SỞ GD&ĐT TỈNH QUẢNG NAM<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT<br />
<br />
TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ<br />
<br />
Môn: Công nghệ 10<br />
<br />
<br />
<br />
Thời gian làm bài: 45 phút<br />
<br />
I. Mục tiêu đề kiểm tra<br />
- Thu thập thông tin để đánh giá mức độ đạt chuẩn kiến thức, kĩ năng của học sinh<br />
- Khảo sát, chọn lọc một số nội dung kiến thức, kĩ năng trọng tâm của chương trình Công<br />
nghệ 10, theo các nội dung “Trồng trọt, lâm nghiệp đại cương” nhằm đánh giá năng lực học<br />
tập của học sinh thông qua hình thức trắc nghiệm.<br />
II. Hình thức đề kiểm tra<br />
- Trắc nghiệm.<br />
- Cách thức ra đề kiểm tra: Cho học sinh làm bài kiểm tra trắc nghiệm trong 45 phút.<br />
III. Thiết lập ma trận<br />
- Liệt kê các chuẩn kiến thức, kĩ năng của chương trình Công nghệ 10, phần 1, chương 1<br />
(Bài 2, 3, 4, 6, 7, 9, 10, 12, 13) .<br />
- Chọn các nội dung cần đánh giá.<br />
- Thực hiện các bước thiết lập ma trận.<br />
- Xác định khung ma trận:<br />
<br />
Nội dung<br />
<br />
Nhận biết<br />
<br />
Thông hiểu<br />
<br />
Vận dụng thấp<br />
<br />
Vận dụng cao<br />
<br />
Bài 2. Khảo nghiệm 1. Nhắc lại khái niệm của sản 13. Xác định được tầm 22. Áp dụng các thí nghiệm<br />
giống cây trồng<br />
<br />
xuất quảng cáo<br />
<br />
quan trọng của việc đưa khảo nghiệm giống cây<br />
giống mới vào trong khảo trồng vào thực tế<br />
nghiệm giống<br />
<br />
Số câu:<br />
<br />
3<br />
<br />
1<br />
<br />
1<br />
<br />
1<br />
<br />
Số điểm:<br />
<br />
1<br />
<br />
0.33<br />
<br />
0.33<br />
<br />
0.33<br />
<br />
Tỉ lệ %:<br />
<br />
10<br />
<br />
33.33<br />
<br />
33.33<br />
<br />
33.33<br />
<br />
Bài 3, 4: Sản xuất 2. Trình bày được khái niệm 14. Mô tả quy trình sản 23. So sánh sự khác nhau<br />
giống cây trồng<br />
<br />
quy trình sản xuất giống theo xuất giống ở cây tự thụ giữa phương thức duy trì<br />
sơ đồ duy trì<br />
<br />
phấn<br />
<br />
và phục tráng<br />
<br />
3. Hiểu được nguyên tắc của 15. Trình bày những yêu<br />
quy trình sản xuất giống cẩy cầu sản xuất giống ở cây tự<br />
trồng nông nghiệp<br />
Số câu:<br />
<br />
5<br />
<br />
Số điểm:<br />
Tỉ lệ %:<br />
<br />
thụ phấn<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
1<br />
<br />
1.67<br />
<br />
0.67<br />
<br />
0.67<br />
<br />
0.33<br />
<br />
16.67<br />
<br />
40<br />
<br />
40<br />
<br />
20<br />
<br />
Bài 6. Ứng dụng 4. Mô tả đặc điểm của tế bào 16. Trình bày đặc điểm của<br />
<br />
28. Ứng dụng công<br />
<br />
công nghệ nuôi cấy chuyên hóa<br />
<br />
cây trồng sản xuất theo<br />
<br />
nghệ nuôi cấy mô<br />
<br />
mô tế bào trong<br />
<br />
công nghệ nuôi cấy mô<br />
<br />
trong lâm nghiệp và<br />
<br />
nhân<br />
<br />
giống<br />
<br />
cây<br />
<br />
sản xuất đời sống<br />
<br />
trồng<br />
<br />
nông,<br />
<br />
lâm 5. Liệt kê những ưu điểm của 17. Phân tích quy trình<br />
<br />
nghiệp<br />
<br />
cây trồng được sản xuất theo công nghệ nhân giống bằng<br />
công nghệ nuôi cấy mô<br />
<br />
Số câu:<br />
<br />
