TRƯỜNG THPT LÝ THƯỜNG KIỆT ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN SINH HỌC LỚP 10<br />
TỔ SINH – KTNN<br />
<br />
HỌC KÌ I NĂM HỌC 2017-2018<br />
<br />
MÃ ĐỀ 1<br />
HỌ VÀ TÊN: …………………………………………LỚP: 10………..SBD:…………….<br />
TRẢ LỜI (Dùng bút chì tô đen, đậm đáp án trong vòng tròn )<br />
<br />
TN<br />
<br />
TL<br />
<br />
TỔNG<br />
<br />
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20<br />
A <br />
B <br />
C <br />
D <br />
I.ĐỀ TRẮC NGHIỆM:<br />
CÂU 1: Các đặc trưng cơ bản của thế giới sống bao gồm:<br />
I. Cảm ứng và vận động.<br />
II. Trao đổi chất và năng lượng.<br />
III. Sinh sản.<br />
IV. Sinh trưởng và phát triển.<br />
A. II và IV.<br />
B. I và II.<br />
C.II , III , IV.<br />
D. I , II , III , IV.<br />
CÂU 2: Cho các đặc điểm sau:<br />
I. Tổ chức cấp dưới làm nền tảng xây dựng nên tổ chức cấp trên.<br />
II. Mỗi cấp tổ chức sống là một hệ thống mở và tự điều chỉnh.<br />
III. Sự sống tiếp diễn liên tục.<br />
IV. Tổ chức cấp cao có những đặc điểm của tổ chức cấp dưới .<br />
V. Tổ chức cấp cao có những đặc điểm nổi trội so với cấp tổ chức dưới.<br />
Có bao nhiêu đặc điểm chung của các cấp tổ chức sống?<br />
A. 2.<br />
B. 3.<br />
C. 4.<br />
D. 5.<br />
CÂU 3: Cây xanh khi tiến hành quang hợp đã sử dụng năng lượng ánh sáng mặt trời , khí<br />
CO2 và nước , kết quả của quá trình quang hợp là giải phóng khí O2 và hình thành hợp<br />
chất hữu cơ C6H12O6.Trên đây là ví dụ về đặc trưng sống:<br />
A. Trao đổi chất và năng lượng.<br />
B. Sinh trưởng và phát triển.<br />
C. Sinh sản.<br />
D. Cảm ứng và vận động.<br />
CÂU 4: Dạng sống nào sau đây tế bào chưa có màng nhân?<br />
A. Vi khuẩn.<br />
B. Tảo.<br />
C. Nấm.<br />
D. Thực vật.<br />
CÂU 5: Tế bào trong cơ thể của một loài sinh vật mang đặc điểm : tế bào nhân thực , có<br />
thành kitin , không có chứa sắc tố quang hợp. Loài này thuộc giới sinh vật nào sau đây?<br />
A. giới nguyên sinh .<br />
B. giới thực vật.<br />
C. giới nấm.<br />
D. giới động vật.<br />
CÂU 6: Thế giới sống được phân thành các cấp tổ chức từ thấp đến cao là<br />
A. Sinh quyển→ Hệ sinh thái→quần xã→loài→quần thể→cơ thể→tế bào.<br />
B.Tế bào→cơ thể→quần thể→loài→quần xã→hệ sinh thái→sinh quyển.<br />
<br />
C. Loài→ chi→họ→bộ→lớp→ngành→giới.<br />
D. Giới→ngành→lớp→bộ→họ→chi→loài.<br />
CÂU 7: Giới thực vật và giới nấm có chung đặc điểm là:<br />
I. Tế bào nhân thực .<br />
II. cơ thể đơn bào .<br />
III. có thành tế bào.<br />
IV. cảm ứng với môi trường.<br />
V. có đời sống tự dưỡng.<br />
A. I , III, IV<br />
B. I , II , V.<br />
C. I, III, IV,V.<br />
D. I,II , III , IV.<br />
CÂU 8: Trong các sinh vật sau đây, hãy chọn ra sinh vật có đặc điểm dinh dưỡng khác với<br />
các sinh vật còn lại:<br />
A. Trùng sốt rét.<br />
B. Vi khuẩn lam.<br />
C. Giun đất.<br />
D. Nấm rơm.<br />
CÂU 9: Đơn phân nào sau đây không tham gia cấu trúc nên phân tử ADN?<br />
A. Timin.<br />
B. Guanin.<br />
C. Uraxin.<br />
D. Xitôzin.<br />
CÂU 10:Phân tử nào sau đây có chức năng làm khuôn để tổng hợp prôtêin , truyền thông<br />
tin di truyền từ ADN đến ribôxôm?<br />
A. mARN.<br />
B. tARN<br />
C. ADN.<br />
D. rARN.<br />
CÂU 11:Phân tử nào sau đây mang thông tin di truyền có thể qui định tất cả các đặc điểm<br />
của cơ thể sinh vật?<br />
A. mARN.<br />
B. ADN.<br />
C. Prôtêin.<br />
D. tARN.<br />
CÂU 12: Axitamin là đơn phân cấu tạo nên phân tử nào dưới đây?<br />
A. ADN.<br />
B. Xenllulôzơ.<br />
C. Mỡ.<br />
D. Protêin.<br />
CÂU 13: Hợp chất hữu cơ nào đây có cấu trúc theo nguyên tắc đa phân?<br />
A. testosteron.<br />
B. glycôgen.<br />
C. phôtpholipit.<br />
D. ơstrôgen.<br />
CÂU 14: Nhóm chất nào sau đây thuộc lipit?<br />
A. glucôzơ , saccarôzơ , glycôgen.<br />
B. ADN, rARN , tARN , mARN.<br />
C. photpholipit , mỡ động vật, dầu thực vật.<br />
D. xenllulôzơ , kitin , tinh bột.<br />
CÂU 15: Một gen làm khuôn phiên mã tổng hợp một phân tử mARN . Phân tử mARN này<br />
có số Nu bằng 1200 Nu. Gen trên có tổng số Nu là:<br />
A. 1200Nu.<br />
B. 3600Nu.<br />
C. 2400Nu.<br />
