intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Vật lí 11 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Hoàng Hoa Thám

Chia sẻ: Nguyên Nguyên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

95
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Vật lí 11 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Hoàng Hoa Thám sau đây để biết được cấu trúc đề kiểm tra cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề kiểm tra, từ đó, giúp các bạn có kế hoạch học tập và ôn bài hiệu quả. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Vật lí 11 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Hoàng Hoa Thám

SỞ GD&ĐT QUẢNG BÌNH<br /> Trường THPT Hoàng Hoa Thám<br /> Tổ. Vật Lí - CN<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA VẬT LÍ LỚP 11<br /> Thời gian làm bài 45 phút<br /> Mã đề: 001<br /> <br /> A/ TRẮC NGHIỆM (5đ)<br /> <br /> GV. Nguyễn Minh Hóa<br /> <br /> Câu 1. Chọn câu đúng.<br /> Khi tăng đồng thời độ lớn của hai điện tích điểm và khoảng cách của chúng lên gấp đôi thì lực tương tác<br /> giữa chúng<br /> A.Tăng lên gấp đôi<br /> B. Giảm đi một nữa<br /> C. Giảm đi bốn lần<br /> D. Không thay đổi<br /> Câu 2. Công thức xác định cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q < 0, tại một điểm trong chân<br /> không, cách điện tích Q một khoảng r là:<br /> Q<br /> Q<br /> Q<br /> Q<br /> A. E  9.10 9 2<br /> B. E  9.10 9 2<br /> C. E  9.109<br /> D. E  9.109<br /> r<br /> r<br /> r<br /> r<br /> Câu 3. Hai điểm M và N nằm trên cùng một đường sức của một điện trường đều có cường độ E, hiệu<br /> điện thế giữa M và N là UMN, khoảng cách MN = d. Công thức nào sau đây là không đúng?<br /> A. UMN = VM – VN.<br /> <br /> B. UMN = E.d<br /> <br /> C. AMN = q.UMN<br /> <br /> D. E = UMN.d<br /> <br /> Câu 4. Khi một điện tích q= -2 C di chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường thì lực điện sinh<br /> công – 6J. Hỏi hiệu điện thế UMN có giá trị nào sau đây ?<br /> A. + 12 V<br /> <br /> B. -12V<br /> <br /> C. +3 V<br /> <br /> D. – 3 V<br /> <br /> Câu 5. Cường độ dòng điện được đo bằng dụng cụ nào sau đây ?<br /> A. Lực kế<br /> <br /> B. Công tơ điện<br /> <br /> C. Nhiệt Kế<br /> <br /> D. Ampe kế<br /> <br /> Câu 6. Hai điện tích điểm q1 = +3 (μC) và q2 = -3 (μC),đặt trong dầu (ε = 2) cách nhau một khoảng r = 3<br /> (cm). Lực tương tác giữa hai điện tích đó là:<br /> A. lực hút với độ lớn F = 45 (N).<br /> <br /> B. lực đẩy với độ lớn F = 45 (N).<br /> <br /> C. lực hút với độ lớn F = 90 (N).<br /> <br /> D. lực đẩy với độ lớn F = 90 (N).