SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK<br />
TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG<br />
<br />
KIỂM TRA MỘT TIẾT HỌC KỲ I<br />
NĂM HỌC 2018 - 2019<br />
MÔN LY – Khối lớp 12<br />
Thời gian làm bài : 45 phút<br />
(không kể thời gian phát đề)<br />
<br />
(Đề thi có 04 trang)<br />
<br />
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 131<br />
<br />
Câu 1. Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt nước, có cùng phương trình u =<br />
Acost. Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các phần tử nước dao động với biên độ cực đại sẽ<br />
có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằng:<br />
A. Một số nguyên lần nửa bước sóng.<br />
B. Một số nguyên lần bước sóng.<br />
C. Một số lẻ lần bước sóng.<br />
D. Một số lẻ lần nửa bước sóng.<br />
Câu 2. Một sóng lan truyền với vận tốc 200 m/s có bước sóng 4m. Tần số và chu kì của sóng là<br />
A. f = 5 Hz ; T = 0,2 s.<br />
B. f = 0,05 Hz ; T = 200 s.<br />
C. f = 800 Hz ; T = 1,25s.<br />
D. f = 50 Hz ; T = 0,02 s.<br />
Câu 3. Tại cùng một vị trí địa lí, nếu chiều dài con lắc đơn tăng 4 lần thì chu kì dao động điều hoà của nó sẽ :<br />
A. Tăng 4 lần.<br />
B. Tăng 2 lần.<br />
C. Giảm 2 lần.<br />
D. Giảm 4 lần.<br />
Câu 4. Trên một sợi dây đàn hồi dài 2,0 m, hai đầu cố định có sóng dừng với 2 bụng sóng. Bước sóng trên dây là :<br />
A. 2,0m.<br />
B. 4,0m.<br />
C. 0,5m.<br />
D. 1,0m.<br />
Câu 5. Một con lắc đơn gòm một vật nặng khối lượng m, dây treo có chiều dài l dao động với biên độ góc 0 . Cơ<br />
năng của con lắc được tính bới công thức:<br />
A. E mgl (1 cos 0 )<br />
B. E mgl o2<br />
mgl<br />
C. E <br />
D. E mgl (1 cos 0 )<br />
(1 cos 0 )<br />
2<br />
Câu 6. Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nối hai<br />
tâm sóng bằng bao nhiêu? Bằng<br />
A. Một bước sóng<br />
B. Một nửa bước sóng<br />
C. Một phần tư bước sóng<br />
D. Hai lần bước sóng<br />
Câu 7. Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số 50Hz. Khi<br />
đó trên mặt nước hình thành hệ sóng tròn đồng tâm S. Tại hai điểm M, N nằm cách nhau 9cm trên đường thẳng đi<br />
qua S luôn dao động cùng pha với nhau. Biết rằng, tốc độ truyền sóng thay đổi trong khoảng từ 70cm/s đến 80cm/s.<br />
Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là :<br />
A. 75cm/s.<br />
B. 70cm/s.<br />
C. 80cm/s.<br />
D. 72cm/s.<br />
Câu 8. Chọn câu sai. Âm La của đàn dương cầm (pianô) và âm La của đàn vĩ cầm (violon) có thể cùng :<br />
A. Độ to<br />
B. Âm sắc<br />
C. Cường độ<br />
D. Độ cao<br />
Câu 9. Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng :<br />
A. Hai lần bước sóng.<br />
B. Một phần tư bước sóng.<br />
C. Một nửa bước sóng.<br />
D. Một bước sóng.<br />
Câu 10. Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương với các phương trình: x1=A1cos(t+ 1) và<br />
x2 = A2cos(t + 2). Biên độ dao động tổng hợp của chúng đạt cực đại khi<br />
A. 2 – 1 = (2k + 1)<br />
C. 2 – 1 = 2k.<br />
<br />
<br />
2<br />
<br />
.<br />
<br />
B. 2 – 1 = (2k + 1) .<br />
D. 2 – 1 =<br />
<br />
1/3 - Mã đề 131<br />
<br />
<br />
4<br />
<br />
.<br />
<br />
<br />
Câu 11. Con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với phương trình x =5cos(20t+ ) cm. Lấy<br />
3<br />
g=10m/s2. Thời gian lò xo dãn ra trong một chu kỳ là :<br />
A. s.<br />
B. s.<br />
C. <br />
s.<br />
D. s.<br />
24<br />
12<br />
30<br />
15<br />
Câu 12. Tại một điểm M nằm trong môi trường truyền âm có mức cường độ âm là LM = 80 dB. Biết ngưỡng nghe<br />
