TRUNG TÂM GDTX-HN<br />
THĂNG BÌNH<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT.<br />
MÔN: Vật Lí 12– Cơ bản<br />
Thời gian làm bài: 45 phút.<br />
<br />
Câu 1: Một vật thực hiện dao động điều hòa theo phương trình x = 8 2sin(20p t + p ) (cm) . Khi<br />
p<br />
pha của dao động bằng - thì li độ của vật là<br />
3<br />
A. 4 2 cm.<br />
B. -4 2 cm.<br />
C. 8 cm.<br />
D. –8 cm.<br />
Câu 2: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4cos(2πt – π/3) cm. Quãng đường<br />
<br />
nhỏ nhất (Smin) vật đi được trong khoảng thời gian 2/3 chu kỳ dao động là<br />
A. 10,92 cm.<br />
B. 12 cm.<br />
C. 9,07 cm.<br />
D. 10,26 cm.<br />
Câu 3: Lực kéo về tác dụng lên chất điểm dao động điều hoà có độ lớn<br />
A. không đổi, hướng về vị trí cân bằng.<br />
B. và hướng không đổi.<br />
C. tỉ lệ bình phương biên độ.<br />
D. tỉ lệ với li độ, hướng về vị trí cân bằng.<br />
Câu 4: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng<br />
là 62,8cm/s và gia tốc ở vị trí biên là 2m/s2. Lấy 2 = 10. Biên độ và chu kì dao động của<br />
vật lần lượt là<br />
A. 1cm; 0,1s.<br />
B. 10cm; 1s.<br />
C. 2cm; 0,2s.<br />
D. 20cm; 2s.<br />
Câu 5: Trong dao động điều hòa, gia tốc đổi chiều khi vật<br />
A. ở vị trí li độ cực tiểu.<br />
B. ở vị trí li độ cực đại<br />
C. có vận tốc bằng không.<br />
D. qua vị trí cân bằng.<br />
Câu 6: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 6cos( t+<br />
<br />
<br />
2<br />
<br />
) cm, pha dao<br />
<br />
động của chất điểm tại thời điểm t =1s là<br />
A. 2 (rad).<br />
B. (rad).<br />
C. 0,5 (rad).<br />
D. 1,5 (rad).<br />
Câu 7: Chọn câu đúng . Vận tốc âm lớn nhất trong môi trường<br />
A. chân không.<br />
B. không khí<br />
C. nước .<br />
D. môi trường rắn .<br />
Câu 8: Một sóng âm có tần số 660Hz la truyền trong không khí với tốc độ 330m/s, độ lệch<br />
pha của sóng tại hai điểm có hiệu đường đi từ nguồn tới bằng 20cm là:<br />
A.<br />
<br />
3<br />
rad .<br />
2<br />
<br />
B.<br />
<br />
2<br />
rad .<br />
3<br />
<br />
C.<br />
<br />
4<br />
rad .<br />
5<br />
<br />
D.<br />
<br />
5<br />
rad .<br />
4<br />
<br />
Câu 9: Một vật thực hiện dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng theo phương trình<br />
<br />
x = 4cos(4πt – 0,5π) cm. Chu kì dao động của vật là<br />
A. 2 s.<br />
B. 0,5π s.<br />
C. 2π s.<br />
<br />
D. 0,5 s.<br />
pt p<br />
Câu 10: Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình: x = 6sin( + ) cm. Tại thời<br />
2 3<br />
<br />
điểm t = 1(s), li độ của chất điểm có giá trị<br />
A. 3 3cm .<br />
B. 3cm .<br />
C. 3 2cm .<br />
D. -3 3cm .<br />
Câu 11: Nguồn phát sóng S trên mặt nước tạo dao động với tần số f = 100Hz gây ra các<br />
sóng có biên độ A = 0,4cm. Biết khoảng cách giữa 7 gợn lồi liên tiếp là 3cm. Tốc độ<br />
truyền sóng trên mặt nước là<br />
A. 25cm/s.<br />
B. 50cm/s.<br />
C. 100cm/s.<br />
D. 150cm/s.<br />
n<br />
