MA TRẬN KIỂM TRA 45 PHÚT SINH HỌC LỚP 10<br />
<br />
Các câp tổ chức<br />
của thế giới sống<br />
<br />
3 câu<br />
Các giới sinh vật<br />
<br />
1 câu<br />
Các nguyên tố<br />
hóa học và nước<br />
2 câu<br />
Cacbohdrat và<br />
lipit<br />
<br />
7 câu<br />
AND, ARN và<br />
protein<br />
<br />
6 câu<br />
Tổng<br />
<br />
Nhận biết<br />
- Thê nào là hệ thống<br />
mở.<br />
<br />
Thông hiểu<br />
- Các câp tổ chức<br />
cơ bản của thế giới<br />
sống.<br />
<br />
Vận dụng thấp<br />
- Xác định tập hợp<br />
nào là quần thể.<br />
<br />
1 câu = 0,25 điểm<br />
- Giới sinh vật nào<br />
thuộc nhóm sinh vật<br />
nhân thực.<br />
1 câu = 0,25 điểm<br />
<br />
1 câu = 0,25 điểm<br />
<br />
1 câu = 0,25 điểm<br />
<br />
- Vai trò của<br />
nguyên tố đa<br />
lượng.<br />
1 câu = 0,25 điểm<br />
<br />
- Vai trò của nước.<br />
<br />
- Chức năng của<br />
cacbohdrat.<br />
- Cấu tạo của<br />
saccarozo, xenlulozo.<br />
- Kể tên các dạng<br />
lipit.<br />
- Cấu tạo của<br />
photpholipit.<br />
- Kể tên các vitamin<br />
không tan trong nước.<br />
6 câu = 1,5 điểm<br />
- Chức năng của<br />
ADN.<br />
- Chức năng của các<br />
loại ARN<br />
- Đơn phân của<br />
protein.<br />
- Hiện tượng biến tính<br />
protein.<br />
- Chức năng của<br />
protein và ví dụ.<br />
5 câu = 3 điểm<br />
13 câu = 5 điểm<br />
<br />
Vận dụng cao<br />
<br />
1 câu = 0,25 điểm<br />
- Tại sao không<br />
nên ăn nhiều mỡ<br />
động vật?<br />
<br />
1 câu = 1 điểm<br />
- Nêu điểm khác<br />
nhau về cấu trúc<br />
giữa ADN và<br />
ARN.<br />
<br />
1 câu = 3 điểm<br />
3 câu = 2,5 điểm<br />
<br />
- Gọi tên, đánh<br />
dấu chiều các<br />
đoạn mạch và<br />
hoàn thiện các<br />
đơn phân của<br />
các mạch.<br />
<br />
3 câu = 1,5 điểm<br />
<br />
1 điểm<br />
<br />
Trang 1/2 - Mã đề 152<br />
<br />
SỞ GD&ĐT CÀ MAU<br />
TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN<br />
<br />
KIỂM TRA 45 PHÚT - NĂM HỌC 2017 - 2018<br />
MÔN SINH 10<br />
Thời gian làm bài: 45 Phút<br />
<br />
(Đề có 2 trang)<br />
Mã đề 152<br />
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)<br />
<br />
Câu 1: Đơn phân của prôtêin là<br />
A. axít béo.<br />
B. nuclêôtit.<br />
C. axít amin.<br />
D. glucôzơ.<br />
Câu 2: Chức năng của ADN là<br />
A. mang, bảo quản, truyền đạt thông tin di truyền.<br />
B. cấu tạo nên riboxôm là nơi tổng hợp protein.<br />
C. vận chuyển axit amin tới ribôxôm.<br />
D. truyền thông tin tới riboxôm.<br />
Câu 3: Protein bị mất chức năng sinh học khi<br />
A. protein được thêm vào một axit amin.<br />
B. protein bị mất một axit amin.<br />
C. cấu trúc không gian 3 chiều của protein bị phá vỡ.<br />
D. protein ở dạng mạch thẳng.<br />
Câu 4: Loại phân tử có chức năng truyền thông tin từ ADN tới riboxom và được dùng như khuôn<br />
để tổng hợp nên protein là<br />
A. mARN.<br />
B. rARN.<br />
C. ADN.<br />
D. tARN.<br />
Câu 5: Các cấp tổ chức cơ bản của thế giới sống bao gồm<br />
1. quần xã;<br />
<br />
2. quần thể;<br />
<br />
3. cơ thể;<br />
<br />
4. hệ sinh thái;<br />
<br />
Các cấp tổ chức đó theo trình tự từ nhỏ đến lớn là<br />
A. 4->2->1->3->5.<br />
B. 4->1->2->3->5.<br />
C. 5->3->1->2->4.<br />
