Ngày kiểm tra:<br />
Lớp kiểm tra:<br />
KIỂM TRA TIẾNG VIỆT<br />
I/ XÁC ĐỊNH MỤC ĐÍCH ĐÁNH GIÁ<br />
- Đánh giá năng lực tổng hợp của học sinh khi đang học chương trình Tiếng Việt- Ngữ văn 8 học kì 1, cụ thể<br />
là các văn bản đã được học theo PPCT (truyện, kí hiện đại từ bài 1 đến bài 15)<br />
- Nắm vững kiến thức ở các nội dung: nhớ khái niệm, nhận biết đặc điểm, chức năng ngữ pháp, công dụng<br />
của từ vựng, từ loại, biện pháp tu từ, câu, dấu câu.<br />
- Khả năng vận dụng kiến thức đã học vào việc tiếp nhận văn bản và tạo lập văn bản hoặc tạo lập văn bản.<br />
- Hình thức đánh giá: Tự luận<br />
II/ XÁC ĐỊNH CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG CẦN ĐẠT<br />
1. KIẾN THỨC<br />
- Nhớ được khái niệm<br />
- Nhận biết được đặc điểm (dấu hiệu)<br />
- Cho biết công dụng, chức năng ngữ pháp<br />
- Viết đoạn văn vận dụng<br />
2. KĨ NĂNG<br />
- Học sinh có kĩ năng viết đoạn văn vận dụng được kiến thức Tiếng việt đã học<br />
III/ LẬP BẢNG MÔ TẢ CÁC MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ THEO ĐỊNH HƯỚNG NĂNG LỰC.<br />
MA TRẬN TỔNG ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ NĂM 2017<br />
MÔN: NGỮ VĂN – LỚP 8<br />
Nội dung<br />
Nhận biết<br />
1. Kiến thức Từ<br />
vựng<br />
<br />
- Ngữ liệu: đoạn văn<br />
- Tiêu chí lựa chọn ngữ<br />
liệu:<br />
+ 01 đoạn trích.<br />
+ Độ dài 5-10 dòng.<br />
Liên quan đến các kiến<br />
thức:<br />
+ Trường từ vựng<br />
+ Từ ngữ địa phương,<br />
biệt ngữ xã hội<br />
+ Từ tượng hình, từ<br />
<br />
Mức độ cần đạt<br />
Thông hiểu<br />
<br />
- Nhớ được :<br />
- Nêu tác dụng, biết tập<br />
Khái niệm<br />
hợp các từ có chung nét<br />
- Chỉ ra dấu hiệu nghĩ, đặt được tên,…<br />
ngôn ngữ<br />
<br />
Tổng số<br />
Vận dụng<br />
<br />
Vận dụng<br />
cao<br />
<br />
Tổng<br />
<br />
2. Kiến thức Từ<br />
loại<br />
<br />
Tổng<br />
<br />
3. Kiến thức về<br />
Biện pháp tu từ<br />
<br />
4. Kiến thức về<br />
câu<br />
<br />
5. Dấu câu<br />
<br />
Tổng điểm<br />
<br />
tượng thanh<br />
Số câu<br />
Số điểm<br />
Tỉ lệ<br />
- Tiêu chí lựa chọn ngữ<br />
liệu: 02 câu đơn<br />
- Liên quan đến các<br />
kiến thức:<br />
+ Trợ từ, thán từ<br />
+ Tình thái từ<br />
Số câu<br />
Số điểm<br />
Tỉ lệ<br />
- Tiêu chí lựa chọn ngữ<br />
liệu: câu ca dao, tục ngữ<br />
- Liên quan đến các<br />
kiến thức:<br />
+ Nói quá<br />
+ Nói giảm, nói tránh<br />
Số câu<br />
Số điểm<br />
Tỉ lệ<br />
Tiêu chí lựa chọn ngữ<br />
liệu: 1 đoạn trích<br />
- Liên quan đến các<br />
kiến thức: câu ghép<br />
<br />
Số câu<br />
Số điểm<br />
Tỉ lệ<br />
Liên quan đến các kiến<br />
thức:<br />
+ Dấu ngoặc đơn<br />
+ Dấu hai chấm<br />
+ Dấu ngoặc kép<br />
Số câu<br />
Số điểm<br />
Tỉ lệ<br />
Số câu<br />
Số điểm<br />
<br />
1<br />
0.5<br />
5%<br />
- Hiểu khái<br />
niệm<br />
