TRƯỜNG PTDTBT THCS ĐẮK TĂNG<br />
TỔ XÃ HỘI<br />
<br />
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN ĐỊA LÝ6<br />
NĂM HỌC: 2017 – 2018.<br />
<br />
Ngày kiểm tra: 4/10/2017.<br />
Thứ: 4, Tuần: 08, tiết 8.<br />
Cấp độ<br />
Nội dung<br />
<br />
Chủ đề 1.<br />
Trái Đất<br />
<br />
TSC:<br />
TSĐ:<br />
TL: %<br />
<br />
Vận dụng<br />
Cấp độ<br />
thấp<br />
Cấp độ cao<br />
<br />
Nhận biết<br />
<br />
Thông hiểu<br />
<br />
Câu 1.<br />
a. Trình bày<br />
được<br />
khái<br />
niệm đường<br />
kinh tuyến và<br />
đường<br />
vĩ<br />
tuyến.<br />
b. Nêu được<br />
cách quy ước<br />
về nửa cầu<br />
Bắc, nửa cầu<br />
Nam.<br />
TSC: 1<br />
TSĐ: 3.5<br />
TL: 35%<br />
<br />
Câu 2. Hiểu<br />
được<br />
cách<br />
muốn<br />
xác<br />
định phương<br />
hướng<br />
trên<br />
bản đồ chúng<br />
ta cần phải<br />
làm gì.<br />
<br />
Câu 3. Hiểu<br />
thế nào là<br />
tọa độ địa lí<br />
của<br />
một<br />
điểm. Cách<br />
viết tọa độ<br />
địa lí của<br />
một điểm.<br />
<br />
Câu 4. Rút ra<br />
được ý nghĩa<br />
của tỉ lệ bản<br />
đồ.<br />
<br />
TSC: 1<br />
TSĐ: 3.0<br />
TL: 30%<br />
<br />
TSC: 1<br />
TSĐ: 2.0<br />
TL: 20%<br />
<br />
TSC: 1<br />
TSĐ: 1.5<br />
TL: 15%<br />
<br />
Tổng cộng<br />
<br />
TSC: 4<br />
TSĐ: 10<br />
TL: 100%<br />
<br />
TRƯỜNG PTDTBT THCS ĐẮK TĂNG<br />
TỔ XÃ HỘI<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA MÔN ĐỊA LÝ<br />
<br />
Lớp: 6.<br />
Thời gian: 45 phút.<br />
Không kể thời gian chép đề.<br />
<br />
ĐỀ:<br />
<br />
Câu 1. (3.5 điểm)<br />
a. Trình bày khái niệm đường kinh tuyến và đường vĩ tuyến.<br />
b. Nêu cách quy ước về nửa cầu Bắc, nửa cầu Nam.<br />
Câu 2. (3.0 điểm)<br />
Muốn xác định phương hướng trên bản đồ chúng ta cần phải làm gì?<br />
Câu 3. (2.0 điểm)<br />
Thế nào là tọa độ địa lí của một điểm? Cách viết tọa độ địa lí của một điểm.<br />
Câu 4. (1.5 điểm)<br />
Nêu ý nghĩa của tỉ lệ bản đồ?<br />
<br />
........................................ Hết ........................................<br />
<br />
TRƯỜNG PTDTBT THCS ĐẮK TĂNG<br />
TỔ XÃ HỘI<br />
<br />
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM<br />
KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN ĐỊA LÝ KHỐI 6<br />
<br />
Câu<br />
<br />
1<br />
<br />
2<br />
<br />
3<br />
<br />
4<br />
<br />
Đáp án<br />
Điểm<br />
a. Khái niệm đường kinh tuyến và đường vĩ tuyến.<br />
- Kinh tuyến: đường nối liền hai điểm cực Bắc và cực Nam trên bề 1.0<br />
mặt quả Địa Cầu.<br />
- Vĩ tuyến: vòng tròn trên bề mặt Địa Cầu vuông góc với kinh tuyến. 1.0<br />
b. Cách quy ước về nửa cầu Bắc, nửa cầu Nam.<br />
0.75<br />
- Nửa cầu Bắc: nửa bề mặt địa cầu tính từ Xích đạo đến cực Bắc.<br />
0.75<br />
- Nửa cầu Nam: nửa bề mặt địa cầu tính từ Xích đạo đến cực Nam.<br />
