intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Địa lí 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Phan Ngọc Hiển

Chia sẻ: Vương Nguyên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

120
lượt xem
10
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập, giảng dạy của giáo viên và học sinh Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Địa lí 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Phan Ngọc Hiển sẽ là tư liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học. Mời các bạn cùng tham khảo để chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Mời các bạn cùng xem và tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Địa lí 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Phan Ngọc Hiển

SỞ GD&ĐT CÀ MAU<br /> TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN<br /> Mã đề 183<br /> <br /> KIỂM TRA MỘT TIẾT - NĂM HỌC 2017 - 2018<br /> MÔN ĐỊA LÍ - LỚP 12C<br /> Thời gian làm bài: 45 phút; (Đề có 40 câu)<br /> <br /> Câu 1: Do có nhiều bề mặt cao nguyên rộng, đất feralit là chủ yếu, nên miền núi thuận lợi cho việc<br /> hình thành các vùng chuyên canh<br /> A. thực phẩm.<br /> B. cây công nghiệp.<br /> C. hoa màu.<br /> D. lương thực.<br /> Câu 2: Địa hình với địa thế cao ở hai đầu, thấp ở giữa hẹp ngang là đặc điểm của vùng núi nào sau<br /> đây?<br /> A. Đông Bắc.<br /> B. Tây Bắc.<br /> C. Trường Sơn Bắc.<br /> D. Trường Sơn Nam.<br /> Câu 3: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, hãy cho biết đảo Lý Sơn thuộc tỉnh nào của nước<br /> ta?<br /> A. Quảng Ngãi.<br /> B. Khánh Hòa.<br /> C. Phú Yên.<br /> D. Bình Định.<br /> Câu 4: Hiện nay, rừng ngập mặn bị thu hẹp, chủ yếu là do<br /> A. khai thác gỗ củi.<br /> B. chiến tranh.<br /> C. cháy rừng.<br /> D. phá để nuôi tôm.<br /> Câu 5: Thứ tự các bộ phận vùng biển nước ta là<br /> A. Nội thủy, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, đặc quyền kinh tế, thềm lục địa.<br /> B. Nội thủy, lãnh hải, thềm lục địa, đặc quyền kinh tế, tiếp giáp lãnh hải.<br /> C. Nội thủy, lãnh hải, đặc quyền kinh tế, tiếp giáp lãnh hải, thềm lục địa.<br /> D. Nội thủy, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, thềm lục địa, đặc quyền kinh tế.<br /> Câu 6: Điểm cực Bắc, Nam, Đông, Tây phần đất liền nước ta thuộc các tỉnh:<br /> A. Hà Giang, Cà Mau, Lai Châu, Khánh Hòa.<br /> B. Hà Giang, Cà Mau, Khánh Hòa, Điện Biên.<br /> C. Cao Bằng, Kiên Giang, Lai Châu, Khánh Hòa.<br /> D. Hà Giang, Cà Mau, Điện Biên, Ninh Thuận.<br /> Câu 7: Khí hậu nước ta có tính chất nhiệt đới được thể hiện ở<br /> A. nhiệt độ trung bình năm 18-220C.<br /> B. nhiệt độ trung bình năm trên 250C.<br /> C. nhiệt độ trung bình năm dưới 200C.<br /> D. nhiệt độ trung bình năm trên 200C.<br /> Câu 8: Vùng đất của nước ta là<br /> A. phần đất liền giáp biển.<br /> B. toàn bộ phần đất liền và các các hải đảo.<br /> C. phần được giới hạn bởi đường biên giới.<br /> D. các hải đảo và vùng đồng bằng ven biển.<br /> Câu 9: Việt Nam gắn liền với lục địa và đại dương nào sau đây?<br /> A. Á và Thái Bình Dương.<br /> B. Á và Ấn Độ Dương.<br /> C. Á-Âu và Thái Bình Dương.<br /> D. Á-Âu, Thái Bình Dương, Ấn Độ Dương.<br /> Câu 10: Tháng hoạt động mạnh nhất của gió mùa Tây Nam ở nước ta là<br /> A. tháng 6.<br /> B. tháng 7.<br /> C. tháng 8.<br /> D. tháng 9.<br /> Câu 11: Đặc điểm nào đúng với vùng núi Trường Sơn Nam?