SỞ GD&ĐT THỪA THIÊN HUẾ<br />
TRUNG TÂM GDTX QUẢNG ĐIỀN<br />
<br />
KIỂM TRA 1 TIẾT, NĂM HỌC 2017-2018<br />
Môn: Địa lí – Lớp 10<br />
Thời gian làm bài: 45 phút<br />
<br />
ĐỀ CHÍNH THỨC<br />
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA<br />
<br />
Nhận biết<br />
<br />
MỨC ĐỘ<br />
Thông hiểu<br />
Vận dụng(1)<br />
<br />
NỘI DUNG – CHỦ ĐỀ<br />
2. CHƯƠNG<br />
IV: MỘT SỐ<br />
QUY LUẬT<br />
CỦA LỚP VỎ<br />
ĐỊA LÍ<br />
<br />
1. CHƯƠNG V:<br />
<br />
ĐỊA LÍ DÂN<br />
CƯ<br />
<br />
CHƯƠNG V:<br />
<br />
ĐỊA LÝ DÂN<br />
CƯ<br />
<br />
TL<br />
Bài 21: Quy Quy luật<br />
luật địa đới địa đới là<br />
và quy luật gì? Nêu<br />
phi địa đới nguyên<br />
nhân và<br />
những biểu<br />
hiện của<br />
quy luật<br />
địa đới, lấy<br />
ví dụ cụ<br />
thể ?<br />
Bài 22:<br />
Dân số và<br />
sự gia tăng<br />
dân số<br />
<br />
Bài 24: Sự<br />
phân bố<br />
dân cư. Các<br />
loại hình<br />
quần cư và<br />
đô thị hóa<br />
<br />
TL<br />
<br />
TL<br />
<br />
Vận<br />
dụng(2)<br />
TL<br />
<br />
TỔNG SỐ<br />
- Câu 1<br />
- 3,0 điểm<br />
(Tỉ lệ: 30%)<br />
<br />
Phân tích<br />
được sức ép<br />
dân số đối<br />
với việc phát<br />
triển kinh tế xã hội và môi<br />
trường<br />
a. Tính mật<br />
độ dân số thế<br />
giới và châu<br />
lục.<br />
c. Từ biểu đồ<br />
rút ra nhân<br />
xét cần thiết<br />
<br />
- Câu 2<br />
- 3,5 điểm<br />
(Tỉ lệ: 35%)<br />
<br />
b. Vẽ bểu đồ<br />
cột thể hiện<br />
diện tích và<br />
dân số các<br />
châu lục và<br />
thế giới qua<br />
bảng số liệu<br />
trên<br />
<br />
- Câu 3<br />
- 3,5 điểm<br />
(Tỉ lệ:35%)<br />
<br />
3,5 điểm<br />
4,5 điểm<br />
2,0điểm<br />
10 điểm<br />
(Tỉ lệ:35%) (Tỉ lệ:45%)<br />
(Tỉ lệ:20%)<br />
Tỉ lệ: 100%<br />
Chú thích: a. Đề được thiết kế với tỉ lệ: 35% nhận biết+45% thông hiểu+20%vận dụng(1),tất<br />
cả các câu đều tự luận(TL)<br />
b. Cấu trúc bài: 4 câu<br />
c. Cấu trúc câu hỏi:<br />
- Số lượng câu hỏi(ý) là: 4<br />
<br />
TỔNG SỐ<br />
<br />
SỞ GD&ĐT THỪA THIÊN HUẾ<br />
TRUNG TÂM GDTX QUẢNG ĐIỀN<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT, NĂM HỌC 2017-2018<br />
Môn: ĐỊA LÝ – Lớp 10<br />
<br />
Thời gian làm bài: 45 phút<br />
ĐỀ CHÍNH THỨC<br />
Câu 1 (3,0đ) Quy luật địa đới là gì? Nêu nguyên nhân và những biểu hiện của quy luật địa đới,<br />
lấy ví dụ cụ thể ?<br />
Câu 2 (3,5đ) Phân tích sức ép dân số đối với việc phát triển kinh tế - xã hội và môi trường?<br />
Câu 3 (3,5đ) Cho bảng số liệu:<br />
DIỆN TÍCH, DÂN SỐ THẾ GIỚI VÀ CÁC CHÂU LỤC, NĂM 2005<br />
Châu lục<br />
Diện tích ( triệu km2 )<br />
Dân số ( Triệu người )<br />
30,3<br />
906<br />
Châu Phi<br />
42,0<br />
888<br />
Châu Mĩ<br />
31,8<br />
3920<br />
Châu Á<br />
23,0<br />
730<br />
Châu Âu<br />
8,5<br />
33<br />
Châu Đại Dương<br />
135,6<br />
6477<br />
Toàn thế giới<br />
a. Tính mật độ dân số thế giới và châu lục(đơn vị: người/ km2)<br />
b. Vẽ biểu đồ cột thể hiện diện tích và dân số các châu lục, thế giới qua bảng số liệu trên.<br />
c. Từ biểu đồ rút ra nhận xét cần thiết.<br />
<br />
…………………………………………………………………………………………………….<br />
SỞ GD&ĐT THỪA THIÊN HUẾ<br />
TRUNG TÂM GDTX QUẢNG ĐIỀN<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT, NĂM HỌC 2017-2018<br />