Câu 6: Chức năng của cacbohđrat trong tế bào là<br />
A. thu nhận thông tin và bảo vệ cơ thể.<br />
B. cấu trúc tế bào, cấu trúc các enzim.<br />
C. điều hoà trao đổi chất, tham gia cấu tạo tế bào chất.<br />
D. dự trữ năng lượng, cấu trúc tế bào.<br />
Câu 7: Tập hợp sinh vật nào sau đây không phải là quần thể?<br />
A. Tập hợp cây cọ trên một quả đồi ở Phú Thọ.<br />
B. Tập hợp cá chép đang sinh sống ở Hồ Tây.<br />
C. Tập hợp cây thông trong một rừng thông ở Đà Lạt.<br />
D. Tập hợp cây cỏ trên một đồng cỏ.<br />
Câu 8: Đường mía (saccarozo) là loại đường đôi được cấu tạo bởi<br />
A. hai phân tử glucozo.<br />
B. hai phân tử fructozo.<br />
C. một phân tử glucozo và một phân tử fructozo.<br />
D. một phân tử glucozo và một phân tử galactozo.<br />
Câu 9: Trong cơ thể sống, các chất nào sau đây có đặc tính kị nước?<br />
A. Mỡ, xenlulôzơ, phốtpholipit, tinh bột.<br />
B. Tinh bột, glucozơ, mỡ, fructôzơ.<br />
C. Vitamin, sterôit, glucozơ, cácbohiđrát.<br />
D. Sắc tố, vitamin, sterôit, phốtpholipit, mỡ.<br />
<br />
5. tế bào<br />
D. 5->3->2->1->4.<br />
<br />
Trang 2/2 - Mã đề 152<br />
<br />
Câu 10: Các cấp tổ chức của thế giới sống đều là những hệ mở vì<br />
A. phát triển và tiến hoá không ngừng.<br />
B. có khả năng sinh sản để duy trì nòi giống.<br />
C. thường xuyên trao đổi chất với môi trường.<br />
D. có khả năng thích nghi với môi trường.<br />
Câu 11: Photpholipit cấu tạo bởi<br />
A. 2 phân tử glyxeron liên kết với 1 phân tử axit béo và 1 nhóm photphat.<br />
B. 3 phân tử glyxeron liên kết với 1 phân tử axit béo và 1 nhóm photphat.<br />
C. 1 phân tử glyxeron liên kết với 1 phân tử axit béo và 1 nhóm photphat.<br />
D. 1 phân tử glyxeron liên kết với 2 phân tử axit béo và 1 nhóm photphat.<br />
Câu 12: Những giới sinh vật nào sau đây thuộc nhóm sinh vật nhân thực?<br />
A. Giới nguyên sinh, giới thực vật , giới nấm, giới động vật.<br />
B. Giới khởi sinh, giới nguyên sinh, giới thực vật, giới động vật.<br />
C. Giới khởi sinh, giới nấm, giới thực vật, giới động vật.<br />
D. Giới khởi sinh, giới nguyên sinh, giới thực vật, giới nấm.<br />
Câu 13: Phần lớn các nguyên tố đa lượng tham gia cấu tạo nên<br />
A. protein, vitamin.<br />
B. lipit, enzim.<br />
C. glucôzơ, tinh bột, vitamin.<br />
D. đại phân tử hữu cơ.<br />
Câu 14: Glucôzơ là đơn phân cấu tạo nên phân tử nào dưới đây?<br />
A. Xenlulôzơ.<br />
B. Prôtêin.<br />
C. Mỡ.<br />
D. AND.<br />
Câu 15: Khi tìm kiếm sự sống ở các hành tinh khác trong vũ trụ, các nhà khoa học trước hết tìm<br />
kiếm xem ở đó có nước hay không vì<br />
A. nước được cấu tạo từ các nguyên tố đa lượng.<br />
B. nước là dung môi hòa tan nhiều chất cần thiết cho các hoạt động sống của tế bào.<br />
C. nước là môi trường của các phản ứng sinh hóa trong tế bào.<br />
D. nước chiếm thành phần chủ yếu trong mọi tế bào và cơ thể sống, giúp tế bào tiến hành chuyển<br />
hóa vật chất và duy trì sự sống. Nếu không có nước thì không có sự sống.<br />
Câu 16: Kể tên các vitamin không tan trong nước<br />
A. A, D, B, K.<br />
B. A, K, D, E.<br />
C. A, B, C, D.<br />
D. K, B, D, C.<br />
II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)<br />
