intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết HK 2 môn Hóa 11 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp (Lần 2)

Chia sẻ: Nguyên Nguyên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

134
lượt xem
12
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo Đề kiểm tra 1 tiết HK 2 môn Hóa 11 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp (Lần 2) giúp các em ôn tập lại kiến thức hóa học để chuẩn bị thật tốt cho bài kiểm tra 1 tiết sắp tới. Đề thi đi kèm đáp án giúp các em so sánh kết quả và đánh giá được năng lực bản thân, từ đó đề ra kế hoạch học và ôn tập tốt hơn cho môn học này.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết HK 2 môn Hóa 11 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp (Lần 2)

SỞ GD&ĐT TỈNH PHÚ YÊN<br /> TRƯỜNG THCS&THPT VÕ NGUYÊN GIÁP<br /> <br /> KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 2-HKII<br /> MÔN :HÓA HỌC<br /> Năm học:2017-2018<br /> Thời gian :45 phút.<br /> Họ và Tên..........................................................................Lớp 11...<br /> I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm)Chọn đáp án đúng rồi khoanh tròn.<br /> Câu 1: Tính chất không phải của benzen là<br /> A. không màu sắc.<br /> B. không mùi vị.<br /> C. không tan trong nước.<br /> D. tan nhiều trong các dung môi hữu cơ.<br /> Câu 2: Lấy một lượng Na kim loại phản ứng vừa hết với 16,3 gam hỗn hợp X gồm ba ancol no, đơn chức thì<br /> thu được V lít H2 (đktc) và 25,1 gam rắn Y. Giá trị của V là:<br /> A. 4,48 lít.<br /> B. 3,36 lít.<br /> C. 3,92 lít.<br /> D. 2,8 lít.<br /> Câu 3: Dãy đồng đẳng của benzen có công thức chung là:<br /> A. CnH2n+6 ; n  6.<br /> B. CnH2n-6 ; n  3.<br /> C. CnH2n-6 ; n  6.<br /> D. CnH2n-6 ; n > 6.<br /> Câu 4: Tính chất nào không phải của benzen ?<br /> A. Dễ thế.<br /> B. Khó cộng.<br /> C. Bền với chất oxi hóa.<br /> D. Kém bền với các chất oxi hóa.<br /> Câu 5: 1 mol C6H5CH=CH2 tác dụng được tối đa bao nhiêu mol H2 ?<br /> A. 1mol.<br /> B. 2 mol.<br /> C. 3 mol.<br /> D. 4 mol.<br /> Câu 6: C2H2  A  B  m-brom-nitrobenzen. A và B lần lượt là:<br /> A. benzen ; nitrobenzen.<br /> B. benzen,brombenzen.<br /> C. nitrobenzen ; benzen.<br /> D. nitrobenzen; brombenzen.<br /> Câu 7: Phương pháp chủ yếu chế hóa dầu mỏ là<br /> A.rifominh và crăckinh<br /> B.chưng cất phân đoạn.<br /> C. Chưng cất ở áp suất cao.<br /> D.Phương pháp chiết.<br /> Câu 8: Thành phần chính của xăng là<br /> A.hỗn hợp các ankan từ C6-C10<br /> B.hỗn hợp các ankan từ C5-C6<br /> C.hỗn hợp các anken từ C6-C10<br /> D.hỗn hợp các ankan từ C3-C4<br /> + H2<br /> + H2 O<br /> + H2 O<br /> Câu 9: Cho dãy chuyển hóa sau: CaC2 <br /> Y <br /> Z. Tên gọi của X và Z lần lượt<br />  X <br /> o<br /> o<br /> Pd/PbCO3 , t<br /> <br /> H2SO4 , t<br /> <br /> là<br /> A. axetilen và ancol etylic<br /> B. axetilen và etylen glicol.<br /> C. etan và etanal.<br /> D. etilen và ancol etylic.<br /> Câu 10: Nhóm gồm các chất làm mất màu dung dịch KMnO4/H2O là:<br /> A. ximen, etylbenzen, xiclopropan, axetilen<br /> B. naphtalen, stiren, isobutan, cumen.<br /> C. toluen, isopropylbenzen, butilen, axetilen.<br /> D. etilen, axetilen, isopren, benzen.<br /> Câu 11: Trong các chất: xiclobutan; but-1-in; đivinyl; isopren, but-2-en Số chất có khả năng tác dụng với H2<br /> tạo ra butan là:<br /> A. 4.