* Cách xác định phương hướng trên bản đồ.<br />
- Với bản đồ có kinh tuyến, vĩ tuyến:<br />
+ Phải dựa vào các đường kinh tuyến và vĩ tuyến để xác định 1.0<br />
phương hướng.<br />
+ Đầu phía trên của kinh tuyến chỉ hướng bắc (0.25), đầu phía dưới 1.0<br />
chỉ hướng nam (0.25), đầu bên phải của vĩ tuyến chỉ hướng đông<br />
(0.25), đầu bên trái chỉ hướng tây (0.25).<br />
- Với các bản đồ không vẽ kinh, vĩ tuyến: phải dựa vào mũi tên chỉ 1.0<br />
hướng bắc trên bản đồ để xác định hướng bắc (0.5), sau đó tìm các<br />
hướng còn lại (0.5).<br />
* Tọa độ địa lí của một điểm: chính là kinh độ và vĩ độ của một 1.0<br />
điểm nào đó trên bản đồ.<br />
* Khi viết tọa độ địa lí của một điểm: người ta thường viết kinh độ 1.0<br />
ở trên, vĩ độ ở dưới.<br />
* Ý nghĩa của tỉ lệ bản đồ: Tỉ lệ bản đồ cho ta biết khoảng cách trên<br />
bản đồ đã thu nhỏ bao nhiêu lần so với kích thước thực của chúng 1.5<br />
trên thực tế.<br />
<br />
Duyệt TT<br />
<br />
Duyệt CM<br />
<br />
Người ra đề<br />
<br />
Tuần: 08<br />
Tiết: 08<br />
<br />
Ngày soạn: 02/10/2017<br />
Ngày dạy : 04/10/2017<br />
<br />
KIỂM TRA VIẾT<br />
I. MỤC TIÊU KIỂM TRA:<br />
Thông qua bài kiểm tra, học sinh có khả năng:<br />
<br />
1. Kiến thức:<br />
- Kiểm tra, đánh giá được kiến thức của bản thân thu được qua những phần đã học.<br />
<br />
2. Kĩ năng:<br />
- Rèn được kĩ năng trình bày bài kiểm tra một cách khoa học.<br />
<br />
3. Thái độ:<br />
- Hình thành ý thức nghiêm túc, tự giác, trách nhiệm của bản thân đối với việc học tập<br />
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH.<br />
HS: Ôn tập kiến thức đã học<br />
GV: Đề kiểm tra 1 tiết.<br />
III. PHƯƠNG PHÁP:<br />
Kiểm tra đánh giá.<br />
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:<br />
<br />
1. Ổn định lớp.<br />
2. Kiểm tra.<br />
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA<br />
<br />
Cấp độ<br />
Nội dung<br />
<br />
Chủ đề 1.<br />
Trái Đất<br />
<br />
TSC:<br />
TSĐ:<br />
TL: %<br />
<br />
Vận dụng<br />
Cấp độ<br />
thấp<br />
Cấp độ cao<br />
<br />
Nhận biết<br />
<br />
Thông hiểu<br />
<br />
Câu 1.<br />
a. Trình bày<br />
được<br />
khái<br />
niệm đường<br />
kinh tuyến và<br />
đường<br />
vĩ<br />
tuyến.<br />
b. Nêu được<br />
cách quy ước<br />
về nửa cầu<br />
Bắc, nửa cầu<br />
Nam.<br />
TSC: 1<br />
TSĐ: 3.5<br />
TL: 35%<br />
<br />
Câu 2. Hiểu<br />
được<br />
cách<br />
muốn<br />
xác<br />
định phương<br />
hướng<br />
trên<br />
bản đồ chúng<br />
ta cần phải<br />
làm gì.<br />
<br />
Câu 3. Hiểu<br />
thế nào là<br />
tọa độ địa lí<br />
của<br />
một<br />
điểm. Cách<br />
viết tọa độ<br />
địa lí của<br />
một điểm.<br />
<br />
Câu 4. Rút ra<br />
được ý nghĩa<br />
của tỉ lệ bản<br />
đồ.<br />
<br />
TSC: 1<br />
TSĐ: 3.0<br />
TL: 30%<br />
<br />
TSC: 1<br />
TSĐ: 2.0<br />