- Nhận diện<br />
được dấu hiệu<br />
ngôn ngữ<br />
<br />
1<br />
0.5<br />
5%<br />
- Hiểu chức năng ngữ<br />
pháp<br />
- Biết sử dụng trợ từ,<br />
tình thái từ, thán từ<br />
trong nói và viết<br />
<br />
2<br />
1<br />
10%<br />
<br />
2<br />
1<br />
10%<br />
- Hiểu khái<br />
niệm<br />
- Nhận diện<br />
được dấu hiệu<br />
ngônngữ<br />
<br />
1<br />
1<br />
10%<br />
- phân tích được giá trị<br />
của biện pháp tu từ<br />
- Biết sử dụng trợ biện<br />
pháp tu từ trong những<br />
tình huống nói và viết cụ<br />
thể<br />
1<br />
1<br />
10%<br />
Hiểu được mối quan hệ<br />
ý nghĩa<br />
<br />
3<br />
2<br />
20%<br />
<br />
1<br />
1<br />
10%<br />
<br />
3<br />
2<br />
20%<br />
<br />
2<br />
1<br />
10%<br />
- Hiểu khái<br />
niệm<br />
- Nhận diện<br />
được câu ghép,<br />
phương tiện<br />
liên kết<br />
2<br />
1<br />
10%<br />
<br />
3<br />
2<br />
20%<br />
<br />
Viết đoạn văn có sử<br />
dụng dấu câu<br />
<br />
8<br />
4.5<br />
<br />
3<br />
2.5<br />
<br />
1<br />
3<br />
30%<br />
1<br />
3<br />
<br />
1<br />
3<br />
30%<br />
12<br />
10<br />
<br />
Tỉ lệ<br />
<br />
Nội dung<br />
<br />
1. Kiến thức<br />
Từ vựng<br />
<br />
Tổng<br />
<br />
2. Kiến thức<br />
Từ loại<br />
<br />
Tổng<br />
<br />
3. Kiến thức<br />
về Biện pháp<br />
<br />
45%<br />
<br />
25 %<br />
<br />
30%<br />
<br />
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT<br />
MÔN: NGỮ VĂN – LỚP 8<br />
Mức độ cần đạt<br />
Nhận biết<br />
Thông hiểu<br />
Vận dụng<br />
<br />
100%<br />
<br />
Tổng số<br />
Vận dụng<br />
cao<br />
<br />
- Ngữ liệu: đoạn<br />
văn<br />
- Tiêu chí lựa chọn<br />
ngữ liệu:<br />
+ 01 đoạn trích.<br />
+ Độ dài 5-10<br />
dòng.<br />
Liên quan đến các<br />
kiến thức:<br />
+ Trường từ vựng<br />
<br />
- Nhớ được :<br />
Khái niệm<br />
- Chỉ ra dấu<br />
hiệu<br />
ngôn<br />
ngữ<br />
<br />
- Nêu tác dụng,<br />
- biết tập hợp các<br />
từ có chung nét<br />
nghĩa, đặt được<br />
tên,…<br />
<br />
Số câu<br />
Số điểm<br />
Tỉ lệ<br />
- Tiêu chí lựa chọn<br />
ngữ liệu: 01 câu<br />
đơn<br />
- Liên quan đến<br />
các kiến thức:<br />
+ Trợ từ, thán từ<br />
<br />
1<br />
0.5<br />
5%<br />
- Hiểu khái<br />
niệm<br />
- Nhận diện<br />
được dấu<br />
hiệu ngôn<br />
ngữ<br />
<br />
1<br />
0.5<br />
5%<br />
- Hiểu chức năng<br />
ngữ pháp<br />
<br />
2<br />
1<br />
10%<br />
<br />
Số câu<br />
Số điểm<br />
Tỉ lệ<br />
- Tiêu chí lựa chọn<br />
ngữ liệu: câu ca<br />
<br />
2<br />
1<br />
10%<br />
- Hiểu khái<br />
niệm<br />
<br />
1<br />
1<br />
10%<br />
- phân tích được<br />
giá trị của biện<br />
<br />
3<br />
2<br />
20%<br />
<br />
tu từ<br />
<br />
4. Kiến thức<br />
về câu<br />
<br />
5. Dấu câu<br />
<br />
Tổng điểm<br />
<br />
dao, tục ngữ<br />
- Liên quan đến<br />
các kiến thức:<br />