<br /> A. Hướng Tây Bắc-Đông Nam.<br /> B. Có nhiều cao nguyên xếp tầng.<br /> C. Cao nhất nước ta.<br /> D. Đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích.<br /> Câu 12: Sự khác biệt rõ rệt giữa vùng núi Đông Bắc và Tây Bắc là<br /> A. sự tác động của con người.<br /> B. độ cao và hướng núi.<br /> C. hướng nghiêng.<br /> D. giá trị về kinh tế.<br /> Câu 13: Điểm nào sau đây không đúng khi nói về ảnh hưởng của biển Đông đối với khí hậu nước<br /> ta?<br /> A. Biển Đông làm tăng độ ẩm tương đối của không khí.<br /> B. Biển Đông mang lại một lượng mưa lớn.<br /> C. Biển Đông làm giảm độ lục địa của các vùng phía tây đất nước.<br /> D. Biển Đông làm tăng độ lạnh của gió mùa Đông Bắc.<br /> Câu 14: Vùng núi Tây Bắc nằm giữa hai hệ thống sông lớn là<br /> A. Sông Cả và sông Mã.<br /> B. Sông Hồng và sông Mã.<br /> C. Sông Đà và sông Lô.<br /> D. Sông Hồng và sông Cả.<br /> Câu 15: Với chiều dài 3260 km, bờ biển nước ta chạy dài từ<br /> A. Móng Cái đến Hà Tiên.<br /> B. Quảng Ninh đến Phú Quốc.<br /> Trang 1 - Mã đề 183<br /> <br /> C. Hạ Long đến Rạch Giá.<br /> D. Hải Phòng đến Cà Mau.<br /> Câu 16: Biển Đông ảnh hưởng như thế nào đối với thiên nhiên Việt Nam?<br /> A. Làm cho khí hậu mang tính hải dương điều hòa.<br /> B. Làm cho thiên nhiên nước ta có sự phân hoá đa dạng.<br /> C. Làm cho khí hậu mang tính chất lục địa điều hoà.<br /> D. Làm cho thiên nhiên nước ta mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa.<br /> Câu 17: Đây là cảng biển mở lối ra biển thuận lợi cho vùng Đông Bắc Campuchia.<br /> A. Cửa Lò.<br /> B. Cam Ranh.<br /> C. Đà Nẵng.<br /> D. Hải Phòng.<br /> Câu 18: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết dãy núi Hoành Sơn nằm ở vùng núi<br /> nào của nước ta?<br /> A. Vùng núi Trường Sơn Bắc.<br /> B. Vùng núi Đông Bắc.<br /> C. Vùng núi Tây Bắc.<br /> D. Vùng núi Trường Sơn Nam.<br /> Câu 19: Đồng bằng sông Cửu Long khác với Đồng bằng sông Hồng ở<br /> A. Cao ở rìa đông, thấp ở giữa.<br /> B. Phù sa không bồi đắp hàng năm.<br /> C. Thấp và khá bằng phẳng.<br /> D. Diện tích nhỏ hơn.<br /> Câu 20: Vị trí địa lí ảnh hưởng như thế nào đến tự nhiên nước ta?<br /> A. Quy định thiên nhiên nước ta mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa.<br /> B. Quy định khí hậu nước ta là khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.<br /> C. Làm cho sinh vật phong phú, đa dạng.<br /> D. Là địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.<br /> Câu 21: Nước nào sau đây không tiếp giáp với vùng biển của nước ta?<br /> A. Indonexia.<br /> B. Philippin.<br /> C. Mianma.<br /> D. Campuchia.<br /> Câu 22: Theo chiều Bắc - Nam, phần đất liền nước ta nằm trong khoảng vĩ độ:<br /> A. 8034’B - 22 023’B.<br /> B. 8034’B - 23023’B.<br /> C. 8034’B - 21 023’B. D. 8034’B - 20 023’B.<br /> Câu 23: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết tên 4 cánh cung của vùng núi Đông<br /> Bắc theo thứ tự từ Đông sang Tây là<br /> A. Đông Triều, Bắc Sơn, Ngân Sơn, Sông Gâm.<br /> B. Sông Gâm, Ngân Sơn, Hoành Sơn, Trường Sơn Bắc.<br /> C. Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều.<br /> D. Đông Triều, Trường Sơn Nam, Ngân Sơn, Bắc Sơn.<br /> Câu 24: Nhận định đúng nhất về đặc điểm địa hình nước ta là<br /> A. địa hình cao nguyên chiếm diện tích lớn nhất.<br /> B. địa hình đồng bằng chiếm diện tích lớn nhất.<br /> C. tỉ lệ ba nhóm địa hình trên tương đương nhau.