TRƯỜNG PTDTBT THCS NGÔ QUYỀN<br />
TỔ: TỰ NHIÊN<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT - NĂM HỌC 2017 - 2018<br />
Môn: Sinh học 9 - Tuần 28 - Tiết 56<br />
Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian phát đề )<br />
ĐỀ BÀI<br />
<br />
I.Trắc nghiệm<br />
Câu 1: Để duy trì ưu thế lai người ta dùng phương pháp nào sau đây ?<br />
A. Lai khác dòng<br />
B. Lai khác thứ<br />
C. Nhân giống vô tính<br />
D. Lai kinh tế<br />
Câu 2: Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào là hiện tượng thoái hóa do giao<br />
phối gần ở động vật ?<br />
A. Bê non có cột sống ngắn<br />
B. Gà con có đầu dị dạng, chân ngắn<br />
C. Vịt con sinh trưởng và phát triển yếu<br />
D. Cả A, B và C<br />
Câu 3: Địa y sống trên thân cây gỗ, là mối quan hệ:<br />
A. Cộng sinh<br />
B. Kí sinh<br />
C. Hội sinh<br />
B. Hỗ trợ<br />
Câu 4: Nhóm sinh vật nào sau đây thuộc sinh vật hằng nhiệt?<br />
A. Cá voi, hổ, mèo rừng, chuột đồng<br />
B. Nấm, lúa, chim sẻ, cá lóc, kỳ nhông<br />
C. Nấm, ngô, thằn lằn, giun đất, cá chép<br />
D. Cá chép, cóc, bồ câu, thằn lằn<br />
Câu 5: Hệ sinh thái bao gồm:<br />
A. Cá thể sinh vật và khu vực sống<br />
B. Quần xã sinh vật và khu vực sống<br />
C. Quần thể sinh vật và khu vực sống<br />
D. Sinh vật và môi trường sống<br />
Câu 6: Dựa vào nhân tố ánh sáng và độ ẩm ta xếp cây lúa vào nhóm thực vật:<br />
A. Ưa bóng, chịu hạn B. Ưa sáng, chịu hạn C. Ưa bóng, ưa ẩm D. Ưa sáng, ưa ẩm<br />
II. Tù luËn (7. 0 ®iÓm)<br />
Câu 1 (1.5 điểm): Thoái hóa là gì? Cho biết nguyên nhân của hiện tượng thoái hóa?<br />
Câu 2 (2.5 điểm): Sinh vật khác loài có những mối quan hệ nào? Cho một số ví dụ về<br />
mối quan hệ bất kì mà em biết?<br />
Câu 3 (3.0 điểm): Có một quần xã sinh vật gồm các loài sau: vi sinh vật phân giải, dê,<br />
gà, cáo, hổ, mèo rừng, cỏ, thỏ.<br />
a. Cho biết thành phần sinh vật của hệ sinh thái trên.<br />
b.Vẽ sơ đồ lưới thức ăn trong quần xã trên.<br />
c. Loại trừ quần thể nào ra khỏi lưới thức ăn thì gây biến động lớn nhất? Vì sao?<br />
...................Hết....................<br />
DUYỆT CỦA BGH<br />
<br />
DUYỆT CỦA TCM<br />
<br />
GV RA ĐỀ<br />
<br />
Y LÁI<br />
<br />
TRƯỜNG PTDTBT THCS NGÔ QUYỀN<br />
TỔ: TỰ NHIÊN<br />
<br />
I.<br />
<br />
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT<br />
NĂM HỌC : 2017 - 2018<br />
MÔN: SINH HỌC 9 – Tuần 28<br />
<br />
Phần trắc nghiệm ( 3.0 điểm)<br />
Mỗi ý đúng được 0.5 điểm<br />
1<br />
C<br />
<br />
2<br />
D<br />
<br />
3<br />
C<br />
<br />
4<br />
A<br />
<br />
5<br />
B<br />
<br />
6<br />
D<br />
<br />
II. Phần tự luận (7.0 điểm)<br />
CÂU<br />
1<br />
<br />
2<br />
<br />
3<br />
<br />
ĐÁP ÁN<br />
ĐIỂM<br />
- Thoái hóa là hiện tượng các thế hệ con cháu có sức sống kém dần, bộc lộ<br />