+ Nói quá<br />
<br />
- Nhận diện pháp tu từ<br />
được dấu<br />
hiệu<br />
ngônngữ<br />
<br />
Số câu<br />
2<br />
Số điểm<br />
1<br />
Tỉ lệ<br />
10%<br />
Tiêu chí lựa chọn - Hiểu khái<br />
ngữ liệu: 1 đoạn<br />
niệm<br />
trích.<br />
- Nhận diện<br />
- Liên quan đến<br />
được các<br />
các kiến thức: câu<br />
câu ghép,<br />
ghép<br />
phương tiện<br />
liên kết.<br />
Số câu<br />
2<br />
Số điểm<br />
1<br />
Tỉ lệ<br />
10%<br />
Liên quan đến các<br />
kiến thức:<br />
+ Dấu ngoặc đơn<br />
+ Dấu hai chấm<br />
+ Dấu ngoặc kép<br />
Số câu<br />
Số điểm<br />
Tỉ lệ<br />
Số câu<br />
8<br />
Số điểm<br />
4.5<br />
Tỉ lệ<br />
45%<br />
<br />
1<br />
1<br />
10%<br />
Hiểu được mối<br />
quan hệ ý nghĩa<br />
<br />
3<br />
2<br />
20%<br />
<br />
1<br />
1<br />
10%<br />
<br />
3<br />
2<br />
20%<br />
<br />
IV/ THIẾT KẾ ĐỀ KIỂM TRA DỰA TRÊN MA TRÂN.<br />
<br />
Viết đoạn văn có<br />
sử dụng dấu câu<br />
<br />
4<br />
2.5<br />
25%<br />
<br />
1<br />
3<br />
30%<br />
1<br />
2<br />
30%<br />
<br />
1<br />
3<br />
30%<br />
12<br />
10<br />
100%<br />
<br />
TRƯỜNG THPT TÂN BÌNH<br />
<br />
Đ Ề KIỂM TRA TIẾNG VIỆT<br />
MÔN: NGỮ VĂN 8<br />
Thời gian : 45 phút ( không kể thời gian phát đề)<br />
<br />
CÂU 1(1 điểm):<br />
a)Thế nào là Trường từ vựng?<br />
b) Các từ in đậm trong đoạn văn sau đây thuộc trường từ vựng nào?<br />
Vì tôi biết rõ, nhắc đến mẹ tôi, cô tôi chỉ có ý reo rắc vào đầu óc tôi những hoài nghi để tôi khinh miệt và ruồng rẫy mẹ<br />
tôi, một người đàn bà đã bị cái tội là góa chồng, nợ nần cùng túng quá, phải bỏ con cái đi tha hương cầu thực. Nhưng đời<br />
nào tình thương yêu và lòng kính mến mẹ tôi lại bị những rắp tâm tanh bẩn xâm phạm đến...<br />
(Nguyên Hồng, Những ngày thơ ấu)<br />
CÂU 2(2 điểm):<br />
a) Thế nào là trợ từ?<br />
b)Tìm trợ từ trong câu sau và cho biết tác dụng: Chính hắn là thủ phạm.<br />
CÂU 3(2 điểm):<br />
a) Cho biết khái niệm biện pháp tu từ nói quá ?<br />
b) Tìm biện pháp tu từ nói quá trong câu ca dao sau và cho biết tác dụng của biện pháp tu từ đó:<br />
Cày đồng những buổi ban trưa<br />
Mồ hôi thánh thót như mưa ruộng cày<br />
Ai ơi bứng bát cơm đầy<br />
Dẻo thơm một hột, đắng cay muôn phần.<br />
CÂU 4 (2 điểm):<br />
a)Thế nào là câu ghép?<br />
b)Phân tích hai câu ghép trong đoạn trích sau và cho biết mối quan hệ ngữ nghĩa giữa các vế của câu ghép: Hai<br />
người giằng co nhau, du đẩy nhau, rồi ai nấy đều buông gậy ra, áp vào vật nhau [...]. Kết cục, anh chàng “hầu cận ông lí”<br />
yếu hơn chị chàng con mọn, bị chị này túm tóc lẳng cho một cái, ngã nhào ra thềm. (Tắt đèn- Ngô Tất Tố)<br />
CÂU 5 (3 điểm): Viết một đoạn văn ngắn (khoảng 7-8 câu ), nội dung tự chọn. Trong đoạn văn, có sử dụng dấu ngao85c<br />
đơn, dấu hai chấm, dấu ngoặc kép.(Có chú thích rõ).<br />
<br />