TL: 20%<br />
<br />
TSC: 1<br />
TSĐ: 1.5<br />
TL: 15%<br />
<br />
ĐỀ<br />
Câu 1. (3.5 điểm)<br />
a. Trình bày khái niệm đường kinh tuyến và đường vĩ tuyến.<br />
<br />
Tổng cộng<br />
<br />
TSC: 4<br />
TSĐ: 10<br />
TL: 100%<br />
<br />
b. Nêu cách quy ước về nửa cầu Bắc, nửa cầu Nam.<br />
Câu 2. (3.0 điểm)<br />
Muốn xác định phương hướng trên bản đồ chúng ta cần phải làm gì?<br />
Câu 3. (2.0 điểm)<br />
Thế nào là tọa độ địa lí của một điểm? Cách viết tọa độ địa lí của một điểm.<br />
Câu 4. (1.5 điểm)<br />
Nêu ý nghĩa của tỉ lệ bản đồ?<br />
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM<br />
Câu<br />
<br />
1<br />
<br />
2<br />
<br />
3<br />
<br />
4<br />
<br />
Đáp án<br />
Điểm<br />
a. Khái niệm đường kinh tuyến và đường vĩ tuyến.<br />
- Kinh tuyến: đường nối liền hai điểm cực Bắc và cực Nam trên bề 1.0<br />
mặt quả Địa Cầu.<br />
- Vĩ tuyến: vòng tròn trên bề mặt Địa Cầu vuông góc với kinh tuyến. 1.0<br />
b. Cách quy ước về nửa cầu Bắc, nửa cầu Nam.<br />
0.75<br />
- Nửa cầu Bắc: nửa bề mặt địa cầu tính từ Xích đạo đến cực Bắc.<br />
0.75<br />
- Nửa cầu Nam: nửa bề mặt địa cầu tính từ Xích đạo đến cực Nam.<br />
* Cách xác định phương hướng trên bản đồ.<br />
- Với bản đồ có kinh tuyến, vĩ tuyến:<br />
+ Phải dựa vào các đường kinh tuyến và vĩ tuyến để xác định 1.0<br />
phương hướng.<br />
+ Đầu phía trên của kinh tuyến chỉ hướng bắc (0.25), đầu phía dưới 1.0<br />
chỉ hướng nam (0.25), đầu bên phải của vĩ tuyến chỉ hướng đông<br />
(0.25), đầu bên trái chỉ hướng tây (0.25).<br />
- Với các bản đồ không vẽ kinh, vĩ tuyến: phải dựa vào mũi tên chỉ 1.0<br />
hướng bắc trên bản đồ để xác định hướng bắc (0.5), sau đó tìm các<br />
hướng còn lại (0.5).<br />
* Tọa độ địa lí của một điểm: chính là kinh độ và vĩ độ của một 1.0<br />
điểm nào đó trên bản đồ.<br />
* Khi viết tọa độ địa lí của một điểm: người ta thường viết kinh độ 1.0<br />
ở trên, vĩ độ ở dưới.<br />
* Ý nghĩa của tỉ lệ bản đồ: Tỉ lệ bản đồ cho ta biết khoảng cách trên<br />
bản đồ đã thu nhỏ bao nhiêu lần so với kích thước thực của chúng 1.5<br />
trên thực tế.<br />
<br />
3. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy<br />
.............................................................................................................................................................................<br />
.............................................................................................................................................................................<br />
.............................................................................................................................................................................<br />
.............................................................................<br />
<br />