của âm đó là I0 = 10-10 W/m2. Cường độ âm tại M có độ lớn :<br />
A. 1 W/m2.<br />
B. 0,01 W/m2.<br />
C. 10 W/m2.<br />
D. 0,1 W/m2.<br />
Câu 13. Biểu thức quan hệ giữa biên độ A, li độ x và tần số góc của chất điểm dao động điều hoà ở thời điểm t là :<br />
x2<br />
v2<br />
A. A2 = x2 + 2v2.<br />
B. A2 = v2 + 2x2.<br />
C. A2 = v2 + 2 .<br />
D. A2 = x2 + 2 .<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Câu 14. Chọn câu sai. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 8cos (10 t ) (cm,s) được biểu diễn<br />
<br />
bằng vectơ quay A :<br />
A. Nằm trùng với trục gốc nằm ngang<br />
B. Vectơ có độ dài 8cm và vuông góc với trục gốc<br />
C. Có độ dài vectơ 8cm.<br />
D. Quay đều với vận tốc góc 10 (rad /s )<br />
Câu 15. Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Trong khoảng thời gian ngắn nhất khi đi từ vị trí biên có li<br />
A<br />
độ x = A đến vị trí x =<br />
, chất điểm có tốc độ trung bình là :<br />
2<br />
6A<br />
4A<br />
9A<br />
3A<br />
A.<br />
B.<br />
C.<br />
D.<br />
.<br />
.<br />
.<br />
.<br />
T<br />
T<br />
2T<br />
2T<br />
Câu 16. Vật có khối lượng m = 100 g thực hiện dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần<br />
số, với các phương trình là x1 = 5cos(10t + ) (cm) và x2 = 10cos(10t - /3) (cm). Giá trị cực đại của lực tổng hợp tác<br />
dụng lên vật là<br />
A. 5 N.<br />
B. 5 3 N.<br />
C. 50 3 N.<br />
D. 0,5 3 N.<br />
Câu 17. Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước đi được 50cm. Chu kì dao động riêng của nước trong<br />
xô là 1s. Nước trong xô sóng sánh mạnh nhất khi người đó đi với vận tốc<br />
A. 25cm/s.<br />
B. 100cm/s.<br />
C. 50cm/s.<br />
D. 75cm/s.<br />
Câu 18. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,02 kg và lò xo có độ cứng 1 N/m. Vật nhỏ được đặt trên giá đỡ cố<br />
định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,1. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo bị<br />
nén 10 cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy g = 10 m/s2. Tốc độ lớn nhất vật nhỏ đạt được trong quá trình<br />
dao động là<br />
A. 40 3 cm/s.<br />
B. 40 2 cm/s.<br />
C. 10 30 cm/s.<br />
D. 20 6 cm/s.<br />
Câu 19. Nguồn sóng có phương trình uo = 2cos(2t +<br />
<br />
<br />
<br />
) (cm). Biết sóng lan truyền với bước sóng 0,4 m. Coi biên<br />
4<br />
độ sóng không đổi. Phương trình dao động của sóng tại điểm nằm trên phương truyền sóng, cách nguồn sóng 10 cm<br />
là<br />
3<br />
3<br />
A. uM = 2cos(2t +<br />
) (cm).<br />
B. uM = 2cos(2t ) (cm).<br />
4<br />
4<br />
<br />
<br />
C. uM = 2cos(2t + ) (cm).<br />
D. uM = 2cos(2t - ) (cm).<br />
4<br />
2<br />
Câu 20. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, vật nặng khối lượng m. Chu kì dao động của vật được xác định<br />
bởi biểu thức :<br />
1 m<br />
k<br />
m<br />
1 k<br />
A.<br />
.<br />
B. T = 2<br />
.<br />
C. T = 2<br />
.<br />
D.<br />
.<br />
2 k<br />
m<br />
k<br />
2 m<br />
Câu 21. Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là<br />
A. Biên độ và tốc độ<br />
B. Li độ và tốc độ<br />
C. Biên độ và gia tốc<br />
D. Biên độ và năng lượng .<br />
2/3 - Mã đề 131<br />
<br />
Câu 22. Đối với dao động tuần hoàn, khoảng thời gian ngắn nhất sau đó trạng thái dao động lặp lại như cũ gọi là :<br />
A. Tần số dao động.<br />
B. Pha ban đầu.<br />
C. Tần số góc.<br />
D. Chu kì dao động.<br />
Câu 23. Tại cùng một vị trí địa lí, hai con lắc đơn có chu kì dao động lần lượt là T1 = 2 s và T2 = 1,5s, chu kì dao<br />