<br /> D. địa hình đồi núi chiếm diện tích lớn nhất.<br /> Câu 25: Khu vực có điều kiện thuận lợi nhất để xây dựng cảng biển của nước ta là<br /> A. Duyên hải Nam Trung Bộ.<br /> B. Vịnh Thái Lan.<br /> C. Vịnh Bắc Bộ.<br /> D. Bắc Trung Bộ.<br /> Câu 26: Đặc điểm nào đúng với địa hình vùng núi Đông Bắc?<br /> A. Đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích.<br /> B. Có nhiều cao nguyên xếp tầng.<br /> C. Cao nhất nước ta.<br /> D. Hướng Tây Bắc-Đông Nam.<br /> Câu 27: Dạng địa hình nào sau đây ở vùng ven biển rất thuận lợi cho xây dựng cảng biển?<br /> A. Vịnh cửa sông.<br /> B. Các vũng, vịnh nước sâu.<br /> C. Nhiều bãi ngập triều.<br /> D. Các bờ biển mài mòn.<br /> Câu 28: Đặc điểm nào không đúng với địa hình Việt Nam?<br /> A. Đồi núi chiếm ¾ diện tích, phần lớn là núi cao trên 2000m.<br /> B. Cao ở Tây Bắc thấp dần về Đông Nam.<br /> C. Địa hình chịu tác động mạnh mẽ của con người.<br /> D. Đồi núi chiếm ¾ diện tích, có sự phân bậc rõ rệt.<br /> Câu 29: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam, cho biết nước ta có chung biên giới trên đất liền và trên<br /> biển với<br /> A. Trung Quốc, Lào, Campuchia.<br /> B. Lào, Campuchia.<br /> C. Trung Quốc, Campuchia.<br /> D. Lào, Trung Quốc.<br /> Câu 30: Địa hình ven biển nước ta đa dạng đã tạo điều kiện thuận lợi để phát triển<br /> A. chế biến nước mắm và xây dựng nhiều bãi tắm.<br /> B. khai thác tài nguyên khoáng sản, hải sản, phát triển giao thông, du lịch biển.<br /> Trang 2 - Mã đề 183<br /> <br /> C. xây dựng cảng và khai thác dầu khí.<br /> D. khai thác nuôi trồng thủy sản, phát triển du lịch biển đảo.<br /> Câu 31: Vùng núi Trường Sơn Bắc được giới hạn từ<br /> A. sông Mã tới dãy Hoành Sơn.<br /> B. sông Hồng tới dãy Bạch Mã.<br /> C. nam sông Cả tới dãy Hoành Sơn.<br /> D. nam sông Cả tới dãy Bạch Mã.<br /> Câu 32: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết con sông nào có diện tích lưu vực lớn<br /> nhất nước ta?<br /> A. Sông Đồng Nai.<br /> B. Sông Đà.<br /> C. Sông Mê Công.<br /> D. Sông Hồng.<br /> Câu 33: Nước ta có vị trí nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới ở bán cầu Bắc, trong khu vực ảnh<br /> hưởng của chế độ gió Mậu dịch và gió mùa châu Á nên<br /> A. thảm thực vật bốn mùa xanh tốt.<br /> B. khí hậu có hai mùa rõ rệt.<br /> C. có nhiều tài nguyên sinh vật quý giá.<br /> D. có nhiều tài nguyên khoáng sản.<br /> Câu 34: Cho bảng số liệu:<br /> Tỉ lệ nghèo của cả nước qua các cuộc điều tra mức sống dân cư (Đơn vị: %)<br /> Năm<br /> 1993<br /> 1998<br /> 2002<br /> 2004<br /> 58,1<br /> 37,4<br /> 28,9<br /> 19,5<br /> Tỉ lệ nghèo chung<br /> 24,9<br /> 15,0<br /> 9,9<br /> 6,9<br /> Tỉ lệ nghèo lương thực<br /> Biểu đồ nào thích hợp với bảng số liệu trên?<br /> A. cột.<br /> B. tròn.<br /> C. miền.<br /> D. kết hợp.<br /> Câu 35: Biển Đông là vùng biển lớn nằm ở<br /> A. phía Tây Phi-líp-pin và phía tây của Việt Nam.<br /> B. phía đông Việt Nam và tây Philippin.<br /> C. phía bắc của Xin-ga-po và phía nam Malaysia.<br /> D. nam Trung Quốc và Tây nam Đài Loan.<br /> Câu 36: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy xác định nhóm đất chiếm diện tích lớn nhất ở<br /> nước ta là<br /> A. nhóm đất feralit trên các loại đá khác.<br /> B. nhóm đất feralit trên đá vôi.<br /> C. nhóm đất phù sa.<br /> D. nhóm đất phù sa mặn.