<br /> <br /> Câu 7. Một điện tích đặt tại điểm có cường độ điện trường 0,8 (V/m). Lực tác dụng lên điện tích đó<br /> bằng 1,6.10-4 (N). Độ lớn điện tích đó là:<br /> A. q = 0,5.10- 4 (μC). B. q = 0,5.10-6 (μC).<br /> <br /> C. q = 2.10 -3 (C).<br /> <br /> D. q = 2. 10-4 (C).<br /> <br /> Câu 8. Một bóng đèn ghi 6V – 6W mắc vào hiệu điện thế 6V thì cường độ dòng điện qua bóng là:<br /> A. 36A<br /> <br /> B 6A<br /> <br /> C. 1A<br /> <br /> D. 12A<br /> <br /> Câu 9. Cường độ dòng điện không đổi được tính bằng công thức :<br /> A. I = q 2/t.<br /> <br /> C. I = q2.t<br /> <br /> B. I = q.t.<br /> <br /> D. I = q/t.<br /> <br /> Câu 10. Bộ nguồn ghép nối tiếp gồm 4 nguồn giống nhau mỗi nguồn có suất điện động là e, điện trở<br /> trong r. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là<br /> A. eb = 4e, rb = r/4<br /> <br /> B. eb = e, rb = r/4<br /> <br /> C. eb = 4e, rb = 4r<br /> <br /> D. eb = e/4, rb = r<br /> <br /> Câu 11. Trong không khí có 4 điểm thẳng hàng theo đúng thứ tự O, M, I, N sao cho MI = NI. Khi đặt<br /> tại O điện tích Q thì độ lớn cường độ điện trường tại M và N lần lượt là 9E và E. Khi đưa điện tích Q<br /> đến I thì độ lớn cường độ điện trường tại N là<br /> A. 45E<br /> B. 2,5E<br /> C. 9E<br /> D. 3,6E<br /> Câu 12. Hai nguồn có suất điện động như nhau e1 = e2 = e = 2V và có điện trở<br /> trong tương ứng là r1 = 0,4 Ω, r2 = 0,2 Ω. Được mắc với điện trở R thành một mạch<br /> điện kín như hình vẽ. Biết rằng, khi đó hiệu điện thế của cực dương so với cực âm<br /> của nguồn này chênh lệch nhau 0,5 V so với nguồn kia. Giá trị của R là<br /> A. 0,2 Ω<br /> B. 0,4 Ω<br /> C. 0, 25 Ω<br /> D. 1 Ω<br /> <br /> 1<br /> <br /> e , r1<br /> <br /> e, r2<br /> <br /> A<br /> R<br /> <br /> B/ TỰ LUẬN:<br /> Bài 1 ( 1,5đ). Cho 2 điện tích q1 = 2nC, q 2 = - 4nC đặt tại hai điểm AB cách nhau 3cm trong không khí.<br /> Tìm véc tơ cường độ điện trường do 2 diện tích gây ra tại điểm M cách A một khoảng AM = 3cm, cách<br /> B một khoảng BM = 6cm<br /> Bài 2. ( 1,5đ). Cho mạch điện như hình vẽ ( hình 2) Bỏ qua điện trở dây<br /> nối. R1 = 3 Ω, R2 = R3 = 6 Ω. Nguồn điện có suất điện động<br /> e = 4,5V, điện trở trong r = 1 Ω.<br /> Tính cường độ dòng điện qua các điện trở và hiệu suất của nguồn điện.<br /> Hình 2<br /> Bài 3 (1đ) Trong không khí đặt 4 điện tích âm có cùng độ lớn q = 2nC tại 4 đỉnh của một hình vuông<br /> ABCD cạnh 2 2 cm. Xét điểm M nằm trên đường thẳng đi qua tâm O của hình vuông, vuông góc với<br /> mặt phẳng chứa hình vuông và cách O một đoạn x = 2cm. Tìm độ lớn cường độ điện trường tổng hợp tại<br /> M.<br /> <br /> Bài 4.(1đ) Cho mạch điện như hình vẽ ( Hình 4). Biết e = 1,5 V, r = 4 Ω;<br /> R1 = 12 Ω; R2 là một biến trở.