Câu 12: Khi cường độ âm tăng lên 10 lần, thì mức cường độ âm sẽ<br />
A. tăng thêm 10n dB.<br />
B. tăng thêm l0n dB.<br />
Trang 1/4 - Mã đề thi 132<br />
<br />
C. tăng lên l0n lần<br />
<br />
D. tăng lên n lần.<br />
<br />
Câu 13: Điều nào sau đây là sai khi nói về sóng âm ?<br />
A. Sóng âm là sóng dọc truyền trong các môi trường vật chất như rắn , lỏng , khí<br />
B. Sóng âm có tần số nằm trong khoảng từ 200 Hz đến 16000 Hz<br />
C. Sóng âm không truyền được trong chân không<br />
D. Vận tốc truyền sóng âm thay đổi theo nhiệt độ<br />
Câu 14: Trong thời gian 12s một người quan sát thấy có 6 ngọn sóng đi qua trước mặt<br />
<br />
mình. Tốc độ truyền sóng là 2m/s. Bước sóng có giá trị là<br />
A. 4,8m.<br />
B. 4m.<br />
C. 6m.<br />
D. 0,48m.<br />
Câu 15: Một vật dđđh theo phương ngang với biên độ 2 cm và với chu kì 0,2s. Độ lớn của<br />
gia tốc của vật khi vật có vận tốc 10 10 cm/s là<br />
2<br />
2<br />
2<br />
2<br />
A. 2m/s .<br />
B. 10 m/s .<br />
C. 8 m/s .<br />
D. 7 m/s .<br />
Câu 16: Một sóng âm có dạng hình cầu được phát ra từ nguồn có công suất l W. Giả sử<br />
rằng năng lượng phát ra được bảo toàn. Cường độ âm tại một điểm cách nguồn 1 m là<br />
A. I1 0,08W / m2 .<br />
C. I1 8W / m 2 .<br />
<br />
B. I1 0,008W / m 2 .<br />
D. I1 0,8W / m2 .<br />
<br />
Câu 17: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ x = 2cos(2πt +<br />
<br />
bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t =<br />
A. –2 cm.<br />
<br />
B. 2 cm.<br />
<br />
<br />
2<br />
<br />
) (x tính<br />
<br />
1<br />
s, chất điểm có li độ bằng<br />
4<br />
C. - 3 cm.<br />
D. 3 cm.<br />
<br />
Câu 18: Chọn câu sai<br />
A. Đồ thị mối quan hệ giữa tốc độ và gia tốc là đường elip<br />
B. Đồ thị mối quan hệ giữa tốc độ và ly độ là đường elip<br />
C. Đồ thị mối quan hệ giữa gia tốc và ly độ là đường thẳng<br />
D. Đồ thị mối quan hệ giữa gia tốc và ly độ là đường elip<br />
Câu 19: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(mt + φ) (A > 0). Tần số<br />
<br />
góc của dao động là<br />
A. x.<br />
B. A.<br />
C. m.<br />
D. φ<br />
Câu 20: Trong hiện tượng sóng dừng trên dây, nhận xét nào không đúng?<br />
A. Chiều dài dây bằng số nguyên lần nửa bước sóng khi sóng dừng có hai đầu cố định.<br />
B. Đầu tự do luôn là bụng sóng.<br />
C. Chiều dài dây bằng số nguyên lần một phần tư bước sóng khi sóng dừng có một đầu<br />
tự do, một đầu cố định.<br />
D. Đầu cố định luôn là nút sóng.<br />
Câu 21: Biên độ của một dao động điều hoà bằng 0,5 m. Vật đó đi được quãng đường bằng<br />
bao nhiêu trong thời gian 5 chu kì dao động<br />
A. 0,5 m<br />
B. 4 m<br />
C. 10 m<br />
D. 2,5 m<br />
Câu 23: Một dây AB dài 1m có đầu A cố định, đầu B gắn với cần rung với tần số f có thể<br />
thay đổi được. B được coi là một nút sóng. Ban đầu trên dây có sóng dừng. Khi tần số f<br />
tăng thêm 30 Hz thì số nút trên dây tăng thêm 5 nút. Tốc độ truyền sóng trên dây là<br />
A. 30 m/s.<br />