<br /> B. 5.<br /> C. 2.<br /> D. 3.<br /> Câu 12: Dùng 1 thuốc thử nào sau, để phân biệt: benzen, toluen, stiren?<br /> A.dung dịch KMnO4<br /> B.Dung dịch Br2<br /> C.HNO3 + H2SO4<br /> D.Br2 lỏng, ngchất<br /> Câu 13: Đun nóng hỗn hợp X CH3OH và C2H5OH với H2SO4 đặc ở 140oC. Số ete thu được tối đa là<br /> A. 1<br /> B. 2<br /> C. 3<br /> D. 4<br /> Câu 14: Một ancol no đơn chức có % H = 13,04% về khối lượng. Công thức phân tử của ancol là<br /> A. C6H5CH2OH.<br /> B. CH3OH.<br /> C. C2H5OH.<br /> D. CH2=CHCH2OH.<br /> Câu 15: Cồn là dung dịch ancol etylic (C2H5OH) có khả năng thẩm thấu cao, có thể xuyên qua màng tế bào đi<br /> sâu vào bên trong gây đông tụ protein làm cho tế bào của vi khuẩn chết. Trong y tế người ta thường dùng cồn<br /> bao nhiêu độ để cho độ sát khuẩn cao nhất ?<br /> A.750.<br /> B.460.<br /> C.980.<br /> D.900<br /> Câu 16: Glixerol có công thức là<br /> A. C3H8O3<br /> B. C3H5OH.<br /> C. C3H8O.<br /> D. C3H6(OH)3<br /> Câu 17: Bậc ancol của 2-metylbutan-2-ol : CH3- CH-CH(CH3)(OH)-CH3 là<br /> A. bậc 4<br /> B. bậc 1<br /> C. bậc 2<br /> D. bậc 3<br /> Câu 18: X là một ancol (rượu) no, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol X cần 5,6 gam oxi, thu được hơi nước<br /> và 6,6 gam CO2. Công thức của X là (cho C = 12, O = 16)<br /> <br /> A. C3H7 OH.<br /> B. C3H6(OH)2<br /> C. C3H5(OH)3<br /> D. C2H4(OH)2.<br /> Câu 19: Các đồng phân ứng với công thức phân tử C8H10O (đều là dẫn xuất của benzen) có tính chất: tách nước<br /> thu được sản phẩm có thể trùng hợp tạo polime, không tác dụng được với NaOH. Số lượng đồng phân ứng với<br /> công thức phân tử C8H10O, thoả mãn tính chất trên là<br /> A. 2.<br /> B. 4.<br /> C. 1.<br /> D. 3.<br /> Câu 20:Tên thay thế của hợp chất có công thức CH3CH(C2H5)CH(OH)CH3 là<br /> A. 4-etyl pentan-2-ol.<br /> B. 2-etyl butan-3-ol.<br /> C. 3-etyl hexan-5-ol.<br /> D. 3-metyl pentan-2-ol.<br /> Câu 21: Cho sơ đồ<br /> + Cl 2 (1:1)<br /> + NaOH, du<br /> + HCl<br /> C6 H 6 <br />  X <br />  Y <br /> Z<br /> Fe, t o<br /> t o cao,P cao<br /> <br /> Hai chất hữu cơ Y, Z lần lượt là:<br /> A.C6H6(OH)6, C6H6Cl6<br /> B. C6H4(OH)2, C6H4Cl2<br /> C.C6H5OH, C6H5Cl<br /> D.C6H5ONa, C6H5OH<br /> Câu 22: Dãy gồm các chất đều phản ứng với phenol là:<br /> A. nước brom, anđehit axetic, dung dịch NaOH.<br /> B. dung dịch NaCl, dung dịch NaOH, kim loại Na.<br /> C. nước brom, axit axetic, dung dịch NaOH.<br /> D. nước brom, anhiđrit axetic, dung dịch NaOH<br /> Câu 23: Để chứng minh ảnh hưởng của nhóm –OH lên vòng benzen trong phenol người ta thực hiện phản ứng:<br /> A. Phenol tác dụng với dung dịch Br2 tạo kết tủa trắng<br /> B. phản ứng trùng ngưng của phenol với HCHO<br /> C. Phenol tác dụng với NaOH và với dung dịch brôm<br /> D. Phenol tác dụng với Na giải phóng H2<br /> Câu 24: Cho các phát biểu sau về phenol (C6H5OH):<br /> (a) Phenol tan nhiều trong nước lạnh.<br /> (b) Phenol có tính axít nhưng dung dịch phenol trong nước không làm đổi màu quỳ tím.<br /> (c) Phenol được dùng để sản xuất phẩm nhuộm, chất diệt nấm mốc.<br /> (d) Nguyên tử H của vòng benzen trong phenol dễ bị thay thế hơn nguyên tử H trong benzen.<br /> (e) Cho nước brom vào dung dịch phenol thấy xuất hiện kết tủa.<br /> Số phát biểu đúng là<br /> A. 5.<br /> B. 2.<br /> C. 3.