<br /> Với giá trị nào của R2 thì công suất tiêu thụ trên mạch ngoài lớn nhất?<br /> Giá trị lớn nhất ấy bằng bao nhiêu?<br /> <br /> A<br /> <br /> R1<br /> R2<br /> <br /> Hình 4<br /> <br /> -HếtGiám thị coi thi không giải thích gì thêm<br /> <br /> e, r<br /> B<br /> <br /> MA TRẬN ĐỀ KTRA 1 TIẾT HKI (Chương I và II)<br /> Lớp 11 - Chương trình Cơ bản<br /> Hình thức Trắc nghiệm 12 câu + Tự luận 4 câu - Thời gian ; 45 phút<br /> I) Bảng tính trọng số nội dung kiểm tra theo phân phối chương trình<br /> Chủ đề (chương)<br /> <br /> Tổng<br /> số tiết<br /> <br /> Lí<br /> thuyết<br /> <br /> số tiết thực<br /> <br /> Trọng số<br /> <br /> LT<br /> <br /> VD<br /> <br /> LT<br /> <br /> VD<br /> <br /> Chương I: Điện tích-Điện trường<br /> <br /> 10<br /> <br /> 7<br /> <br /> 4.9<br /> <br /> 5.1<br /> <br /> 21<br /> <br /> 22<br /> <br /> Chương II: Dồng điện không đổi<br /> <br /> 13<br /> <br /> 6<br /> <br /> 4.2<br /> <br /> 8.8<br /> <br /> 19<br /> <br /> 38<br /> <br /> Tổng<br /> <br /> 23<br /> <br /> 13<br /> <br /> 9,1<br /> <br /> 13,9<br /> <br /> 45<br /> <br /> 55<br /> <br /> II) Bảng tính trọng số nội dung kiểm tra theo phân phối chương trình<br /> Cấp độ<br /> <br /> Nội dung (Chủ đề)<br /> <br /> Trọng số<br /> <br /> Số lượng câu<br /> hỏi<br /> <br /> Điểm số<br /> <br /> Chương I: Điện tích-Điện trường<br /> <br /> 21<br /> <br /> 3<br /> <br /> 1.5<br /> <br /> Chương II: Dòng điện không đổi<br /> <br /> 19<br /> <br /> 3<br /> <br /> 1.5<br /> <br /> Chương I: Điện tích-Điện trường<br /> <br /> 22<br /> <br /> 3<br /> <br /> 3<br /> <br /> Chương II: Dồng điện không đổi<br /> <br /> 38<br /> <br /> 3<br /> <br /> 4<br /> <br /> 100<br /> <br /> 12<br /> <br /> 10<br /> <br /> Cấp độ<br /> 1,2<br /> <br /> Cấp độ<br /> 3,4<br /> <br /> Tổng :<br /> III) Thiết lập khung ma trận<br /> <br /> Tên chủ đề<br /> (Chương, tiết)<br /> <br /> Nhận<br /> biết<br /> <br /> Thông<br /> hiểu<br /> <br /> Cấp độ 1<br /> <br /> Cấp độ<br /> 2<br /> <br /> Chủ đề 1; Điện tích – Điện trường (10 tiết =<br /> 43%)<br /> 1. Điện tích-Định luật Coulomb (1 tiết = 4,3%)<br /> <br /> 1<br /> <br /> Vận dụng<br /> Cấp độ<br /> 3<br /> <br /> Cấp độ<br /> 4<br /> <br /> Cộng<br /> <br /> 2.Thuyết electron-ĐL bảo toàn điện tích (1tiết<br /> = 4,3%)<br /> 3.Điện trường –CĐĐT-Đường sức điện (3tiết =<br /> 13%)<br /> <br /> 1<br /> <br /> 4.Công của lực điện (1tiết = 4,3%)<br /> 5.