B. 12 m/s.<br />
C. 10 m/s.<br />
D. 15 m/s.<br />
Câu 24: Chọn câu trả lời đúng . Độ cao của âm là một đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc<br />
vào<br />
A. vận tốc truyền âm .<br />
B. tần số của âm .<br />
Trang 2/4 - Mã đề thi 132<br />
<br />
C. biên độ của âm .<br />
<br />
D. cường độ của âm .<br />
<br />
Câu 25: Trong thí nghiệm giao thoa sóng, người ta tạo ra trên mặt chất lỏng hai nguồn A và<br />
<br />
B dao động đồng pha, cùng tần số f = 5 Hz và cùng biên độ. Trên đoạn AB ta thấy hai<br />
điểm dao động cực đại liên tiếp cách nhau 2 cm. Vận tốc truyền pha dao động trên mặt<br />
chất lỏng là<br />
A. 10 cm/s.<br />
B. 15 cm/s.<br />
C. 20 cm/s.<br />
D. 25 cm/s.<br />
Câu 26: Một vật dao động điều hòa. Khi vật đi từ vị trí có gia tốc cực tiểu đến vị trí có gia<br />
tốc cực đại thì vận tốc của vật<br />
A. giảm<br />
B. tăng rồi giảm<br />
C. giảm rồi tăng<br />
D. tăng<br />
Câu 27: Một sợi dây đàn hồi AB dài 1,2m đầu A cố định, đầu B tự do, dao động với tần số<br />
f = 85Hz. Quan sát sóng dừng trên dây người ta thấy có 9 bụng. Tốc độ truyền sóng trên<br />
dây là<br />
A. 12m/s.<br />
B. 24cm/s.<br />
C. 24m/s.<br />
D. 12cm/s.<br />
Câu 28: Để khảo sát giao thoa sóng cơ, người ta bố trí trên mặt nước nằm ngang hai nguồn<br />
kết hợp S1 và S2. Hai nguồn này dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha.<br />
Xem biên độ sóng không thay đổi trong quá trình truyền sóng. Các điểm thuộc mặt nước<br />
và nằm trên đường trung trực của đoạn S1S2 sẽ<br />
A. dao động với biên độ bằng nửa biên độ cực đại<br />
B. dao động với biên độ cực tiểu<br />
C. dao động với biên độ cực đại<br />
D. không dao động<br />
Câu 29: Cho hai dao động điều hòa có phương trình lần lượt là x1 = 5cos(10πt – 0,5π) cm<br />
và x2 = 10cos(10πt + 0,5π) cm. Độ lệch pha của hai dao động có độ lớn là<br />
A. 0,25π.<br />
B. π.<br />
C. 0,5π.<br />
D. 0.<br />
Câu 30: Trên mặt chất lỏng có 2 nguồn sóng kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng<br />
đứng tại 2 điểm A và B cách nhau 7,8 cm . Biết bước sóng là 1,2 cm . Số điểm có biên độ<br />
dao động cực đại nằm trên đoạn AB là<br />
A. 12 .<br />
B. 13.<br />
C. 11<br />
D. 14.<br />
Câu 31: Khi nói về vận tốc của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây sai?<br />
A. Vận tốc biến thiên điều hòa theo thời gian.<br />
B. Vận tốc cùng chiều với lực hồi phục khi vật chuyển động về vị trí cân bằng .<br />
C. Vận tốc cùng chiều với gia tốc khi vật chuyển động về vị trí cân bằng.<br />
D. Khi vận tốc và li độ cùng dấu vật chuyển động nhanh dần.<br />
Câu 32: Khi mức cường độ âm tăng thêm 2 B thì cường độ âm tăng<br />
A. 200 lần.<br />
B. 100 lần.<br />
C. 2 lần.<br />
D. 20 lần.<br />
Câu 33: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Gia tốc của vật<br />
A. luôn có giá trị không đổi.<br />
B. là hàm bậc hai của thời gian.<br />
C. biến thiên điều hòa theo thời gian.<br />
