Trường: THCS…………………………...<br />
Họ và tên HS: …………………………...<br />
Lớp: 9 - .................<br />
Điểm<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ I (CHƯƠNG 1)<br />
MÔN: VẬT LÝ LỚP 9<br />
Thời gian : 45 phút ( không kể thời gian phát đề)<br />
Nhận xét của giáo viên:<br />
<br />
A. TRẮC NGHIỆM-3 điểm: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng<br />
Câu 1. Đoạn mạch gồm hai điện trở R1 và R2 mắc song song có điện trở tương đương là<br />
A. R 1 +<br />
<br />
2<br />
<br />
B.<br />
<br />
R1 R2<br />
R1 R2<br />
<br />
C.<br />
<br />
R1 R2<br />
R1 .R2<br />
<br />
D.<br />
<br />
1<br />
1<br />
<br />
R1 R2<br />
<br />
Câu 2. Xét các dây dẫn được làm từ cùng một loại vật liệu, nếu chiều dài dây dẫn tăng gấp 3 lần<br />
và tiết diện giảm đi 2 lần thì điện trở của dây dẫn :<br />
A. Tăng gấp 6 lần B. Tăng gấp 1,5 lần<br />
C. Giảm đi 6 lần<br />
D. Giảm đi 1,5 lần<br />
Câu 3. Một dây dẫn có điện trở 24 , mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế 12V thì cường độ<br />
dòng điện qua dây dẫn là:<br />
A. 1A<br />
B. 2A<br />
C. 0,5A<br />
D. 2,5A<br />
Câu 4. Điện trở 10 và điện trở 20 mắc song song vào nguồn điện. Nếu công suất tiêu thụ ở<br />
điện trở 10 là a thì công suất tiêu thụ ở điện trở 20 là:<br />
A.<br />
<br />
a<br />
4<br />
<br />
B.<br />
<br />
a<br />
2<br />
<br />
C. a<br />
<br />
D. 2a<br />
<br />
Câu 5. Một dây dẫn có điện trở 12 , mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế 12V thì nhiệt lượng<br />
tỏa ra trên dây dẫn trong 1 giây là:<br />
A. 10J<br />
B. 0,5J<br />
C. 12J<br />
D. 2,5J<br />
Câu 6. Công thức tính điện trở của dây dẫn là:<br />
l<br />
<br />
s<br />
l<br />
A. R = l<br />
B. R = <br />
C. R = s<br />
D. R = <br />
s<br />
l<br />
s<br />
<br />
Câu 7. Điện trở R 1 = 10 chịu được hiệu điện thế lớn nhất đặt vào hai đầu của nó là U 1 = 6V.<br />
Điện trở R2 = 5 chịu được hiệu điện thế lớn nhất đặt vào hai đầu của nó là U 2 = 4V. Đoạn mạch<br />
gồm R 1 và R 2 mắc nối tiếp thì chịu được hiệu điện thế lớn nhất đặt vào hai đầu của đoạn mạch<br />
này là:<br />
A. 10 V<br />
B. 12V<br />
C. 8 V<br />
D. 9V<br />
Câu 8. Trong các hình vẽ dưới đây, hình vẽ không dùng để ký hiệu biến trở là:<br />
<br />
A.<br />
B.<br />
C.<br />
D.<br />
Câu 9. Một bóng đèn có ghi 220V- 75W, khi đèn sáng bình thường thì điện năng sử dụng của<br />
đèn trong 1 giờ là:<br />
A. 75kJ.<br />
B. 150kJ.<br />
C. 240kJ.<br />
D. 270kJ.<br />
Câu 10. Định luật Jun-Lenxơ cho biết điện năng biến đổi thành :<br />
A Cơ năng.<br />
B. Hoá năng.<br />
C. Nhiệt năng.<br />
D. Năng lượng ánh sáng.<br />
Câu 11. Trong công thức P = I2.R nếu tăng gấp đôi điện trở R và giảm cường độ dòng điện 4<br />
lần thì công suất:<br />
A. Tăng gấp 2 lần.<br />
B. Giảm đi 2 lần.<br />
C. Tăng gấp 8 lần.<br />
D. Giảm đi 8 lần.<br />
Câu 12. Cho đoạn mạch gồm 2 điện trở R1 = 30; R2 = 60 mắc nối tiếp với nhau. Điện trở<br />
tương đương Rtđ của đoạn mạch có giá trị<br />
A. 0,5.<br />
B. 90.<br />
C. 30.<br />
D. 1800.<br />
B. PHẦN TỰ LUẬN: ( 7 điểm).<br />
<br />
Bài 1: (1,0 điểm) Phát biểu định luật ôm? Viết biểu thức của định luật.<br />
Bài 2: ( 3,0điểm)<br />
Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ. Hai đầu mạch được nối với hiệu điện thế U = 9V, Rb là một<br />
dây điện trở chiều dài 1m và có điện trở 12; Đèn Đ ghi: 6V-6W. Điều chỉnh vị trí con chạy C<br />
sao ở chính giữa biến trở. Hãy tính:<br />
C<br />
Đ<br />
B<br />
A<br />
a. Điện trở tương đương mạch điện?<br />
Rb<br />
b. Công suất tiêu thụ của đèn khi đó?<br />
K<br />
<br />
U<br />
<br />
Bài 3: (2,0 điểm) Hai điện trở R1 = 15 Ω và R2 = 30 Ω được mắc song song với nhau vào mạch<br />
điện có hiệu điện thế 15V.<br />
a. Tính điện trở tương đương của đoạn mạch.<br />
b. Tính cường độ dòng điện qua mạch chính.<br />
