intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Tin học 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Châu Thành 1

Chia sẻ: Nguyên Nguyên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

850
lượt xem
41
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Tin học 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Châu Thành 1 giúp bạn ôn tập kiến thức, phản ứng nhanh với các dạng câu hỏi để tự tin đạt kết quả cao trong bài kiểm tra 1 tiết sắp tới. Chúc các bạn thành công!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Tin học 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Châu Thành 1

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br /> KIỂM TRA 1 TIẾT THÁNG 11<br /> CHÂU THÀNH<br /> Trường: THPT Châu Thành 1<br /> Môn: Tin học 10<br /> Lớp: 10…….<br /> Thời gian: 45 phút<br /> Tên: ………………………………………………………………………<br /> Điểm<br /> ………… / 10đ<br /> <br /> Lời phê<br /> ……………………………………………………………………<br /> ……………………………………………………………………<br /> ……………………………………………………………………<br /> ……………………………………………………………………<br /> <br /> Trắc nghiệm (10 điểm)<br /> 0001: Đối tượng nghiên cứu của ngành tin học là:<br /> A. Xã hội<br /> B. Con người<br /> C. Máy tính<br /> 0002: Bộ mã ASCII (American Standard Code for Information) mã hóa được<br /> <br /> D. Thông tin<br /> <br /> A. 1024 kí tự<br /> B. 512 kí tự<br /> C. 128 kí tự<br /> 0003: Đại tướng Võ Nguyên Giáp thọ 103 tuổi, vậy dãy nhị phân biểu diễn số này là:<br /> <br /> D. 256 kí tự<br /> <br /> A. 1100103<br /> B. 1110011<br /> C. 1100111<br /> D. 1100110<br /> 0004: Muốn máy tính xử lí được, thông tin phải được biến đổi thành dãy bít. Cách biến đổi như vậy<br /> được gọi là:<br /> A. biến đổi thông tin<br /> B. truyền thông tin<br /> C. lưu trữ thông tin<br /> D. mã hóa thông tin<br /> 0005: Giá trị của số 000111012 là:<br /> A. 29<br /> B. 31<br /> C. 32<br /> D. 30<br /> 0006: Bộ nhớ nào sẽ không còn dữ liệu khi ngắt nguồn điện của máy?<br /> A. Bộ xử lý trung tâm<br /> B. Bộ nhớ ngoài<br /> C. ROM<br /> D. RAM<br /> 0007: Hệ đếm cơ số 16 sử dụng các kí hiệu nào?<br /> A. 1, 2, …, 9, A, B, C, D, E, F, G<br /> B. 0, 1, 2, …, 9<br /> C. 0, 1, 2, …, 9, A, B, C, D, E, F<br /> D. 0 và 1<br /> 0008: Những hiểu biết về một thực thể nào đó được gọi là gì?<br /> A. Thông tin<br /> B. Đơn vị đo thông tin<br /> C. Đơn vị đo dữ liệu<br /> D. Dữ liệu<br /> 0009: Mùi vị là thông tin dạng nào?<br /> A. Dạng âm thanh<br /> B. Dạng hình ảnh<br /> C. Chưa có khả năng thu thập<br /> D. Dạng văn bản<br /> 0010: Nơi chương trình đưa vào để thực hiện và lưu trữ dữ liệu đang được xử lí là?<br /> A. Bộ xử lí trung tâm<br /> B. Bộ nhớ trong<br /> C. Thiết bị vào<br /> D. Bộ nhớ<br /> ngoài<br /> 0011: Trong biểu diễn thuật toán bằng sơ đồ khối, mô tả nào sau đây là sai?<br /> A. Hình bình hành thể hiện các phép tính toán<br /> B. Hình Oval thể hiện thao tác nhập xuất<br /> C. Hình thoi thể hiện thao tác so sánh<br /> D. Dấu mũi tên quy định trình tự thực hiện các thao tác<br /> 0012: DVD, ROM, Keyboard lần lượt là các thiết bị?