6<br />
<br />
Số điểm:<br />
Tỉ lệ %:<br />
<br />
nuôi cấy tế bào<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
0<br />
<br />
2<br />
<br />
2.01<br />
<br />
0.67<br />
<br />
0.67<br />
<br />
0<br />
<br />
0.67<br />
<br />
20<br />
<br />
33.33<br />
<br />
33.33<br />
<br />
33.33<br />
<br />
Bài 7. Một số tính 6. Xác định được nguyên nhân 18. Phân tích được vai trò 24. Phân tích yếu tố liên<br />
chất của đất trồng<br />
<br />
hình thành nên độ phì nhiêu tự của từng thành phần cấu quan đến khả năng hấp thụ<br />
nhiên<br />
<br />
tạo keo đất<br />
<br />
của đất<br />
<br />
7. Nhắc lại khái niệm keo đất<br />
8. Trình bày vai trò của keo âm<br />
Số câu:<br />
<br />
5<br />
<br />
3<br />
<br />
1<br />
<br />
1<br />
<br />
Số điểm:<br />
<br />
1.67<br />
<br />
1<br />
<br />
0.33<br />
<br />
0.33<br />
<br />
Tỉ lệ %:<br />
<br />
16.67<br />
<br />
60<br />
<br />
20<br />
<br />
20<br />
<br />
Bài 9. Biện pháp cải<br />
<br />
19. Phân biệt các loại đất 25. Ứng dụng biện pháp cải<br />
<br />
tạp và sử dụng đất<br />
<br />
cần cải tạo trong sản xuất<br />
<br />
xám bạc màu, đất<br />
<br />
20, 21. Phân tích các biện<br />
<br />
xói mòn mạnh trở<br />
<br />
pháp cải tạo đất xám bạc<br />
<br />
sỏi đá<br />
<br />
màu, đất xói mòn mạnh trơ<br />
<br />
tạo trong sản xuất trồng trọt<br />
<br />
sỏi đá.<br />
Số câu:<br />
<br />
4<br />
<br />
0<br />
<br />
3<br />
<br />
1<br />
<br />
Số điểm:<br />
<br />
1.33<br />
<br />
0<br />
<br />
1<br />
<br />
0.33<br />
<br />
Tỉ lệ %:<br />
<br />
13.33<br />
<br />
0<br />
<br />
75<br />
<br />
25<br />
<br />
Bài 12. Đặc điểm, 9. Nêu được vai trò của phân<br />
<br />
26. Phân tích được cách sử 29, 30. Ứng dụng kỹ<br />
<br />
tính chất, kĩ thuật sử bón hữu cơ<br />
<br />
dụng của các loại phân bón thuật sử dụng phân<br />
<br />
dụng một số loại<br />
<br />
thông thường<br />
<br />
phân<br />
<br />
bón<br />
<br />
thông<br />
<br />
thường<br />
<br />
bón hóa học trong sản<br />
xuất trồng trọt<br />
<br />
10. Khái quát được các sử dụng<br />
<br />
27. Giải thích được nguyên<br />
<br />
phân hóa học<br />
<br />
nhân vì sao đất nông<br />
nghiệp hay bị chua<br />
<br />
Số câu:<br />
<br />
5<br />
<br />
2<br />
<br />
0<br />
<br />
2<br />
<br />
1<br />
<br />
Số điểm:<br />
<br />
1.67<br />
<br />
0.67<br />
<br />
0<br />
<br />
0.67<br />
<br />
0.33<br />
<br />
Tỉ lệ %:<br />
<br />
16.67<br />
<br />
40<br />
<br />
0<br />
<br />
40<br />
<br />
20<br />
<br />
Bài 13. Ứng dụng 11, 12. Kể tên các loại phân<br />
công nghệ vi sinh bón vi sinh vật thường dùng<br />
trong sản xuất phân<br />
bón<br />
Số câu:<br />
<br />
2<br />
<br />
Số điểm:<br />
<br />
0.67<br />
<br />
0.67<br />
<br />
Tỉ lệ %:<br />
<br />
6.67<br />
<br />
100<br />
<br />
Số câu<br />
<br />
12<br />
<br />
9<br />
<br />
6<br />
<br />
3<br />
<br />
Số điểm<br />
<br />
3.96<br />
<br />
2.97<br />
<br />
1.98<br />
<br />
1<br />
<br />
Tỉ lệ %<br />
<br />
40<br />
<br />
30<br />
<br />
20<br />
<br />
10<br />
<br />
Tổng<br />
<br />
2<br />
<br />