D. luòn có giá trị dương.<br />
Câu 34: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B cùng pha<br />
có tần số 16 Hz. Điểm M trên mặt nước cách hai nguồn lần lượt 25,5 cm và 30 cm có biên<br />
độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của đoạn AB có 2 đường cực đại khác. Tốc độ<br />
truyền sóng trên mặt nước là<br />
A. 12 cm/s.<br />
B. 24 cm/s.<br />
C. 36 cm/s.<br />
D. 100 cm/s.<br />
Câu 35: Sóng truyền trên bề mặt chất lỏng thành những đường tròn đồng tâm ngày càng<br />
mở rộng với bước sóng λ. Hiệu bán kính hai gợn sóng tròn lồi liên tiếp bằng<br />
Trang 3/4 - Mã đề thi 132<br />
<br />
A. λ.<br />
<br />
B. λ/2<br />
<br />
C. λ/4.<br />
<br />
Một vật dao động theo phương trình x = 0,04cos(10πt -<br />
<br />
D. 2 λ.<br />
<br />
π<br />
) ( m ). Tính tốc độ cực đại và gia tốc<br />
4<br />
<br />
cực đại của vật.<br />
2<br />
2<br />
2<br />
2<br />
A. 40 m/s; 4 m/s<br />
B. 4m/s; 40 m/s<br />
C. 0,4 m/s; 4m/s<br />
D. 0,4 m/s; 40 m/s<br />
Câu 37: Một nguồn O dao động với tần số f = 25Hz tạo ra sóng trên mặt nước. Biết khoảng<br />
cách giữa 11 gợn lồi liên tiếp là 1m. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước bằng:<br />
A. 25cm/s.<br />
B. 50cm/s.<br />
C. 1,50m/s.<br />
D. 2,5m/s.<br />
Câu 38: Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo<br />
A. khi gia tốc cực đại thì động năng cực tiểu.<br />
B. khi vận tốc cực đại thì động năng cực tiểu.<br />
C. khi lực kéo về có độ lớn cực tiểu thì thế năng cực đại.<br />
D. khi động năng cực đại thì thế năng cũng cực đại.<br />
Câu 39: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 5cos(6t – 0,2) (cm); t: giây. Tốc<br />
độ của vật tại li độ 4 cm là<br />
A. 0,30 m/s .<br />
B. 0,24 m/s.<br />
C. 0,10 m/s.<br />
D. 0,36 m/s.<br />
Câu 40: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình<br />
lần lượt là x1 = 4cos2πt (cm) và x2 = 4sin2πt (cm). Biên độ của dao động tổng hợp là<br />
A. 0.<br />
B. 4 cm.<br />
C. 4 2cm .<br />
D. 8 cm.<br />
Câu 41: So với sóng tới, đặc điểm của sóng phản xạ khi gặp vật cản cố định là<br />
A. ngược pha và cùng tần số.<br />
B. cùng pha và cùng tần số.<br />
C. cùng pha và khác tần số.<br />
D. ngược pha và khác tần số.<br />
Câu 42: Chọn câu trả lời đúng . Đặc điểm của hai âm có cùng cao độ là có cùng<br />
A. tần số.<br />
B. cường độ.<br />
C. năng lượng .<br />
D. biên độ.<br />
Cho dao động điều hòa sau x = 2sin2( 4t + /2) cm. Xác định tốc độ của vật khi vật qua vị trí cân<br />
bằng.<br />
A. 8 cm/s<br />
B. 4 cm/s<br />
C. 20 cm/s<br />
D. 16 cm/s<br />
Câu 44: Con lắc lò xo dao động điều hoà không ma sát, gốc toạ độ ở vị trí cân bằng. Khi con<br />
lắc chuyển động ra xa vị trí cân bằng thì<br />
A. tốc độ tăng dần.<br />
B. tốc độ giảm dần. C. li độ giảm dần.<br />
D. li độ tăng dần.<br />
-----------------------------------------------<br />
<br />
----------- HẾT ----------<br />
<br />
Trang 4/4 - Mã đề thi 132<br />
<br />