<br /> Câu 37: Việt Nam nằm ở nơi tiếp xúc giữa hai vành đai sinh khoáng và nằm trên đường lưu, di cư<br /> của nhiều loài động vật, thực vật nên nước ta có<br /> A. Đủ các loại khoáng sản chính của khu vực Đông Nam Á.<br /> B. Tài nguyên khoáng sản và tài nguyên sinh vật phong phú.<br /> C. Cả cây nhiệt đới và cây cận nhiệt đới.<br /> D. Nhiều loại gỗ quý trong rừng.<br /> Câu 38: Đặc điểm nào sau đây không đúng với lãnh thổ nước ta?<br /> A. Nằm trọn trong vùng cận chí tuyến.<br /> B. Nằm trong vùng ảnh hưởng của gió Mậu dịch.<br /> C. Nằm trong vùng có khí hậu nhiệt đới gió mùa.<br /> D. Nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới nửa cầu Bắc.<br /> Câu 39: Cho bảng số liệu sau:<br /> Lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của một số địa điểm<br /> (Đơn vị: mm)<br /> Địa điểm<br /> Lượng mưa<br /> Lượng bốc hơi<br /> Cân bằng ẩm<br /> Hà Nội<br /> 1 676<br /> 989<br /> + 687<br /> Huế<br /> 2 868<br /> 1 000<br /> + 1 868<br /> TP. Hồ Chí Minh<br /> 1 931<br /> 1 686<br /> + 245<br /> Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất với bảng số liệu trên?<br /> A. cột.<br /> B. đường.<br /> C. tròn.<br /> D. miền.<br /> Câu 40: Hệ sinh thái nào sau đây là đặc trưng của vùng ven biển?<br /> A. Rừng cận xích đạo gió mùa.<br /> B. Rừng ngập mặn.<br /> C. Rừng thưa nhiệt đới khô.<br /> D. Rừng kín thường xanh.<br /> ------ HẾT ------<br /> <br /> Trang 3 - Mã đề 183<br /> <br /> SỞ GD&ĐT CÀ MAU<br /> TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN<br /> <br /> Câu<br /> 1<br /> 2<br /> 3<br /> 4<br /> 5<br /> 6<br /> 7<br /> 8<br /> 9<br /> 10<br /> 11<br /> 12<br /> 13<br /> 14<br /> 15<br /> 16<br /> 17<br /> 18<br /> 19<br /> 20<br /> 21<br /> 22<br /> 23<br /> 24<br /> 25<br /> 26<br /> 27<br /> 28<br /> 29<br /> 30<br /> 31<br /> 32<br /> 33<br /> 34<br /> 35<br /> 36<br /> 37<br /> 38<br /> 39<br /> 40<br /> <br /> 183<br /> B<br /> C<br /> A<br /> D<br /> A<br /> B<br /> D<br /> B<br /> C<br /> B<br /> B<br /> B<br /> D<br /> D<br /> A<br /> A<br /> B<br /> A<br /> C<br /> A<br /> C<br /> B<br /> A<br /> D<br /> A<br /> A<br /> B<br /> A<br /> C<br /> B<br /> D<br /> D<br /> A<br /> A<br /> B<br /> A<br /> B<br /> A<br /> A<br /> B<br /> <br /> KIỂM TRA MỘT TIẾT - ĐÁP ÁN<br /> MÔN ĐỊA LÍ – 12C<br /> <br /> 282<br /> B<br /> B<br /> A<br /> B<br /> A<br /> C<br /> B<br /> A<br /> C<br /> B<br /> C<br /> C<br /> D<br /> B<br /> A<br /> C<br /> D<br /> B<br /> C<br /> C<br /> D<br /> C<br /> C<br /> A<br /> A<br /> D<br /> B<br /> B<br /> C<br /> C<br /> C<br /> C<br /> D<br /> A<br /> A<br /> B<br /> B<br /> C<br /> C<br /> B<br /> <br /> 381<br /> A<br /> C<br /> D<br /> D<br /> C<br /> B<br /> D<br /> B<br /> B<br /> A<br /> D<br /> A<br /> B<br /> B<br /> B<br /> A<br /> B<br /> A<br /> B<br /> A<br /> C<br /> A<br /> D<br /> C<br /> C<br /> A<br /> A<br /> C<br /> A<br /> A<br /> D<br /> C<br /> A<br /> C<br /> D<br /> D<br /> D<br /> B<br /> B<br /> A<br /> <br /> 480<br /> D<br /> B<br /> C<br /> D<br /> C<br /> B<br /> B<br /> D<br /> A<br /> A<br /> A<br /> C<br /> A<br /> A<br /> B<br /> D<br /> B<br /> B<br /> D<br /> C<br /> D<br /> D<br /> C<br /> B<br /> C<br /> D<br /> C<br /> C<br /> B<br /> A<br /> B<br /> D<br /> D<br /> A<br /> B<br /> D<br /> B<br /> D<br /> A<br /> C<br /> <br /> Trang 4 - Mã đề 183<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1