0.5<br />
tính trạng xấu, năng suất giảm.<br />
- Nguyên nhân:<br />
+ Tự thụ phấn bắt buộc ở những cây giao phấn, giao phối gần ở động<br />
0.5<br />
vật sẽ dẫn đến hiện tượng thoái hoá.<br />
+ Các gen lặn gặp nhau tạo nên thể đồng hợp lặn, biểu hiện bằng các<br />
0.5<br />
tính trạng có hại.<br />
- Sinh vật khác loài có các mối quan hệ hoặc hỗ trợ hoặc đối địch<br />
0.5<br />
+ Quan hệ hỗ trợ gồm: Cộng sinh, hội sinh<br />
0.5<br />
+ Quan hệ đối địch gồm: cạnh tranh; kí sinh, nửa kí sinh; sinh vật ăn<br />
0.5<br />
sinh vật khác.<br />
VD: Hải quỳ sống trên vỏ ốc (hỗ trợ - cộng sinh), lúa – cỏ dại (đối địch cạnh tranh), …(lấy 1 VD cũng được điểm tối đa)<br />
1<br />
a. Thành phần sinh vật:<br />
1.0<br />
- SV sản xuất: Thực vật<br />
- SV tiêu thụ: Bậc 1: Thỏ;Dê;Gà<br />
Bậc 2: Cáo; Mèo rừng<br />
Bậc 3: Hổ<br />
- SV phân giải: Vi sinh vật.<br />
b. Sơ đồ lưới thức ăn trong quần xã<br />
Dê<br />
Hổ<br />
1.0<br />
Cỏ<br />
Thỏ<br />
Cáo<br />
Vi sinh vật phân giải<br />
Gà<br />
Mèo rừng<br />
d. Loại trừ quần thể thực vật ra khỏi lưới thức ăn thì gây biến động lớn<br />
nhất vì cỏ là sinh vật sản xuất. Nếu loại cỏ ra khỏi quần xã thì các sinh vật<br />
tiêu thụ bậc I, bậc II … không có nguồn dinh dưỡng, một số chết, một số<br />
phát tán đi nơi khác.<br />
<br />
1.0<br />
<br />
TRƯỜNG PTDTBT THCS NGÔ QUYỀN<br />
TỔ: TỰ NHIÊN<br />
<br />
Mức độ<br />
Chủ đề<br />
I. Ứng<br />
dụng di<br />
truyền<br />
học<br />
Số<br />
điểm:<br />
Tỉ lệ<br />
%:<br />
II. Sinh<br />
vật và<br />
môi<br />
trường<br />
Số<br />
điểm:<br />
Tỉ lệ<br />
%:<br />
III. Hệ<br />
sinh thái<br />
<br />
Số<br />
điểm:<br />
Tỉ lệ<br />
%:<br />
Tổng<br />
Điểm:<br />
Tỉ lệ:<br />
<br />
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT<br />
NĂM HỌC : 2017 - 2018<br />
MÔN: SINH HỌC 9 – Tuần 28<br />
<br />
Nhận biết<br />
TN<br />
TL<br />
<br />
Thông hiểu<br />
TN<br />
TL<br />
<br />
C1<br />
<br />
C1<br />
<br />
C2<br />
<br />
0.5đ<br />
5%<br />
<br />
1.5đ<br />
15%<br />
<br />
0.5đ<br />
5%<br />
<br />
VD thấp<br />
TN<br />
TL<br />
<br />
VD cao<br />
TN<br />
TL<br />
<br />
2.5đ<br />
25%<br />
<br />
C 3,4<br />
<br />
C6<br />
<br />
C2<br />
<br />
C2<br />
<br />
1.0đ<br />
10%<br />
<br />
0.5đ<br />
5%<br />
<br />
1đ<br />
10%<br />
<br />
1.5 đ<br />
15%<br />
<br />
4đ<br />
40%<br />
<br />
C5<br />
<br />
C3a<br />
<br />
C3b<br />
<br />
C3c<br />
<br />
0.5đ<br />
5%<br />
<br />
1.0đ<br />
10%<br />
<br />
1.0đ<br />
10%<br />
<br />
1.0đ<br />
10%<br />
<br />
4.5đ<br />
45%<br />
<br />
Tổng<br />
<br />
3.0đ<br />
30%<br />
<br />
1.5đ<br />
15%<br />
<br />
1.0đ<br />
10%<br />
<br />
3.5đ<br />
35%<br />
<br />
10<br />
100%<br />
<br />