<br /> D. 4<br /> II.PHẦN TỰ LUẬN(4 Điểm)<br /> Câu 1: (2đ) Viết phương trình của các phản ứng sau và ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có<br /> a) C6H5OH + Br2(dd) <br /> <br /> b) C3H8O3 + Cu(OH)2 <br /> <br /> c) C6H5-CH= CH2 + Br2(dd) <br /> <br /> d) C6H5OH + NaOH <br /> Câu 2 (2,0 điểm) Hỗn hợp A chứa glixerol và một ancol no, đơn chức, mạch hở X. Cho 20,3 gam A tác dụng<br /> với Na dư thu được 5,04lít H2 (đktc). Mặt khác 8,12gam A hòa tan vừa hết 1,96gam Cu(OH)2.<br /> a) Hãy xác định công thức phân tử của X.<br /> b) Tính % khối lượng của ancol X trong hỗn hợp A?<br /> Cho biết C=12,O=16,H=1,Ag=108,Na=23,Br=80.<br /> (Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học)<br /> **************HẾT**************<br /> <br /> SỞ GD&ĐT TỈNH PHÚ YÊN<br /> TRƯỜNG THCS&THPT VÕ NGUYÊN GIÁP<br /> <br /> KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 2-HKII<br /> MÔN :HÓA HỌC<br /> Năm học:2017-2018<br /> Thời gian :45 phút.<br /> <br /> ĐÁP ÁN<br /> I.TRẮC NGHIỆM. Mỗi câu đúng 0,25điểm<br /> 1B 2A 3C 4D 5D 6A 7A 8A 9A 10C 11A 12A<br /> 13C 14C 15A 16A 17D 18C 19A 20D 21D 22D 23A 24D.<br /> II.TỰ LUẬN<br /> Câu 1. 2điểm. Viết đúng mỗi phương trình 0,5 điểm.<br /> Câu 2.2điểm.<br /> a.(1điểm) C4H9OH.<br /> b.(1điểm) %mX = 54,67%<br /> <br /> MA TRẬN CHI TIẾT ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 2 HỌC KÌ II HÓA 11CB NĂM 2017 -2018<br /> - Kết hợp cả 2 hình thức: TNKQ (60%) và TNTL (40%)<br /> <br /> Nội dung<br /> kiến thức<br /> <br /> 1.HC thơm<br /> <br /> Số câu<br /> (ðiểm)<br /> 2.Nguồn<br /> HC thiên<br /> nhiên<br /> <br /> Số câu<br /> (ðiểm)<br /> 3.Hệ thống<br /> hóa<br /> <br /> 4. An col<br /> <br /> 5. Phê nol<br /> <br /> Nhận biết<br /> <br /> Mức ðộ nhận thức<br /> Thông hiểu<br /> Vận dụng<br /> <br /> TN<br /> TL<br /> -Công thức phân<br /> tử,CTTQ<br /> -Tên gọi .<br /> -Tính chất vật lí.<br /> <br /> TN<br /> TL<br /> TN<br /> TL<br /> - Nêu tính chất - Viết được các PTHH<br /> hóa học của HC chứng minh tính chất<br /> thõm<br /> hoá học của bezen và<br /> một số HC thõm khác.<br /> -Vận dụng được qui<br /> luật thế trong nhân<br /> benzene<br /> <br /> 3(0,75ð)<br /> <br /> 1(0,25<br /> 0<br /> 2(0,5ðiểm)<br /> ð)<br /> .-Nêu<br /> ph.ứng<br /> pháp điều chế dầu<br /> mỏ.<br /> -Thành phần của<br /> xãng ,dầu.<br /> <br /> 0<br /> <br /> -Hiểu tính chất<br /> của các HC<br /> <br /> Vận<br /> dụng ở<br /> mức<br /> cao hõn<br /> TL<br /> <br /> 2(0,5<br /> 0<br /> ðiểm)<br /> -Phân biệt các<br /> HC.<br /> -Chuỗi phản ứng.<br /> <br /> 2(0,5ð)<br /> CTPT của<br /> ancol,bậc ancol.<br /> -Ứng dụng của<br /> ancol.<br /> <br /> 2(0,5ð)<br /> CTPT của<br /> ancol,bậc ancol.<br /> -Ứng dụng của<br /> ancol.<br /> <br /> 3(0,75ð)<br /> Tính chất vật lí.<br /> -Nêu một số ứng<br /> dụng của phenol<br /> <br /> 3(0,75ð)<br /> 2(0,5ð)<br /> Tính chất hóa học<br /> của phenol<br /> -Ánh hưởng của<br /> <br /> -Tính chất của<br /> ancol<br /> <br /> Viết<br /> Dạng<br /> pứ của<br /> toán<br /> ancol<br /> hỗn<br /> với<br /> hợp tìm<br /> một số CTPT<br /> chất.<br /> Viết<br /> pý của<br /> phenol<br /> <br /> Cộng<br /> <br /> nhân đến nhóm<br /> chức<br /> 1(0,25ð)<br /> <br /> 1(0,25ð)<br /> <br /> với<br /> một số<br /> chất<br /> 2(0,5ð)<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
16=>1