<br /> A. Bộ nhớ ngoài – bộ nhớ trong – thiết bị ra<br /> B. Bộ nhớ ngoài – bộ nhớ trong – thiết bị<br /> vào<br /> C. Bộ nhớ trong – bộ nhớ ngoài – thiết bị vào<br /> ra<br /> 0013: Dạng dấu phẩy động của số: 1234,56 là:<br /> <br /> D. Bộ nhớ trong – bộ nhớ ngoài – thiết bị<br /> <br /> A. 123456 x 102<br /> B. 1234,56<br /> C. 0.0123456 x 105<br /> D. 0.123456 x 104<br /> 0014: Máy tính sử dụng hệ cơ số nào để biễu diễn thông tin<br /> A. Hệ Lamã<br /> B. Hệ nhị phân<br /> C. Hệ cơ số 8<br /> D. Hệ thập<br /> phân<br /> 0015: Trong tin học dữ liệu là:<br /> A. Các số được mã hoá thành dãy số nhị phân.<br /> B. Thông tin được lưu trữ ở bất kỳ<br /> phương tiện nào.<br /> C. Thông tin đã được đưa vào máy tính<br /> D. Thông tin về đối tương được xét.<br /> 0016: Để biểu diễn số nguyên -103 máy tính dùng:<br /> A. 3byte<br /> B. 1 byte<br /> C. 4 bit<br /> D. 2 byte<br /> 0017: Đơn vị cơ bản để đo lượng thông tin là<br /> A. bit<br /> B. MB<br /> C. byte<br /> D. KB<br /> 0018: Bộ nhớ ngoài gồm<br /> A. máy ảnh kỹ thuật số<br /> B. Thẻ nhớ Flash và chương trình<br /> C. Rom và Ram<br /> D. Đĩa cứng và Đĩa CD<br /> 0019: Hệ thống tin học gồm các thành phần<br /> A. Người quản lí, máy tính và Internet<br /> B. Phần cứng, phần mềm, sự quản lí và điều khiển của con người<br /> C. Máy tính, mạng và phần mềm<br /> D. Máy tính, phần mềm và dữ liệu<br /> 0020: Bộ mã unicode có thể mã hoá được bao nhiêu ký tự<br /> A. 65536<br /> B. 65535<br /> C. 256<br /> D. 255<br /> 0021: Bộ nhớ chứa các chương trình hệ thống được nhà sản xuất nạp sẵn là:<br /> A. Bộ nhớ trong<br /> B. ROM<br /> C. RAM<br /> D. Bộ nhớ<br /> ngoài<br /> 0022: ALU (bộ số học /Logic)<br /> A. có chức năng thực hiện các phép toán số học và logic<br /> B. có chức năng điều khiển các bộ phận khác thực hiện chương trình<br /> C. là thành phần quan trọng nhất của máy tính<br /> D. quyết dịnh chất lượng của máy tính.<br /> 0023: Thông tin của 1 lệnh bao gồm:<br /> A. Địa chỉ của lệnh trong bộ nhớ, mã của thao tác cần thực hiện, địa chỉ các ô nhớ liên quan<br /> B. Mã của thao tác cần thực hiện, chương trình thi hành, Địa chỉ của chương trình cần thi hành<br /> C. Địa chỉ các ô nhớ liên quan, mã của thao tác cần thực hiện, tên của lệnh cần thực hiện<br /> D. Dung lượng của lệnh, tên của lệnh, các tham số cần người dùng cung cấp<br /> 0024: Tính xác định của thuật toán có nghĩa là:<br /> A. Sau khi thực hiện một thao tác thì có đúng một thao tác xác định để được thực hiện tiếp theo<br /> B. Thuật toán phải kết thúc sau một số hữu hạn lần thực hiện các thao tác<br /> C. Sau khi thuật toán kết thúc, ta phải nhận được Output cần tìm<br /> D. Sau khi thực hiện một thao tác thì hoặc là thuật toán kết thúc, hoặc là có đúng một thao tác xác<br /> định để được thực hiện tiếp theo<br /> 0025: …(1) là một dãy hữu hạn các …(2) được sắp xếp theo mộ trật tự xác định sao cho khi thực hiện<br /> dãy các thao tác ấy, từ …(3) của bài toán, ta nhận được …(4) cần tìm”. Các cụm từ còn thiếu lần lượt<br /> là?