động của con lắc thứ ba có chiều dài bằng hiệu chiều dài của hai con lắc nói trên là<br />
A. 2,25 s.<br />
B. 1,32 s.<br />
C. 1,35 s.<br />
D. 2,05 s.<br />
Câu 24. Một con lắc gồm lò xo có độ cứng k = 100N/m, vật nặng có khối lượng m =100g, hệ dao động điều hoà..<br />
Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn x = +3cm rồi truyền cho nó vận tốc v = 30 cm/s hướng ra xa vị trí cân<br />
bằng. Chọn gốc toạ độ tại vị trí cân bằng chiều dương hướng xuống, gốc thời gian là lúc buông vật. Phương trình dao<br />
động của vật là :<br />
<br />
<br />
A. x 3 2cos(10 t ) cm.<br />
B. x 3 2cos(10 t ) cm.<br />
4<br />
4<br />
<br />
<br />
C. x 3cos(10 t ) cm.<br />
D. x 3cos(10 t ) cm<br />
4<br />
4<br />
Câu 25. Một sợi dây chiều dài căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với n bụng sóng, tốc độ<br />
truyền sóng trên dây là v. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là :<br />
v<br />
<br />
nv<br />
<br />
A.<br />
B.<br />
.<br />
C.<br />
.<br />
D.<br />
.<br />
.<br />
n<br />
2nv<br />
<br />
nv<br />
Câu 26. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà với các phương trình x1 = 5cos10t (cm) và x2=<br />
<br />
5cos(10t + ) (cm). Phương trình dao động tổng hợp của vật là<br />
3<br />
A. x = 5 3 cos(10t +<br />
C. x = 5cos(10t +<br />
<br />
<br />
6<br />
<br />
<br />
4<br />
<br />
) (cm).<br />
<br />
) (cm).<br />
<br />
B. x = 5 3 cos(10t +<br />
D. x = 5cos(10t +<br />
<br />
<br />
2<br />
<br />
<br />
6<br />
<br />
) (cm).<br />
<br />
) (cm).<br />
<br />
Câu 27. Sóng cơ có tần số 80Hz lan truyền trong một môi trường với vận tốc 4m/s. Dao động của các phần tử vật<br />
chất tại hai điểm trên một phương truyền sóng cách nguồn sóng những đoạn lần lượt là 31cm và 33,5cm lệch pha<br />
nhau góc<br />
A. 2 rad<br />
B. / 2 rad<br />
C. / 3 rad<br />
D. rad<br />
Câu 28. Một sóng cơ có tần số f = 1000Hz lan truyền trong không khí. Sóng này được gọi là :<br />
A. Hạ âm<br />
B. Âm nghe được<br />
C. Chưa đủ điều kiện để kết luận<br />
D. Siêu âm<br />
Câu 29. Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm S1, S2 cách nhau 8,2 cm, người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp,<br />
dao động điều hoà theo phương thẳng đứng có tần số 15 Hz và luôn dao động đồng pha. Biết vận tốc truyền sóng<br />
trên mặt nước là 30 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn<br />
S1S2 là<br />
A. 8.<br />
B. 11.<br />
C. 9.<br />
D. 5.<br />
Câu 30. Khi nói về sóng cơ học phát biểu nào sau đây là sai?<br />
A. Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc.<br />
B. Sóng cơ là sự lan truyền dao động cơ trong môi trường vật chất.<br />
C. Sóng cơ học lan truyền trên mặt nước là sóng ngang.<br />
D. Sóng cơ học truyền được trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.<br />
Câu 31. Một âm phát ra có mức cường độ âm 50dB thì cường độ âm của nó so với cường độ âm chuẩn :<br />
A. Tăng 50 lần<br />
B. Tăng lên 105 lần<br />
C. Một kết quả khác<br />
D. Tăng lên 5lần<br />
Câu 32. Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một học sinh đo được chiều dài con lắc đơn<br />
là 99 ± 1 (cm), chu kì dao động nhỏ của nó là 2,00 ± 0,02 (s). Lấy π2 = 9,87 và bỏ qua sai số của số π. Kết quả phép<br />
đo đại lượng vật lí gia tốc trọng trường do học sinh đo được tại nơi làm thí nghiệm được gi :<br />
A. 9,8±0,2 (m/s2 ).<br />
B. 9,7 ± 0,2 (m/s2 ).<br />
2<br />
C. 9,7 ± 0,3 (m/s ).<br />
D. 9,8 ± 0,3 (m/s2 ).<br />
------ HẾT -----3/3 - Mã đề 131<br />
<br />