Điện thế - Hiệu điện thế (2tiết = 8,8%)<br /> <br /> 1<br /> <br /> 1<br /> 1<br /> <br /> 6.Tụ điện (2tiết = 8,6%)<br /> Số câu (điểm)<br /> Tỉ lệ<br /> <br /> 1<br /> 1c(1đ)<br /> <br /> 1c(1đ)<br /> <br /> 1c(0,5đ)<br /> <br /> 1c(2đ)<br /> <br /> 6c(4.5đ)<br /> <br /> 10%<br /> <br /> 10%<br /> <br /> 10%<br /> <br /> 15%<br /> <br /> 45%<br /> <br /> Chủ đề 2; Dòng điên không đổi (13 tiết =<br /> 57%)<br /> 1.Dòng điên không đổi-nguồn điện (3tiết =<br /> 13%)<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2.Điện năng –Công suất điện (3tiết = 13%)<br /> <br /> 1<br /> <br /> 3. Định luật Ohm đối với toàn mạch (3tiết =<br /> 13%)<br /> <br /> 1<br /> <br /> 4.Ghép các nguồn điện thành bộ (1tiết = 4.3%)<br /> <br /> 1<br /> <br /> 5.PPháp giải một số bài toán về toàn mạch<br /> (2tiết=8,6%)<br /> <br /> 1<br /> <br /> 1<br /> <br /> 6. T Hành: Xác định Sđđộng và đtrở<br /> trong(2tiết =8.6%)<br /> Số câu (điểm)<br /> Tỉ lệ<br /> Tổng Số câu (điểm)<br /> Tỉ lệ<br /> <br /> 1c(0.5đ)<br /> <br /> 1c(0.5đ)<br /> <br /> 3c(3đ)<br /> <br /> 1c(0.5đ) 6c(5.5đ)<br /> <br /> 10%<br /> <br /> 10%<br /> <br /> 30%<br /> <br /> 17%<br /> <br /> 55%<br /> <br /> 3 câu<br /> <br /> 3 câu<br /> <br /> 4câu<br /> <br /> 2 câu<br /> <br /> 12 câu<br /> <br /> 20%<br /> <br /> 20%<br /> <br /> 40%<br /> <br /> 20%<br /> <br /> 100%<br /> <br /> ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA VẬT LÍ 11<br /> A/ TRẮC NGHIỆM<br /> Mã đề 001<br /> Câu<br /> 1<br /> 2<br /> ĐA<br /> D<br /> B<br /> <br /> 3<br /> D<br /> <br /> 4<br /> C<br /> <br /> 5<br /> D<br /> <br /> 6<br /> A<br /> <br /> 7<br /> D<br /> <br /> 8<br /> C<br /> <br /> 9<br /> D<br /> <br /> 10<br /> C<br /> <br /> 11<br /> C<br /> <br /> 12<br /> D<br /> <br /> Mã đề 002<br /> Câu<br /> 1<br /> ĐA<br /> C<br /> <br /> 2<br /> C<br /> <br /> 3<br /> A<br /> <br /> 4<br /> D<br /> <br /> 5<br /> B<br /> <br /> 6<br /> D<br /> <br /> 7<br /> C<br /> <br /> 8<br /> A<br /> <br /> 9<br /> B<br /> <br /> 10<br /> C<br /> <br /> 11<br /> D<br /> <br /> 12<br /> A<br /> <br /> Mã đề 003<br /> Câu<br /> 1<br /> ĐA<br /> B<br /> <br /> 2<br /> C<br /> <br /> 3<br /> C<br /> <br /> 4<br /> A<br /> <br /> 5<br /> D<br /> <br /> 6<br /> B<br /> <br /> 7<br /> B<br /> <br /> 8<br /> C<br /> <br /> 9<br /> D<br /> <br /> 10<br /> C<br /> <br /> 11<br /> A<br /> <br /> 12<br /> B<br /> <br /> Mã đề 004<br /> Câu<br /> 1<br /> ĐA<br /> D<br /> <br /> 2<br /> B<br /> <br /> 3<br /> A<br /> <br /> 4<br /> C<br /> <br /> 5<br /> B<br /> <br /> 6<br /> D<br /> <br /> 7<br /> C<br /> <br /> 8<br /> A<br /> <br /> 9<br /> B<br /> <br /> 10<br /> C<br /> <br /> 11<br /> B<br /> <br /> 12<br /> D<br /> <br /> B/ TỰ LUẬN<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
13=>1