Bài 4: (1,0 điểm)<br />
Một dây dẫn đồng chất tiết diện đều có điện trở R , mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế U thì<br />
cường độ dòng điện qua dây là I = 2mA . Cắt dây dẫn đó thành 10 đoạn dài bằng nhau, chập<br />
thành một bó, rồi mắc vào nguồn điện trên. Tính cường độ dòng điện qua bó dây.<br />
BÀI LÀM:<br />
………………………………………………………………………………………………………<br />
………………………………………………………………………………………………………<br />
……………………………………………………………………………………………………….<br />
………………………………………………………………………………………………………<br />
………………………………………………………………………………………………………<br />
……………………………………………………………………………………………………….<br />
………………………………………………………………………………………………………<br />
………………………………………………………………………………………………………<br />
……………………………………………………………………………………………………….<br />
………………………………………………………………………………………………………<br />
………………………………………………………………………………………………………<br />
……………………………………………………………………………………………………….<br />
………………………………………………………………………………………………………<br />
………………………………………………………………………………………………………<br />
……………………………………………………………………………………………………….<br />
………………………………………………………………………………………………………<br />
………………………………………………………………………………………………………<br />
……………………………………………………………………………………………………….<br />
………………………………………………………………………………………………………<br />
………………………………………………………………………………………………………<br />
……………………………………………………………………………………………………….<br />
………………………………………………………………………………………………………<br />
………………………………………………………………………………………………………<br />
……………………………………………………………………………………………………….<br />
………………………………………………………………………………………………………<br />
………………………………………………………………………………………………………<br />
……………………………………………………………………………………………………….<br />
………………………………………………………………………………………………………<br />
………………………………………………………………………………………………………<br />
……………………………………………………………………………………………………….<br />
………………………………………………………………………………………………………<br />
………………………………………………………………………………………………………<br />
……………………………………………………………………………………………………….<br />
……………………………………………………………………………………………………….<br />
<br />
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM<br />
A. PHẦN TRẮC NGHỆM: ( 3 điểm). Mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm.<br />
1. B 2. A 3. C 4. B 5. C 6. D 7. D 8. C 9. D 10. C 11. B 12. B<br />
B. PHẦN TỰ LUẬN: ( 7 điểm).<br />
Bài 1: (1,0 điểm)<br />
Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây và tỉ lệ<br />
nghịch với điện trở của dây. (0,75 điểm)<br />
I=<br />
<br />
(0,25 điểm)<br />
<br />
Bài 2: (3,0 điểm)<br />
a/ Tính điện trở tương đương (1,5 điểm)<br />
Điện trở của đèn là R đ <br />
<br />
U 2đ 36<br />
<br />
6Ω<br />
pđ<br />
6<br />
<br />
Vì vị trí con chạy C nằm ở chính giữa biến trở nên:<br />
RCB = R AC <br />
<br />
R b 12<br />
<br />
6Ω<br />
p2<br />
2<br />
<br />
Mạch có dạng (Rđ // RAC) nt RCB<br />
Tính được RAB = 9<br />
b/ Công suất tiêu thụ của đèn (1,5 điểm)<br />
Cường độ dòng điện trong mạch: I <br />
<br />
U<br />
9<br />
1A<br />
R AB 9<br />
<br />
Hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn là: U1 = U - I.RCB = 3V<br />
Công suất tiêu thụ của đèn khi đó là P <br />
<br />
U 12 9<br />
1,5W<br />
Rđ 6<br />
<br />
Bài 3: (2,0 điểm)<br />
Tóm tắt: (0,5 điểm)<br />
R1 = 30 Ω<br />
<br />
Giải<br />
a. Điện trở tương đương của đoạn mạch là:<br />
<br />
R2 = 60 Ω<br />
<br />
Rtđ =<br />
<br />
U = 15V<br />
<br />
b. Cường độ dòng điện qua mạch chính là:<br />
<br />
Rtđ = ?<br />
<br />
I=<br />
<br />
10 (0,75 điểm)<br />
<br />
1,5A (0,75 điểm)<br />
<br />
I=?<br />
BÀI 4: (1,0 điểm)<br />
Gọi R/, S/, l/ lần lượt là điện trở, tiết diện, chiều dài của bó dây. Ta có:<br />
l<br />
/<br />
l<br />
1<br />
l<br />
1<br />
R/ = / 10 <br />
<br />
R<br />
S<br />
10s 100 s 100<br />
U<br />
I / R/<br />
R<br />
R<br />
<br />
/ <br />
100<br />
U<br />
R<br />
I<br />
R<br />
R<br />
100<br />
/<br />
I 100 I 100.2 200mA 0, 2 A<br />
<br />
Vậy cường độ dòng điện qua bó dây là 0,2A<br />
<br />