<br /> A. Input – Output - thuật toán – thao tác<br /> <br /> B. Thuật toán – thao tác – Input – Output<br /> <br /> C. Thuật toán – thao tác – Output – Input<br /> <br /> D. Thao tác - Thuật toán– Input – Output<br /> <br /> 0026: Thuật toán có những tính chất nào?<br /> <br /> A. Tính xác định, tính liệt kê, tính đúng đắn<br /> B. Tính dừng, tính liệt kê, tính đúng đắn<br /> C. Tính xác định, tính liệt kê, tính dừng<br /> D. Tính dừng, tính xác định, tính đúng đắn<br /> 0027: Input của bài toán giải hệ phương trình bậc nhất tổng quát là:<br /> A. a, b, c, m, n, p<br /> B. a, b, c, m, n, p, x, y<br /> C. m, n, a, b<br /> D. a, b, c, x, y<br /> Cho bài toán tìm kiếm với danh sách các số theo thứ tự sau: 5; 4; 3; 6; 2; 10; 8; 11; 25;<br /> 11; và k=11; Bằng thuật toán tìm kiếm tuần tự (Sequential Search), các em trả lời các câu<br /> hỏi từ {} đến câu {}.<br /> 0028: Khi kết thúc thuật toán thì giá trị i bằng:<br /> A. 8<br /> B. 5<br /> C. 6<br /> D. 7<br /> 0029: Giá trị ban đầu của i khi khởi chạy thuật toán là:<br /> A. 0<br /> B. 1<br /> C. 3<br /> D. 2<br /> 0030: Thao tác ai=k được đặt trong hình khối nào?<br /> A. Hình thoi<br /> B. Hình tròn<br /> C. Hình chữ nhật<br /> D. Hình ô van<br /> 0031: Thao tác i←1 được đặt trong hình khối nào?<br /> A. Hình thoi<br /> B. Hình tròn<br /> C. Hình chữ nhật<br /> D. Hình ô van<br /> 0032: Tính dừng trong thuật toán trên thể hiện ở thao tác nào?<br /> A. ai=k hoặc i>N<br /> B. ai=k và i←1<br /> C. ai=k<br /> D. i←i+1<br /> 0033: Input của thuật toán trên là:<br /> A. Số lượng các phần tử trong dãy, dãy các số và khóa k<br /> B. số lượng các phần tử trong dãy, các phép toán cần làm và khóa k<br /> C. số lượng các số trong dãy và khóa k<br /> D. khóa k<br /> 0034: Output của thuật toán trên là<br /> A. dãy các số và số lượng các số trong dãy<br /> B. dãy các số và các phép toán cần làm<br /> C. số lượng các số trong dãy<br /> D. vị trí của k trong dãy hoặc thông báo không có phần tử nào có giá trị bằng k<br /> 0035: Nếu với k=0 thì kết thúc thuật toán i=?<br /> A. 10<br /> B. 11<br /> C. 0<br /> D. 9<br /> 0036: Nếu với k=100 thì kết thúc thuật toán i=?<br /> A. 10<br /> B. 11<br /> C. 0<br /> D. 9<br /> Với thuật toán sắp xếp bằng tráo đổi (Exchange sort) trả lời các câu hỏi từ câu {}<br /> <br /> đến {}<br /> 0037: M có ý nghĩa gì?<br /> A. Số phần tử còn lại cần phải sắp xếp<br /> B. Biến chỉ số<br /> C. Số lượng phần tử của dãy<br /> D. Giá trị của các phần tử<br /> 0038: i có ý nghĩa gì?<br /> A. Số phần tử cần phải sắp xếp còn lại<br /> B. Biến chỉ số<br /> C. Số lượng phần tử của dãy<br /> D. Giá trị của các phần tử<br /> 0039: Thuật toán kết thúc khi<br /> A. i>M<br /> B. Mai+1<br /> 0040: Muốn sắp xếp dãy theo thứ tự không tăng thì cần đổi dấu bước nào sau đây?<br /> A. i>M<br /> B. Mai+1<br /> <br /> --- HẾT ---<br /> <br /> D. i>N<br /> D. i>N<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
12=>0