D.4800Nu.<br />
CÂU 16: Một gen có số lượng nuclêôtit loại X = 525 Nu , chiếm 35% tổng số Nu của gen.<br />
Số liên kết hyđrô trong gen có là:<br />
A. 4050 liên kết.<br />
B. 2025 liên kết.<br />
C. 1725 liên kết.<br />
D. 3450 liên kết.<br />
CÂU 17: Cho một số cơ quan, bộ phận của cơ thể như:<br />
(1). Gan heo.<br />
(2). Củ khoai tây.<br />
(3). Hạt bí đỏ.<br />
(4). Thân cây bàng.<br />
(5). Quả dưa hấu.<br />
(6). Lá cây chuối.<br />
<br />
Số cơ quan , bộ phận chứa nhiều cacbonhđrat là:<br />
A. 3<br />
B. 4<br />
C. 5<br />
D. 6<br />
CÂU 18: Có 650 axitamin liên kết với nhau bằng liên kết peptit để tạo thành chuỗi<br />
polipeptit.Số liên kết peptit được hình thành là<br />
A. 325 liên kết.<br />
B. 324 liên kết.<br />
C. 649 liên kết.<br />
D. 650 liên kết.<br />
CÂU 19:Khi 2 phân tử đường glucôzơ hình thành một liên kết glicôzit thì giải phóng ra<br />
một phân tử nước.Công thức nào dưới đây là công thức hóa học của một chuỗi đường do 9<br />
phân tử đường glucôzơ liên kết với nhau?<br />
A. C54H108O54<br />
B. C54H92O46<br />
C. C54H100O50<br />
D. C54H84O42<br />
CÂU 20: Hợp chất hữu cơ cacbonhyđrat và lipit có các đặc điểm chung là:<br />
I. Cấu tạo bởi nguyên tố hóa học C,H,O.<br />
II. Cung cấp và dự trữ năng lượng cho tế bào, cơ thể.<br />
III. Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.<br />
IV.Tham gia cấu trúc tế bào.<br />
A. I<br />
B. I và II.<br />
C. I, II và IV.<br />
D. I, II và III.<br />
PHẦN TỰ LUẬN<br />
CÂU 1:Dấu (+) thể hiện có.Hãy đánh dấu (+) vào các ô đặc điểm đúng với từng loài sinh vật<br />
trong bảng dưới đây:<br />
Đặc điểm<br />
Loài sinh vật<br />
Tế bào<br />
Tế bào nhân<br />
Sống tự dưỡng<br />
Sống dị dưỡng<br />
nhân sơ<br />
thực<br />
Cá lóc<br />
Vi khuẩn E.coli(kí sinh<br />
trong đường ruột ở người)<br />
Nấm rơm<br />
Cây lúa<br />
CÂU 2:a/Hãy giải thích vì sao cacbonhđrat là một hợp chất hữu cơ có vai trò quan trọng đối với<br />
tế bào và cơ thể sinh vật?<br />
…………………………………………………………………………………………………….<br />
………………………………………………………………………………………………………<br />
………………………………………………………………………………………………………<br />
………………………………………………………………………………………………………<br />
………………………………………………………………………………………………………<br />
………………………………………………………………………………………………………<br />
b/Kể tên 8 loại thức ăn chứa nhiều protein?<br />
………………………………………………………………………………………………………<br />
………………………………………………………………………………………………………<br />
………………………………………………………………………………………………………<br />
<br />
CÂU 3:Cho trình tự Nucleotic trên một mạch của gen như sau:<br />
3/ TAX TXT GXX AGA XAT ATT 5/<br />
a/Hãy viết trình tự Nucleotic của mạch còn lại của gen?<br />
b/ Mạch trên làm khuôn để phiên mã tổng hợp phân tử mARN.Hãy viết trình tự Nucleotic của<br />
phân tử mARN.<br />
………………………………………………………………………………………………………<br />
………………………………………………………………………………………………………<br />
………………………………………………………………………………………………………<br />
………………………………………………………………………………………………………<br />
………………………………………………………………………………………………………<br />
CÂU 4:Một gen có 250 chu kì xoắn.Số Nu loại A chiếm 10% tổng số Nu của gen.<br />
Mạch 1 của gen có số Nu loại T bằng 100 Nu, mạch 2 có số Nu loại G bằng 200 Nu.<br />
a/ Tính số lượng từng loại Nu trong gen.<br />
b/Tính số nucleotic từng loại trên mạch 1 của gen trên.<br />
………………………………………………………………………………………………………<br />
………………………………………………………………………………………………………<br />
………………………………………………………………………………………………………<br />
………………………………………………………………………………………………………<br />
………………………………………………………………………………………………………<br />
………………………………………………………………………………………………………<br />
………………………………………………………………………………………………………<br />
………………………………………………………………………………………………………<br />
………………………………………………………………………………………………………<br />
………………………………………………………………………………………………………<br />
………………………………………………………………………………………………………<br />
………………………………………………………………………………………………………<br />
………………………………………………………………………………………………………<br />
………………………………………………………………………………………………………<br />
………………………………………………………………………………………………………<br />
………………………………………………………………………………………………………<br />
………………………………………………………………………………………………………<br />
- HẾT-<br />
<br />