Câu 1: Tại sao trong khẩu phần ăn hàng ngày của chúng ta không nên có quá nhiều mỡ động vật? (1đ)<br />
Câu 2: Gọi tên, đánh dấu chiều các đoạn mạch và hoàn thiện các đơn phân của các mạch sau. Nêu điểm<br />
khác nhau về cấu trúc giữa ADN và ARN? (3đ)<br />
U G A<br />
X<br />
<br />
A X<br />
<br />
X<br />
<br />
T<br />
<br />
G<br />
G<br />
T<br />
Câu 3: Trình bày chức năng của protein, mỗi chức năng cho một ví dụ. (2đ)<br />
<br />
------ HẾT ------<br />
<br />
Trang 3/2 - Mã đề 152<br />
<br />
SỞ GD&ĐT CÀ MAU<br />
TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN<br />
<br />
KIỂM TRA 45 PHÚT - ĐÁP ÁN<br />
MÔN SINH – 10<br />
<br />
Phần đáp án câu trắc nghiệm:<br />
152<br />
<br />
253<br />
<br />
351<br />
<br />
454<br />
<br />
1<br />
<br />
C<br />
<br />
C<br />
<br />
D<br />
<br />
C<br />
<br />
2<br />
<br />
A<br />
<br />
A<br />
<br />
B<br />
<br />
D<br />
<br />
3<br />
<br />
C<br />
<br />
A<br />
<br />
C<br />
<br />
A<br />
<br />
4<br />
<br />
A<br />
<br />
C<br />
<br />
C<br />
<br />
A<br />
<br />
5<br />
<br />
D<br />
<br />
B<br />
<br />
A<br />
<br />
D<br />
<br />
6<br />
<br />
D<br />
<br />
A<br />
<br />
B<br />
<br />
D<br />
<br />
7<br />
<br />
D<br />
<br />
C<br />
<br />
C<br />
<br />
A<br />
<br />
8<br />
<br />
C<br />
<br />
A<br />
<br />
D<br />
<br />
A<br />
<br />
9<br />
<br />
D<br />
<br />
C<br />
<br />
C<br />
<br />
A<br />
<br />
10<br />
<br />
C<br />
<br />
D<br />
<br />
A<br />
<br />
A<br />
<br />
11<br />
<br />
D<br />
<br />
D<br />
<br />
C<br />
<br />
D<br />
<br />
12<br />
<br />
A<br />
<br />
A<br />
<br />
D<br />
<br />
D<br />
<br />
13<br />
<br />
D<br />
<br />
D<br />
<br />
D<br />
<br />
D<br />
<br />
14<br />
<br />
A<br />
<br />
C<br />
<br />
D<br />
<br />
D<br />
<br />
15<br />
<br />
D<br />
<br />
D<br />
<br />
D<br />
<br />
D<br />
<br />
16<br />
<br />
B<br />
<br />
D<br />
<br />
D<br />
<br />
A<br />
<br />
Trang 4/2 - Mã đề 152<br />
<br />
II – PHẦN TỰ LUẬN (6đ)<br />
Câu 1: Tại sao trong khẩu phần ăn hàng ngày của chúng ta không nên có quá nhiều mỡ động vật? (1đ)<br />
Trong mỡ động vật thường chứa các axít béo no nên nếu chúng ta ăn thức ăn có quá nhiều lipít chứa axít béo<br />
no sẽ có nguy cơ dẫn đến xơ vữa động mạch.<br />
Câu 2:<br />
G U G A U G X A<br />
5’<br />
3’ ARN<br />
3’ X A X T A X G T<br />
5’ Mạch mã gốc (mạch khuôn)<br />
5’<br />
3’ Mạch bổ sung<br />
G T G A T G X A<br />
Điểm khác biệt về cấu trúc giữa ADN và ARN. (2đ)<br />
ADN<br />
ARN<br />
- Đường C5H10O4<br />
- Đường C5H10O5<br />
- Có nu loại T<br />
- Có nu loại U<br />
- Có cấu trúc 2 mạch<br />
- Có cấu trúc 1 mạch<br />
- Có khối lượng lớn<br />
- Có khối lượng nhỏ<br />
Câu 3: Trình bày chức năng của protein, mỗi chức năng cho một ví dụ. (2đ)<br />
- Cấu tạo nên tế bào và cơ thể. Ví dụ: colagen tham gia cấu tạo nên các mô liên kết.<br />
- Dự trữ axit amin. Ví dụ: protein sữa.<br />
- Vận chuyển các chất. Ví dụ: hemôglobin.<br />
- Bảo vệ cơ thể. Ví dụ: các kháng thể.<br />
- Thu nhận thông tin. Ví dụ: các thụ thể trong tế bào.<br />
- Xúc tác cho các phản ứng hóa sinh. Ví dụ: các enzim.<br />
<br />
Trang 5/2 - Mã đề 152<br />
<br />