng quay nhất định để động cơ tự nổ<br />
máy là:<br />
a. Hệ thống đánh lửa.<br />
c. Hệ thống cung cấp nhiên liệu.<br />
b. Hệ thống khởi động.<br />
d. Hệ thống bôi trơn.<br />
Câu 24. Khi động cơ hoạt động, chi tiết chuyển động tịnh tiến là:<br />
a. Cò mổ.<br />
c. Đũa đẩy.<br />
b. Trục khuỷu.<br />
d. Trục cam.<br />
Câu 25. Bộ chia điện của hệ thống đánh lửa điện tử không tiếp điểm gồm:<br />
a. 2 điot thường, 2 tụ điện và 1 điot điều khiển.<br />
b. 2 điot thường, 1 tụ điện và 1 điot điều khiển.<br />
c. 1 điot thường, 1 tụ điện và 1 điot điều khiển.<br />
d. 1 điot thường, 1 tụ điện và 2 điot điều khiển.<br />
<br />
Đáp án<br />
1<br />
2<br />
3<br />
4<br />
5<br />
6<br />
7<br />
<br />
a<br />
a<br />
a<br />
a<br />
a<br />
a<br />
a<br />
<br />
b<br />
b<br />
b<br />
b<br />
b<br />
b<br />
b<br />
<br />
c<br />
c<br />
c<br />
c<br />
c<br />
c<br />
c<br />
<br />
d<br />
d<br />
d<br />
d<br />
d<br />
d<br />
d<br />
<br />
8<br />
9<br />
10<br />
11<br />
12<br />
13<br />
14<br />
<br />
a<br />
a<br />
a<br />
a<br />
a<br />
a<br />
a<br />
<br />
b<br />
b<br />
b<br />
b<br />
b<br />
b<br />
b<br />
<br />
c<br />
c<br />
c<br />
c<br />
c<br />
c<br />
c<br />
<br />
d<br />
d<br />
d<br />
d<br />
d<br />
d<br />
d<br />
<br />
15<br />
16<br />
17<br />
18<br />
19<br />
20<br />
21<br />
<br />
a<br />
a<br />
a<br />
a<br />
a<br />
a<br />
a<br />
<br />
b<br />
b<br />
b<br />
b<br />
b<br />
b<br />
b<br />
<br />
c<br />
c<br />
c<br />
c<br />
c<br />
c<br />
c<br />
<br />
d<br />
d<br />
d<br />
d<br />
d<br />
d<br />
d<br />
<br />
22<br />
23<br />
24<br />
25<br />
<br />
a<br />
a<br />
a<br />
a<br />
<br />
b<br />
b<br />
b<br />
b<br />
<br />
c<br />
c<br />
c<br />
c<br />
<br />
d<br />
d<br />
d<br />
d<br />
<br />