Môn: ĐỊA LÝ – Lớp 10<br />
<br />
Thời gian làm bài: 45 phút<br />
ĐỀ CHÍNH THỨC<br />
Câu 1 (3,0đ) Quy luật địa đới là gì? Nêu nguyên nhân và những biểu hiện của quy luật địa đới,<br />
lấy ví dụ cụ thể ?<br />
Câu 2 (3,5đ) Phân tích sức ép dân số đối với việc phát triển kinh tế - xã hội và môi trường?<br />
Câu 3 (3,5đ) Cho bảng số liệu:<br />
DIỆN TÍCH, DÂN SỐ THẾ GIỚI VÀ CÁC CHÂU LỤC, NĂM 2005<br />
Châu lục<br />
Diện tích ( triệu km2 )<br />
Dân số ( Triệu người )<br />
30,3<br />
906<br />
Châu Phi<br />
42,0<br />
888<br />
Châu Mĩ<br />
31,8<br />
3920<br />
Châu Á<br />
23,0<br />
730<br />
Châu Âu<br />
8,5<br />
33<br />
Châu Đại Dương<br />
135,6<br />
6477<br />
Toàn thế giới<br />
2<br />
a. Tính mật độ dân số thế giới và châu lục(đơn vị: người/ km )<br />
b. Vẽ biểu đồ cột thể hiện diện tích và dân số các châu lục, thế giới qua bảng số liệu trên.<br />
c. Từ biểu đồ rút ra nhận xét cần thiết.<br />
<br />
SỞ GD&ĐT THỪA THIÊN HUẾ<br />
TRUNG TÂM GDTX QUẢNG ĐIỀN<br />
<br />
KIỂM TRA 1 TIẾT, NĂM HỌC 2017-2018<br />
Môn: ĐỊA LÝ – Lớp 10<br />
<br />
ĐỀ CHÍNH THỨC<br />
<br />
CÂU<br />
1<br />
<br />
Ý<br />
<br />
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM<br />
(Đáp án này gồm 1 trang)<br />
NỘI DUNG<br />
Quy luật địa đới :<br />
*. Khái niệm<br />
Là sự thay đổi có quy luật của tất cả các thành phần địa lí và<br />
cảnh qan địa lí theo vĩ độ.<br />
*. Nguyên nhân<br />
Góc chiếu của tia sáng Mặt Trời đến Trái Đất nhỏ dần từ xích<br />
đạo về hai cực→ lượng bức xạ Mặt Trời cũng giảm theo.<br />
*. Biểu hiện của quy luật<br />
a) Sự phân bố của vòng đai nhiệt<br />
Trên Trái Đất có 5 vòng đai nhiệt(vòng đai nóng, hai vòng đai<br />
ôn hoà, hai vòng đai lạnh, hai vòng đai băng giá vĩnh cữu)<br />
b)Các đai khí áp và các đới gió trên Trái Đất<br />
- Có 7 đai áp<br />
- Có 6 đới gió trên hành tinh<br />
c) Các đới khí hậu trên Trái Đất<br />
- Có 7 đới khí hậu chính<br />
d) Các đới đất và các thảm thực vật<br />
- Có 10 kiểu thảm thực vật<br />
- Có 10 nhóm đất<br />
( Mỗi ý học sinh không lấy ví dụ thì trừ 0,25 điểm)<br />
<br />
ĐIỂM<br />
<br />
0,5<br />
<br />
0,5<br />
<br />
0,5<br />
<br />
0,5<br />
<br />
0,5<br />
0,5<br />
<br />
Sức ép của dân số đối với việc phát triển kinh tế - xã hội<br />
và môi trường<br />
2<br />
<br />
3.1<br />
3<br />
<br />
3.2<br />
3.3<br />
<br />
- Về kinh tế: Kinh tế chậm phát triển, mất cân đối giữa cung và<br />
cầu.<br />
- Về xã hội: Đời sống chậm nâng cao, không gian cư trú chật<br />
hẹp, y tế, văn hóa, giáo dục…khó đáp ứng.<br />
- Về tài nguyên, môi trường: Khai thác quá mức tài nguyên, lãng<br />
phí, ô nhiễm môi trường…<br />
- Trong khi nền kinh tế và hoa học- kĩ thuật có những bước tiến<br />
nhảy vọt cũng là khi môi trường bị ô nhiễm, suy thoái nghiêm<br />
trọng.<br />
Cần phải sử dụng hợp lí tài nguyên, bảo vệ môi trường để<br />
phát triển bền vững.<br />
Tính mật độ dân số thế giới và châu lục:<br />
Công thức: Mật độ dân số = Dân số/Diện tích.<br />
Vẽ biểu đồ cột: Có chú giải, tên biểu đồ, chia đúng tỉ lệ<br />
Nhận xét có số liệu chứng minh<br />
<br />
1,0<br />
1,0<br />
1,0<br />
<br />
0,5<br />
1,0<br />
1,5<br />
1,0<br />
<br />